Ý Nghĩa Tên Đái Thanh Huệ - Tên Con

Ý nghĩa tên Đái Thanh Huệ

Cùng xem tên Đái Thanh Huệ có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 2 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Thanh Huệ có ý nghĩa là Hàm ý con xinh xắn, thanh tú, giàu sức sống, giàu lòng nhân ái. Có thể tên Đái Thanh Huệ trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. ĐÁI 带 có 9 nét, bộ CÂN (cái khăn) 帶 có 11 nét, bộ CÂN (cái khăn) 戴 có 18 nét, bộ QUA (cây qua(một thứ binh khí dài)) 襶 có 24 nét, bộ Y (áo) 递 có 11 nét, bộ QUAI XƯỚC (chợt bước đi) 遞 có 14 nét, bộ QUAI XƯỚC (chợt bước đi) THANH 圊 có 11 nét, bộ VI (vây quanh) 声 có 7 nét, bộ SĨ (kẻ sĩ) 清 có 11 nét, bộ THỦY (nước) 聲 có 17 nét, bộ NHĨ (tai (lỗ tai)) 青 có 8 nét, bộ THANH (màu xanh) HUỆ 嘒 có 14 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 恚 có 10 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 惠 có 12 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 慧 có 15 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 繐 có 18 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 蕙 có 16 nét, bộ THẢO (cỏ) 蟪 có 18 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Đái Thanh Huệ có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

ĐÁI trong chữ Hán viết là 带 có 9 nét, thuộc bộ thủ CÂN (巾), bộ thủ này phát âm là jīn có ý nghĩa là cái khăn. Chữ đái (带) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 帶.THANH trong chữ Hán viết là 圊 có 11 nét, thuộc bộ thủ VI (囗), bộ thủ này phát âm là wéi có ý nghĩa là vây quanh. Chữ thanh (圊) này có nghĩa là: (Danh) Nhà xí. Tân Đường Thư 新唐書: {Trảm thủ, thù chi thể, đầu thanh trung} 斬首, 殊支體, 投圊中 (Quyền Vạn Kỉ truyện 權萬紀傳).HUỆ trong chữ Hán viết là 嘒 có 14 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ huệ (嘒) này có nghĩa là: (Danh) Tiếng nhỏ bé, âm thanh vi tế. Tục đọc chữ 嘒 là: {huệ} hoặc {tuệ}.(Hình) Nhỏ yếu, yếu ớt. Thi Kinh 詩經: {Tuệ bỉ tiểu tinh, Tam ngũ tại đông} 嘒彼小星, 三五在東 (Thiệu Nam 召南, Tiểu tinh 小星) Tí ti những ngôi sao nhỏ kia, Năm ba ngôi ở phương đông.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Đái Thanh Huệ trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Đái Thanh Huệ trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Đái Thanh Huệ được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ THANH trong tiếng Trung là 青(Qīng ).- Chữ HUỆ trong tiếng Trung là 惠(Huì).Tên Đái Thanh Huệ trong tiếng Trung viết là: 青惠 (Qīng Huì).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 17/05/2024 nhằm ngày 10/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Từ khóa » đái Huệ Ngân