Ý Nghĩa Tên Kim Tôn - Tên Con
Có thể bạn quan tâm
- Tên Con
- Tên Công Ty
- Nickname
- Ngẫu nhiên
- Kiến thức
Ý nghĩa tên Kim Tôn
Cùng xem tên Kim Tôn có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..
100% thích tên này không thích tên này Tên Kim Tôn về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không? Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Đóng góp Có thể tên Kim Tôn trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. KIM 今 có 4 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 金 có 8 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) TÔN 尊 có 12 nét, bộ THỐN (đơn vị «tấc» (đo chiều dài)) 搎 có 13 nét, bộ THỦ (tay) 樽 có 16 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 狲 có 9 nét, bộ KHUYỂN (con chó) 猻 có 13 nét, bộ KHUYỂN (con chó) 罇 có 18 nét, bộ PHẪU (đồ sành) 荪 có 10 nét, bộ THẢO (cỏ) 蓀 có 14 nét, bộ THẢO (cỏ) 飧 có 12 nét, bộ THỰC (ăn)Bạn đang xem ý nghĩa tên Kim Tôn có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
KIM trong chữ Hán viết là 今 có 4 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ kim (今) này có nghĩa là: (Danh) Ngày nay, hiện nay, thời nay. Đối lại với {cổ} 古 ngày xưa. Như: {cổ kim} 古今 ngày xưa và ngày nay, {kim phi tích tỉ} 今非昔比 nay không bằng xưa.(Danh) Họ {Kim}.(Hình) Nay, bây giờ. Như: {kim thiên} 今天 hôm nay, {kim niên} 今年 năm nay.(Đại) Đây (dùng như {thử} 此). Quốc ngữ 國學: {Vương viết: Kim thị hà thần dã} 上王曰: 今是何神也 (Chu ngữ thượng 周語上) Nhà vua hỏi: Đây là thần gì?TÔN trong chữ Hán viết là 尊 có 12 nét, thuộc bộ thủ THỐN (寸), bộ thủ này phát âm là cùn có ý nghĩa là đơn vị «tấc» (đo chiều dài). Chữ tôn (尊) này có nghĩa là: (Danh) Đồ đựng rượu để cúng tế, yến hưởng... (ngày xưa). Nay thường dùng chữ {tôn} 樽.(Danh) Phiếm chỉ đồ đựng rượu nói chung.(Danh) Tiếng xưng phụ thân người khác.(Danh) Tiếng xưng phụ thân của mình. Như: {gia tôn} 家尊.(Danh) Tiếng xưng chú bác.(Danh) Tiếng kính xưng bề trên. Như: {tôn trưởng} 尊長 người bậc trên.(Danh) Quan địa phương mình ở. Như: {phủ tôn} 府尊 quan phủ tôi.(Danh) Lượng từ: pho (tượng), cỗ (đại bác). Như: {thập tôn đại pháo} 十尊大炮 mười cỗ đại bác, {nhất tôn phật tượng} 一尊佛像 một pho tượng Phật.(Động) Kính trọng. Như: {tôn kính} 尊敬 kính trọng, {tôn sư trọng đạo} 尊師重道 kính thầy trọng đạo.(Động) Đặt rượu, trí tửu. Dật Chu thư 逸周書: {Tể tọa, tôn trung ư đại chánh chi tiền} 宰坐, 尊中於大正之前 (Thường mạch 嘗麥).(Động) Giảm bớt. Mặc Tử 墨子: {Tử thâm kì thâm, thiển kì thiển, ích kì ích, tôn kì tôn} 子深其深, 淺其淺, 益其益, 尊其尊 (Đại thủ 大取).(Động) Tiết chế, thối nhượng.(Hình) Dùng để kính xưng. Như: {tôn xứ} 尊處 chỗ ngài ở, {tôn phủ} 尊府 phủ ngài, {tôn phu nhân} 尊夫人 phu nhân của ngài, {tôn tính đại danh} 尊姓大名 quý họ quý tên. Pháp Hoa Kinh 法華經: {Giai ư Phật tiền, nhất tâm hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan} 皆於佛前, 一心合掌, 瞻仰尊顏 (Như Lai thần lực phẩm đệ nhị thập nhất 如來神力品第二十一) Đều ở trước Phật, một lòng chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của ngài.(Hình) Cao. Dịch Kinh 易經: {Thiên tôn địa ti} 天尊地卑 (Hệ từ thượng 繫辭上) Trời cao đất thấp.(Hình) Quý, cao quý, hiển quý. Như: {tôn quý} 尊貴 cao quý, {tôn ti} 尊卑 cao quý và hèn hạ, {tôn khách} 尊客 khách quý.(Hình) Cao, lớn (thân phận, địa vị, tuổi tác...).Xem thêm nghĩa Hán Việt
Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:Tên Kim Tôn trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Kim Tôn trong tiếng Việt có 7 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Kim Tôn được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
- Chữ KIM trong tiếng Trung là 金(Jīn).- Chữ TÔN trong tiếng Trung là 孙(Sūn).- Chữ KIM trong tiếng Hàn là 김(Kim).- Chữ TÔN trong tiếng Hàn là 손(Son).Tên Kim Tôn trong tiếng Trung viết là: 金孙 (Jīn Sūn).Tên Kim Tôn trong tiếng Hàn viết là: 김손 (Kim Son).Bạn có bình luận gì về tên này không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luậnĐặt tên con mệnh Kim năm 2025
