Ý Nghĩa Tên Các Chức Vụ Bằng Tiếng Anh

Ý nghĩa tên các chức vụ bằng tiếng AnhHọc từ vựng tiếng Anh hàng ngày Tải về Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Không chỉ những nhân viên văn phòng làm trong các công ty nước ngoài mới cần biết đến các chức danh bằng tiếng Anh thông dụng trong công ty vì hiện nay rất nhiều giấy tờ, văn bản có sử dụng những từ vựng tiếng Anh cơ bản này. Trong bài viết này, VnDoc.com sẽ tổng hợp cho bạn những chức danh bằng tiếng Anh thông dụng trong công ty để bạn làm việc hiệu quả hơn.

Các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh

  • 1. Ý nghĩa các chức vụ bằng tiếng Anh
  • 2. Một số chức danh thông dụng nhất bằng tiếng Anh
  • 3. Một số chức danh cấp dưới thông dụng bằng tiếng Anh
  • 4. Phân loại Loại hình công ty
  • 5. Các phòng ban, cơ sở trong tiếng Anh
  • 6. Một số hoạt động liên quan đến công ty
  • 7. Ý nghĩa các chức danh tiếng Anh Ở Mỹ
  • 8. Ý nghĩa các chức danh tiếng Anh tại Anh
  • 9. Ý nghĩa các chức danh tiếng Anh tại Úc, Singapore
  • 10. Ý nghĩa các chức danh tiếng Anh tại Nhật

1. Ý nghĩa các chức vụ bằng tiếng Anh

Trong công ty, mỗi bộ phận được phân thành các chức danh khác nhau, không chỉ riêng đối với các công ty nước ngoài, hầu hết các chức danh trong văn bản hay trong các email đều được viết bằng Tiếng Anh.

Nếu bạn không thành thạo, nắm rõ các chức danh bằng Tiếng Anh, việc sắp xếp giấy tờ cũng như hiểu nội dung email được gửi đến sẽ sai, dẫn đến hiệu quả công việc kém và dễ bị sa thải. Nhưng đừng lo lắng, bải viết dưới đây sẽ giới thiệu chi tiết cho bạn những chức danh thông dụng, dễ ghi nhớ và giúp bạn đạt hiệu quả cao hơn trong công việc của mình nhé.

2. Một số chức danh thông dụng nhất bằng tiếng Anh

  • President nghĩa là: Chủ tịch
  • Vice president nghĩa là Phó Chủ Tịch
  • Director nghĩa là Giám đốc
  • Deputy Director =Vice Director nghĩa là: Phó Giám Đốc.
  • Chief Executive Officer (CEO): Giám Đốc Điều Hành .
  • Chief Information Officer (CIO): Giám Đốc Thông Tin.
  • Chief Operating Officer (COO): Trưởng Phòng Hoạt Động.
  • Chief Financial Officer (CFO): Giám Đốc Tài Chính.
  • Board of Directors: Hội Đồng Quản Trị.
  • Share holder: Cổ Đông.
  • Executive : Thành Viên Ban Quản Trị.
  • Founder : Người Sáng Lập.
  • Manager: Quản lý.
  • Department manager = Head of Department: Trưởng Phòng.
  • Section manager = Head of Division: Trưởng Bộ phận.
  • Personnel manager: Trưởng Phòng Nhân Sự.
  • Finance manager: Trưởng Phòng Tài Chính
  • Accounting manager: Trưởng Phòng Kế Toán.
  • Production manager: Trưởng Phòng Sản Xuất
  • Marketing manager: Trưởng Phòng Marketing.

3. Một số chức danh cấp dưới thông dụng bằng tiếng Anh

  • Supervisor: Người giám sát
  • Team Leader: Trưởng Nhóm
  • Boss: Sếp
  • Assistant: Trợ Lí Giám Đốc
  • Secretary: Thư Kí
  • Receptionist: Nhân viên lễ tân
  • Employer: chủ (nói chung)
  • Employee: Công nhân viên (nói chung)
  • Officer = staff: Cán bộ, viên chức
  • Labour / labor: Người lao động (nói chung)
  • Labour/ labor union: Công Đoàn
  • Colleague: Đồng nghiệp
  • Expert: Chuyên viên
  • Collaborator: Cộng tác viên
  • Trainee Thực tập sinh
  • Apprentice Người học việc
  • Associate = colleague: Đồng Nghiệp

