Ý Nghĩa Tên Diệp Tử Là Gì? Tên Diệp Tử Có ý Nghĩa Gì Hay Xem Ngay ...
Có thể bạn quan tâm
Ý nghĩa tên Diệp Tử
Cùng xem tên Diệp Tử có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 6 người thích tên này..
100% thích tên này không thích tên này Diệp Tử có ý nghĩa là diệp có nghĩa là lá cây, tử có nghĩa là chết. có lẽ, khi nghe hai từ này, một số người sẽ nghĩ rằng nó mang đến cảm giác chết chóc, xui xẻo và tang thương . nhưng đối với tôi, tử trong này còn là sức sống, là ý chí, nghị lực và sự hồi sinh . tôi từng nhìn thấy một chiếc lá khi căn bệnh quái ác tưởng chừng sẽ cướp đi thân xác nhỏ bé này. tôi thấy rằng, nó đã chết, đã thực sự héo khô đi vào cõi vĩnh hằng. nhưng có cái gì cứ mãi níu kéo không .. Có thể tên Diệp Tử trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. DIỆP 叶 có 5 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 晔 có 10 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) 曄 có 16 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) 枼 có 9 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 烨 có 10 nét, bộ HỎA (lửa) 燁 có 16 nét, bộ HỎA (lửa) 爗 có 20 nét, bộ HỎA (lửa) 葉 có 13 nét, bộ THẢO (cỏ) TỬ 呰 có 9 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 梓 có 11 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 死 có 6 nét, bộ ĐÃI (xấu xa, tệ hại) 籽 có 9 nét, bộ MỄ (gạo) 紫 có 11 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ)Bạn đang xem ý nghĩa tên Diệp Tử có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
DIỆP trong chữ Hán viết là 叶 có 5 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ diệp (叶) này có nghĩa là: (Động) Cổ văn là chữ {hiệp} 協. Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là {hiệp vận} 叶韻. Giản thể của chữ 葉.TỬ trong chữ Hán viết là 呰 có 9 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ tử (呰) này có nghĩa là: (Động) Phỉ báng, chê bai. Như: {hủy tử} 毀呰 chê bai.(Hình) {Tử dũ} 呰窳 bệnh hoạn, uể oải, biếng nhác.Xem thêm nghĩa Hán Việt
Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:Tên Diệp Tử trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Diệp Tử trong tiếng Việt có 7 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Diệp Tử được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
- Chữ DIỆP trong tiếng Trung là 叶(Yè ).- Chữ DIỆP trong tiếng Hàn là 옆(Yeop).Tên Diệp Tử trong tiếng Trung viết là: 叶 (Yè).Tên Diệp Tử trong tiếng Hàn viết là: 옆 (Yeop).Bạn có bình luận gì về tên này không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luậnĐặt tên con mệnh Hỏa năm 2024
Hôm nay ngày 01/12/2024 nhằm ngày 1/11/2024 (năm Giáp Thìn) tức là mùng 1 tháng 11 đấy. Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: RồngTừ khóa » Diệp âm Nghĩa Là Gì
-
Phép điệp âm Là Gì ? Điệp Vần, Điệp Thanh Có đặc điểm Gì ? Ví Dụ ...
-
Từ điển Tiếng Việt "điệp âm" - Là Gì? - Vtudien
-
CÁC BIỆN PHÁP TU TỪ NGỮ ÂM - Trang Web Hưng Vượng
-
Điệp âm - đó Là Những Gì Trong Các Tài Liệu Trong Và Ngoài Nước
-
'điệp âm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
điệp âm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
điếp Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
điệp âm Là Gì - Nghĩa Của Từ điệp âm Trong Tiếng Anh - Từ Điển
-
Diệp (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Diệp Trong Tiếng Hán Việt Nghĩa Là Gì
-
Điệp Từ Là Gì? Ví Dụ Về điệp Từ - Luật Hoàng Phi
-
Bản Chất Của Sứ điệp Phúc Âm Là Gì?
-
Phi Điệp - Wiktionary Tiếng Việt