Hôm nay ngày 28/12/2025 nhằm ngày 9/11/2025 (năm Ất Tị). Năm Ất Tị là năm con Rắn do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rắn Một số tên gợi ý cho bạn Tôn, Tôn Lễ,Thay vì lựa chọn tên Kim Tôn bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.
- Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
- Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
- Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
- Tên Duật được đánh giá là: ko biết
- Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
- Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
- Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
- Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
- Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
- Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
- Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
- Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
- Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
- Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
- Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
- Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
- Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
- Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh
Ý nghĩa tên Kim Tôn theo Ngũ Cách
Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.
Thiên cách tên Kim Tôn
Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Kim Tôn theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 18. Theo đó, đây là tên mang Bình Thường. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.
Thiên cách đạt: 5 điểm.
Nhân cách tên Kim Tôn
Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.Tổng số nhân cách tên Kim Tôn theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 17. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, có thể sẽ thuận lợi đường tình duyên hơn các tên khác, .
Nhân cách đạt: 10 điểm.
Địa cách tên Kim Tôn
Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.
Địa cách tên Kim Tôn có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 58. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Trung Tính.
Địa cách đạt: 7 điểm.
Ngoại cách tên Kim Tôn
Ngoại cách tên Kim Tôn có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.
Địa cách đạt: 5 điểm.
Tổng cách tên Kim Tôn
Tổng cách tên Kim Tôn có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 17. Đây là con số mang Quẻ Cát.
Tổng cách đạt: 9 điểm.
Kết luận
Bạn đang xem ý nghĩa tên Kim Tôn tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Kim Tôn là: 100/100 điểm.
tên rất hay
Thông tin về họ Kim
Kim là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 김, Romaja quốc ngữ: Kim; Gim) và Trung Quốc (chữ Hán: 金, Bính âm: Jin). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 29, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 64 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006. Đây là họ phổ biến nhất tại Hàn Quốc, theo số liệu năm 2000 có khoảng 19 triệu người Hàn Quốc mang họ Kim, chiếm khoảng 20% dân số nước này.
Ở Việt Nam, họ Kim phần đông là người Khmer bản địa sống ở vùng Tây Nam Bộ Việt Nam, các tỉnh như Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Kiên Giang,... trong số đó từ xưa tổ tiên có mối liên hệ họ hàng hay sui gia với người Hán hay người Triều Tiên mặc dù sử sách đều không nói đến vấn đề này. Đối với Trung Quốc hay Đài Loan, họ Kim cũng rất ít biết đến vì người Trung Quốc luôn nghĩ rằng họ Kim gặp nhiều đối với người Mãn Châu và một trong số đó di cư xuống Nam để làm ăn.