4. Phân loại Loại hình công ty

  • Company: công ty
  • Consortium = Corporation: Tập Đoàn
  • Subsidiary: Công Ty Con
  • Affiliate: Công Ty Liên Kết
  • Private company: Công Ty Tư Nhân
  • Joint Stock company: Công Ty Cổ Phần
  • Limited Liability company: Công Ty TNHH

5. Các phòng ban, cơ sở trong tiếng Anh

  • Headquarters: trụ sở chính
  • Representative office: văn phòng đại diện
  • Branch office: chi nhánh
  • Regional office: văn phòng địa phương
  • Wholesaler: của hàng bán sỉ
  • Outlet: cửa hàng bán lẻ
  • Department: phòng, ban.
  • Accounting department: phòng kế toán.
  • Administration department: phòng hành chính.
  • Financial department: phòng tài chính.
  • Personnel department: phòng nhân sự = Human Resources department (HR)
  • Purchasing department: phòng mua sắm vật tư.
  • Research & Development department: phòng nghiên cứu và phát triển.
  • Sales department: phòng kinh doanh.
  • Shipping department: phòng vận chuyển.

6. Một số hoạt động liên quan đến công ty

  • establish (a company): thành lập
  • go bankrupt: phá sản
  • merge: sáp nhập
  • diversify: đa dạng hóa
  • outsource: thuê gia công
  • downsize: cắt giảm nhân công
  • do business with: làm ăn với
  • franchise: nhượng quyền thương hiệu

7. Ý nghĩa các chức danh tiếng Anh Ở Mỹ

Trong tổ chức Tập đoàn, Công ty, vị trí cao nhất (Top Position) là Chairman hay President (Chủ tịch).

Các cấp dưới gồm Vice president (Phó Chủ tịch). Officer hay Director (Giám đốc) là người điều hành. Có toàn quyền quyết định những việc quan trọng trong Tập đoàn, Công ty.

Cấp dưới tiếp theo gồm General manager hay Manager – bộ phận phụ trách các công việc cụ thể do cấp trên giao phó.

8. Ý nghĩa các chức danh tiếng Anh tại Anh

Tổ chức trong các công ty gồm chức danh Chaiman đứng vị trí cao nhất.

Cấp dưới là Chief Executive Director hoặc Managing Director (hai chức danh này tương đương nhau. Nhưng Managing Director được dùng phổ biến hơn).

Cấp thấp tiếp theo đến các giám đốc được gọi là Chief Officer/ Director và thấp hơn là Manager.

Tập hợp các Director được gọi chung là Board, phòng họp của Board gọi là Boardroom.

9. Ý nghĩa các chức danh tiếng Anh tại Úc, Singapore

Managing Director ngang hàng với CEO. Tương đương chức danh Tổng Giám Đốc ở Việt Nam (Director General hay General Director). Tuy nhiên, ở nước Philippines, Managing Director được gọi là President.

10. Ý nghĩa các chức danh tiếng Anh tại Nhật

Các chức danh tổ chức trong các Công ty hay Các tập Đoàn lớn hơi “rườm rà” một chút. Chẳng hạn, Mitsui O.S.K. Lines – doanh nghiệp vận tải hàng hải lớn nhất thế giới. Điều hành đội tàu trọng tải khoảng 45,5 triệu DWT – có cả Chairman và President.

Mặc dù cả hai đều có cùng nghĩa là “Chủ tịch”, tuy nhiên Chairman mang ý nghĩa vị trí. Và có quyền lực cao hơn so với President. President Executive Director mang nghĩa là chủ tịch công ty. Tiếp đến có 3 vị trí Senior Managing Executive Officer được gọi là Giám Đốc Điều Hành Cấp Cao.

Tiếp theo có 9 Giám Đốc Điều Hành (Managing Executive Officer). và cấp dưới ngay sau đó gồm 8 Giám Đốc (Executive Officer). Mỗi người ở mỗi vị trí sẽ đảm nhận phần công việc với mức độ quan trọng khác nhau.

Qua bài viết này, các bạn có thể hiểu được vị trí, chức vụ cũng như vai trò của một người nào đó trong công ty thông qua Namecard của họ. Từ đó, bạn có thể điều chỉnh cách ứng xử, giao tiếp để phù hợp với từng người.

Trên đây là Các chức vụ thông dụng trong công ty bằng tiếng Anh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện kỹ năng khác như: luyện viết Tiếng Anh, luyện nghe Tiếng Anh, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Từ khóa » Các Chức Vụ Bằng Tiếng Anh