Ý Nghĩa Tên Khánh Đăng - Tên Con

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Khánh Đăng

Cùng xem tên Khánh Đăng có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Tên Khánh Đăng về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không? Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Đóng góp Có thể tên Khánh Đăng trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. KHÁNH 磬 có 16 nét, bộ THẠCH (đá) 罄 có 17 nét, bộ PHẪU (đồ sành) 謦 có 18 nét, bộ NGÔN (nói) 轻 có 9 nét, bộ XA (chiếc xe) ĐĂNG 灯 có 6 nét, bộ HỎA (lửa) 燈 có 16 nét, bộ HỎA (lửa) 登 có 12 nét, bộ BÁT (gạt ngược lại, trở lại) 簦 có 18 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 豋 có 13 nét, bộ ĐẬU (hạt đậu, cây đậu)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Khánh Đăng có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

KHÁNH trong chữ Hán viết là 磬 có 16 nét, thuộc bộ thủ THẠCH (石), bộ thủ này phát âm là shí có ý nghĩa là đá. Chữ khánh (磬) này có nghĩa là: (Danh) Nhạc khí. Làm bằng đá ngọc hoặc kim loại, hình như cái thước cong, có thể treo trên giá.(Danh) Đá dùng để làm ra cái khánh (nhạc khí).(Danh) Khánh nhà chùa. Làm bằng đồng, trong rỗng, hình như cái bát, các nhà sư đánh lên khi bắt đầu hoặc chấm dứt nghi lễ. Thường Kiến 常建: {Vạn lại thử đô tịch, Đãn dư chung khánh âm} 萬籟此都寂, 但餘鐘磬音 (Đề phá san tự hậu thiền viện 題破山寺後禪院).(Danh) Đồ dùng để báo canh (thời Nam Tề). Sau mượn chỉ {thì chung} 時鐘 (chuông báo giờ).(Danh) Một loại tử hình (ngày xưa). Treo lên rồi thắt cổ cho chết. Nguyễn Quỳ Sanh 阮葵生: {Tự Tùy dĩ tiền, tử hình hữu ngũ, viết: khánh, giảo, trảm, kiêu, liệt} 自隋以前, 死刑有五, 曰: 磬, 絞, 斬, 梟, 裂 (Trà dư khách thoại 茶餘客話, Quyển bát).(Động) Khom lưng. Bày tỏ khiêm cung.(Động) Cong người như hình cái khánh.(Động) Kêu như đập gõ vào cái khánh.(Động) Đánh cho ngựa chạy nhanh. Thi Kinh 詩經: {Ức khánh khống kị, Ức túng tống kị} 抑磬控忌, 抑縱送忌 (Trịnh phong 鄭風, Thái Thúc ư điền 大叔於田) (Thái Thúc) đánh ngựa chạy đi, hay gò ngựa dừng lại (đều theo ý muốn), Nhắm rồi buông tên bắn (thì trúng ngay) và chạy theo con vật bị bắn hạ (mà lượm thì bao giờ cũng được). {Ức} 抑 và {kị} 忌: đều là ngữ trợ từ.(Phó) Vừa mới (phương ngôn).ĐĂNG trong chữ Hán viết là 灯 có 6 nét, thuộc bộ thủ HỎA (火(灬)), bộ thủ này phát âm là huǒ có ý nghĩa là lửa. Chữ đăng (灯) này có nghĩa là: Tục dùng như chữ {đăng} 燈.Giản thể của chữ 燈.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Khánh Đăng trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Khánh Đăng trong tiếng Việt có 10 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Khánh Đăng được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ KHÁNH trong tiếng Trung là 庆(Qìng ).- Chữ ĐĂNG trong tiếng Trung là 登(Dēng ).- Chữ ĐĂNG trong tiếng Trung là 灯(Dēng ).- Chữ KHÁNH trong tiếng Hàn là 강(Kang).Tên Khánh Đăng trong tiếng Trung viết là: 庆登灯 (Qìng Dēng Dēng).Tên Khánh Đăng trong tiếng Hàn viết là: 강 (Kang).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Kim năm 2025

Hôm nay ngày 28/12/2025 nhằm ngày 9/11/2025 (năm Ất Tị). Năm Ất Tị là năm con Rắn do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rắn Một số tên gợi ý cho bạn Hải Đăng, Hoàng Đăng, Hồng Đăng, Tử Đằng, Đăng, Đăng An, Đăng Anh, Đăng Bách, Đăng Bảo, Đẳng Cấp, Đăng Hà, Đăng Khải, Đăng Khoa, Đăng Khôi, Đăng Khương, Đăng Minh, Đăng Nguyên, Đăng Nhật, Đăng Quân, Đăng Quang, Đăng Quốc,

Thay vì lựa chọn tên Khánh Đăng bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Khánh Đăng theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Khánh Đăng

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Khánh Đăng theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 37. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Khánh Đăng

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Khánh Đăng theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 36. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính, có tài năng nghệ thuật, .

Nhân cách đạt: 8 điểm.

Địa cách tên Khánh Đăng

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Khánh Đăng có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 35. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Khánh Đăng

Ngoại cách tên Khánh Đăng có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Khánh Đăng

Tổng cách tên Khánh Đăng có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 36. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.

Tổng cách đạt: 7 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Khánh Đăng tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Khánh Đăng là: 100/100 điểm.

ý nghĩa tên Khánh Đăng tên rất hay

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Đăng Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thùy Linh
  6. Thanh Tâm

Tên ngẫu nhiên

  1. Phương Quyên
  2. Quân Đình
  3. Duy Bách
  4. Hồ Nam
  5. Bảo Sơn
  6. Hồng Bạch Thảo
  7. Xuân Hãn
  8. Hiền Hòa
  9. Phượng Tiên
  10. Phấn Hạ
  11. Hữu Bách
  12. Cát Linh
  13. Hà Nhật
  14. Tùng
  15. Nhã Lý
  16. Bảo Minh
  17. Ngọc Bách
  18. Thu Đào
  19. Phương Hiền
  20. Hương Giang

Từ khóa » Khánh đăng Nghĩa Là Gì