Ý Nghĩa Tên Đan Đan Là Gì? Tên Đan Đan Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Đan Đan

Cùng xem tên Đan Đan có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Tên Đan Đan về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không? Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Đóng góp Có thể tên Đan Đan trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. ĐAN 丹 có 4 nét, bộ CHỦ (điểm, chấm) 瘅 có 13 nét, bộ NẠCH (bệnh tật) 癉 có 17 nét, bộ NẠCH (bệnh tật) 箪 có 14 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 簞 có 18 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 襌 có 18 nét, bộ Y (áo) 郸 có 11 nét, bộ ẤP (vùng đất cho quan) 鄲 có 15 nét, bộ ẤP (vùng đất cho quan) ĐAN 丹 có 4 nét, bộ CHỦ (điểm, chấm) 瘅 có 13 nét, bộ NẠCH (bệnh tật) 癉 có 17 nét, bộ NẠCH (bệnh tật) 箪 có 14 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 簞 có 18 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 襌 có 18 nét, bộ Y (áo) 郸 có 11 nét, bộ ẤP (vùng đất cho quan) 鄲 có 15 nét, bộ ẤP (vùng đất cho quan)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Đan Đan có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

ĐAN trong chữ Hán viết là 丹 có 4 nét, thuộc bộ thủ CHỦ (丶), bộ thủ này phát âm là zhǔ có ý nghĩa là điểm, chấm. Chữ đan (丹) này có nghĩa là: (Danh) Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu.(Danh) Tễ thuốc. Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có {đan sa} 丹砂, cho nên gọi tễ thuốc là {đan} 丹. Như: {tiên đan} 仙丹 thuốc tiên.(Danh) Xem {Đan Mạch} 丹麥.(Danh) Họ {Đan}.(Hình) Đỏ. Như: {đan phong} 丹楓 cây phong đỏ, {đan thần} 丹脣 môi son, {đan sa} 丹砂 loại đá đỏ (hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng), {đan trì} 丹墀 thềm vua, {đan bệ} 丹陛 bệ vua (cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ).(Hình) Chân thành, thành khẩn. Như: {đan tâm} 丹心 lòng son, {đan thầm} 丹忱 lòng thành.ĐAN trong chữ Hán viết là 丹 có 4 nét, thuộc bộ thủ CHỦ (丶), bộ thủ này phát âm là zhǔ có ý nghĩa là điểm, chấm. Chữ đan (丹) này có nghĩa là: (Danh) Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu.(Danh) Tễ thuốc. Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có {đan sa} 丹砂, cho nên gọi tễ thuốc là {đan} 丹. Như: {tiên đan} 仙丹 thuốc tiên.(Danh) Xem {Đan Mạch} 丹麥.(Danh) Họ {Đan}.(Hình) Đỏ. Như: {đan phong} 丹楓 cây phong đỏ, {đan thần} 丹脣 môi son, {đan sa} 丹砂 loại đá đỏ (hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng), {đan trì} 丹墀 thềm vua, {đan bệ} 丹陛 bệ vua (cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ).(Hình) Chân thành, thành khẩn. Như: {đan tâm} 丹心 lòng son, {đan thầm} 丹忱 lòng thành.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Đan Đan trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Đan Đan trong tiếng Việt có 7 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Đan Đan được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ ĐAN trong tiếng Trung là 丹(Dān ).- Chữ ĐAN trong tiếng Trung là 丹(Dān ).Tên ĐAN trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!Tên ĐAN trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!Tên Đan Đan trong tiếng Trung viết là: 丹丹 (Dān Dān).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 25/11/2024 nhằm ngày 25/10/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn Hải Đan, Hải Đăng, Hạnh Đan, Hoàng Đăng, Hồng Đăng, Huỳnh Đan, Khánh Đan, Kim Đan, Linh Đan, Mẫn Đan, Minh Đan, Ngọc Đan, Quỳnh Đan, Tâm Đan, Thanh Đan, Thu Đan, Tử Đằng, Yên Đan, Đan, Đan Anh, Đan Bích, Đan Chi, Đan Lê, Đan Linh, Đan Quỳnh, Đan Tâm, Đan Thanh, Đan Thảo, Đan Thư, Đăng, Đăng An, Đăng Anh, Đăng Bách, Đăng Bảo, Đẳng Cấp, Đăng Hà, Đăng Khải, Đăng Khoa, Đăng Khôi, Đăng Khương, Đăng Minh, Đăng Nguyên, Đăng Nhật, Đăng Quân, Đăng Quang, Đăng Quốc,

Thay vì lựa chọn tên Đan Đan bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Đan Đan theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Đan Đan

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Đan Đan theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 48. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Đan Đan

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Đan Đan theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 48. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, .

Nhân cách đạt: 9 điểm.

Địa cách tên Đan Đan

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Đan Đan có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 24. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Đan Đan

Ngoại cách tên Đan Đan có số tượng trưng là -1. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Đan Đan

Tổng cách tên Đan Đan có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 47. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Đan Đan tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Đan Đan là: 100/100 điểm.

ý nghĩa tên Đan Đan tên rất hay

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Đan Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Đan

Đan hay Đơn là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam.

Chữ Hán 單 cũng có một âm khác là Thiện (bính âm: Shàn), là một họ của người Trung Quốc. Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 182.

Người Trung Quốc họ Thiện nổi tiếng

  • Thiện Hùng Tín, thường được đọc là Đơn Hùng Tín hay Đan Hùng Tín, danh tướng thời đầu nhà Đường
  • Thiện Trọng Giai, quan chức chính quyền Đặc khu hành chính Hồng Kông

Người Việt Nam họ Đan nổi tiếng

  • Đan Đức Hạnh hay soạn giả Nguyên Thảo, một soạn giả cải lương.

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thùy Linh
  6. Thanh Tâm

Tên ngẫu nhiên

  1. Quang Hiếu
  2. Diệp Thảo
  3. Hương Diệu
  4. Bảo Quỳnh
  5. Tú Anh
  6. Thiên Diệp
  7. Ðan Khanh
  8. Thái Tân
  9. Trường Long
  10. Quốc Phương
  11. Chí Cường
  12. Công Hậu
  13. Ánh Nguyệt
  14. Minh Vy
  15. Diệu Cơ
  16. Nương
  17. Phụng Việt
  18. Vương
  19. Thành Nguyên

Khuyến mại cho riêng bạn

×

quảng cáo

Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!

Từ khóa » đan Tử Có Nghĩa Là Gì