Ý Nghĩa Tên Hải Thảo Là Gì? Tên Hải Thảo Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...

Ý nghĩa tên Hải Thảo

Cùng xem tên Hải Thảo có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Tên Hải Thảo về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không? Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Đóng góp Có thể tên Hải Thảo trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. HẢI 嗨 có 13 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 海 có 10 nét, bộ THỦY (nước) 獬 có 16 nét, bộ KHUYỂN (con chó) 醢 có 17 nét, bộ DẬU (một trong 12 địa chi) THẢO 懆 có 16 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 艸 có 6 nét, bộ THẢO (cỏ) 艹 có 4 nét, bộ THẢO (cỏ) 草 có 10 nét, bộ THẢO (cỏ) 討 có 10 nét, bộ NGÔN (nói) 讨 có 5 nét, bộ NGÔN (nói)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Hải Thảo có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

HẢI trong chữ Hán viết là 嗨 có 13 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ hải (嗨) này có nghĩa là: (Thán) Biểu thị thương cảm, oán tiếc, ngạc nhiên. Thông {khái} 咳. Mã Trí Viễn 馬致遠: {Hải! Khả tích! Khả tích! Chiêu Quân bất khẳng nhập Phiên, đầu giang nhi tử} 嗨! 可惜! 可惜!昭君不肯入番, 投江而死 (Hán cung thu 漢宮秋) Ôi! Tiếc thay! Tiếc thay! Chiêu Quân không chịu vào đất Phiên, nhảy xuống sông mà chết.(Trợ) Tiếng chào hỏi thân mật (dịch âm Anh ngữ hi).(Trạng thanh) Tiếng hô to.THẢO trong chữ Hán viết là 懆 có 16 nét, thuộc bộ thủ TÂM (TÂM ĐỨNG) (心 (忄)), bộ thủ này phát âm là xīn có ý nghĩa là quả tim, tâm trí, tấm lòng. Chữ thảo (懆) này có nghĩa là: (Hình) {Thảo thảo} 懆懆 lo buồn không yên. Trương Dĩ Ninh 張以寧: {Bạch tễ Triệu Tử thi cú hảo, Tam niên bất kiến tâm thảo thảo} 白霽趙子詩句好, 三年不見心懆懆 (Đề Hàn Thị thập cảnh quyển 題韓氏十景卷).

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Hải Thảo trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Hải Thảo trong tiếng Việt có 8 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Hải Thảo được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ HẢI trong tiếng Trung là 海(Hǎi ).- Chữ THẢO trong tiếng Trung là 草(Cǎo ).- Chữ HẢI trong tiếng Hàn là 해(Hae).- Chữ THẢO trong tiếng Hàn là 초(Cho).Tên Hải Thảo trong tiếng Trung viết là: 海草 (Hǎi Cǎo).Tên Hải Thảo trong tiếng Hàn viết là: 해초 (Hae Cho).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 25/11/2024 nhằm ngày 25/10/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Từ khóa » Hải Thảo Là Gì