Ý Nghĩa Tên Diệu Diệu Là Gì? Tên Diệu Diệu Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Diệu Diệu

Cùng xem tên Diệu Diệu có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Tên Diệu Diệu về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không? Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Đóng góp Có thể tên Diệu Diệu trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. DIỆU 妙 có 7 nét, bộ NỮ (nữ giới, con gái, đàn bà) 曜 có 18 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) 燿 có 18 nét, bộ HỎA (lửa) 玅 có 9 nét, bộ HUYỀN ( đen huyền, huyền bí) 矅 có 19 nét, bộ MỤC (mắt) 耀 có 20 nét, bộ VŨ (lông vũ) DIỆU 妙 có 7 nét, bộ NỮ (nữ giới, con gái, đàn bà) 曜 có 18 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) 燿 có 18 nét, bộ HỎA (lửa) 玅 có 9 nét, bộ HUYỀN ( đen huyền, huyền bí) 矅 có 19 nét, bộ MỤC (mắt) 耀 có 20 nét, bộ VŨ (lông vũ)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Diệu Diệu có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

DIỆU trong chữ Hán viết là 妙 có 7 nét, thuộc bộ thủ NỮ (女), bộ thủ này phát âm là nǚ có ý nghĩa là nữ giới, con gái, đàn bà. Chữ diệu (妙) này có nghĩa là: (Hình) Tốt, hay, đẹp. Như: {tuyệt diệu hảo từ} 絕妙好辭 lời hay đẹp vô cùng, {diệu cảnh} 妙境 cảnh đẹp.(Hình) Khéo léo, tinh xảo, mầu nhiệm, thần kì. Như: {diệu kế} 妙計 kế sách thần kì, {diệu lí} 妙理 lẽ sâu xa, tinh vi, mầu nhiệm. Pháp Hoa Kinh 法華經: {Ngôn thử kinh thâm diệu, thiên vạn kiếp nan ngộ} 言此經深妙, 千萬劫難遇 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Nói rằng kinh này sâu xa mầu nhiệm, nghìn muôn kiếp khó gặp.(Hình) Có thú vị, có điều hay ho. Như: {giá cá điểm tử chân diệu} 這個點子真妙.(Hình) Non, trẻ. Như: {diệu niên} 妙年 tuổi trẻ.(Danh) Sự lí sâu xa, huyền nhiệm. Đạo Đức Kinh 道德經: {Dĩ quan kì diệu} 以觀其妙 (Chương 1) Để xem xét sự lí thâm áo, tinh vi của Đạo.(Danh) Họ {Diệu}.DIỆU trong chữ Hán viết là 妙 có 7 nét, thuộc bộ thủ NỮ (女), bộ thủ này phát âm là nǚ có ý nghĩa là nữ giới, con gái, đàn bà. Chữ diệu (妙) này có nghĩa là: (Hình) Tốt, hay, đẹp. Như: {tuyệt diệu hảo từ} 絕妙好辭 lời hay đẹp vô cùng, {diệu cảnh} 妙境 cảnh đẹp.(Hình) Khéo léo, tinh xảo, mầu nhiệm, thần kì. Như: {diệu kế} 妙計 kế sách thần kì, {diệu lí} 妙理 lẽ sâu xa, tinh vi, mầu nhiệm. Pháp Hoa Kinh 法華經: {Ngôn thử kinh thâm diệu, thiên vạn kiếp nan ngộ} 言此經深妙, 千萬劫難遇 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Nói rằng kinh này sâu xa mầu nhiệm, nghìn muôn kiếp khó gặp.(Hình) Có thú vị, có điều hay ho. Như: {giá cá điểm tử chân diệu} 這個點子真妙.(Hình) Non, trẻ. Như: {diệu niên} 妙年 tuổi trẻ.(Danh) Sự lí sâu xa, huyền nhiệm. Đạo Đức Kinh 道德經: {Dĩ quan kì diệu} 以觀其妙 (Chương 1) Để xem xét sự lí thâm áo, tinh vi của Đạo.(Danh) Họ {Diệu}.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Diệu Diệu trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Diệu Diệu trong tiếng Việt có 9 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Diệu Diệu được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ DIỆU trong tiếng Trung là 妙( Miào ).- Chữ DIỆU trong tiếng Trung là 妙( Miào ).Tên DIỆU trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!Tên DIỆU trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!Tên Diệu Diệu trong tiếng Trung viết là: 妙妙 (Miào Miào).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 25/11/2024 nhằm ngày 25/10/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn An Diệu, Diệu, Diệu Ái, Diệu An, Diệu Anh, Diệu Châu, Diệu Cơ, Diệu Giang, Diệu Hà, Diệu Hằng, Diệu Hạnh, Diệu Hiền, Diệu Hoa, Diệu Hồng, Diệu Hương, Diệu Huyền, Diệu Lâm, Diệu Lan, Diệu Linh, Diệu Loan, Diệu My, Diệu Nga, Diệu Ngọc, Diệu Nương, Diệu Oanh, Diệu Thiện, Diệu Thúy, Diệu Tú, Diệu Vân, Hà Diệu, Hân Diệu, Hoa Diệu, Hồng Diệu, Hương Diệu, Huyền Diệu, Khánh Diệu, Kỳ Diệu, Vinh Diệu, Ðình Diệu,

Thay vì lựa chọn tên Diệu Diệu bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Diệu Diệu theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Diệu Diệu

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Diệu Diệu theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 11. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Diệu Diệu

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Diệu Diệu theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 10. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Diệu Diệu

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Diệu Diệu có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 5. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Diệu Diệu

Ngoại cách tên Diệu Diệu có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Diệu Diệu

Tổng cách tên Diệu Diệu có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 10. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Diệu Diệu tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Diệu Diệu là: 81/100 điểm.

ý nghĩa tên Diệu Diệu tên hay lắm

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Diệu Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thùy Linh
  6. Thanh Tâm

Tên ngẫu nhiên

  1. Thu Bảo
  2. Khoa Hà
  3. Mộng Thu
  4. Quang Khải
  5. Thiều Oanh
  6. Thi Hương
  7. An Bảo
  8. Thu Huệ
  9. Mộc Miên
  10. Bạch Yến
  11. Bình Quân
  12. Khang Anh
  13. Nam Hà
  14. Xuân Thuyết
  15. Huy Tuấn
  16. Huệ Giang
  17. Chí Thanh
  18. Minh Hải
  19. Duy
  20. Cầm Minh

Khuyến mại cho riêng bạn

×

quảng cáo

Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!

Từ khóa » Diệu Tiếng Trung Là Gì