Người Việt Nam họ Kim
- Kim Ngọc, tên thật là Kim Văn Nguộc, bí thư tỉnh ủy Vĩnh Phú
- Kim Lý, tên thật là Kim Aron Lý, nam diễn viên Việt Nam
- Kim Ny Ngọc, nữ ca sĩ Việt Nam
- Kim Sô Phia, công chức Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh, Việt Nam
- Kim Tự Long,nghệ sĩ cải lương người Việt Nam
Người Trung Quốc họ Kim
- Kim Siêu Quần, diễn viên thủ vai Bao Công được nhiều người Việt hâm mộ
- Kim Toàn, thái thú Vũ Lăng thời Tam Quốc
- Kim Thánh Thán, nhà phê bình văn học cuối đời nhà Minh
- Kim Môn Chiếu, nhà sử học thời nhà Thanh
- Kim Thụ Nhân, Tỉnh trưởng Tân Cương từ 1928 đến 1934 thời Trung Hoa Dân Quốc
- Kim Ba, danh thủ cờ tướng Trung Hoa
- Kim Tử Hàm, nữ ca sĩ, diễn viên Trung Quốc
Người Hàn Quốc họ Kim
- Một số vua Tân La như Kim Đức Mạn (Kim Deokman), Kim Thắng Mạn (Kim Seungman), Kim Xuân Thu (Kim Chunchu),...
- Kim Dữu Tín (Kim Yushin) (danh tướng của Tân La thời Tam quốc Triều Tiên, xuất thân là người Gaya)
- Kim Gu (Hán Việt: Kim Cửu), lãnh tụ phong trào độc lập của Triều Tiên
- Kim Il-sung (Hán Việt: Kim Nhật Thành), lãnh tụ tối cao của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
- Kim Jong-il (Hán Việt: Kim Chính Nhật), lãnh tụ tối cao của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
- Kim Jong-un (Hán Việt: Kim Chính Ân), Chủ tịch Ủy ban Quốc vụ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
- Kim Young Sam (Hán Việt: Kim Vịnh Tam), tổng thống Hàn Quốc
- Kim Dae Jung (Hán Việt: Kim Đại Trung), tổng thống Hàn Quốc
- Kim Kye Gwan (Hán Việt: Kim Kế Quan), nhà ngoại giao Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
- Kim Woo Choong (Hán Việt: Kim Vũ Trung), người sáng lập và là chủ tịch tập đoàn Daewoo
- Kim Hyun Joong, ca sĩ, diễn viên nổi tiếng người Hàn Quốc. Cựu thành viên nhóm nhạc SS501 và là diễn viên thủ vai Yoon Ji-hoo trong Vườn sao băng.
- André Kim (tên thật Kim Bong Nam, Hán Việt: Kim Phượng Nam), nhà tạo mốt Hàn Quốc
- Kim Ki Duk (Hán Việt: Kim Cơ Đức), đạo diễn Hàn Quốc
- Kim Yu-na (Hán Việt: Kim Nghiên Nhi), vận động viên trượt băng Hàn Quốc
- Kim Yohan (Hán Việt: Kim Diệu Hán), ca sĩ người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc X1
- Kim Sung-kyu (Hán Việt: Kim Thành Khuê), ca sĩ, MC người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Infinite
- Kim Myung-soo (Hán Việt: Kim Minh Thù) nghệ danh là L, ca sĩ, diễn viên, MC người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Infinite
- Kim Hee-chul (Hán-Việt: Kim Hi Triệt) ca sĩ, MC người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Super Junior
- Kim Tae-yeon (Hán Việt: Kim Thái Nghiên), ca sĩ, thành viên nhóm nhạc Girls' Generation
- Kim Hyo-yeon (Hán Việt: Kim Hiếu Nghiên), ca sĩ, thành viên nhóm nhạc Girls'Generation
- Kim Jong-hyun (Hán Việt: Kim Chung Huyễn), ca sĩ, cựu thành viên nhóm nhạc SHINee
- Key tên thật là Kim Ki-bum (Hán Việt: Kim Cơ Phạm), thành viên nhóm nhạc SHINee
- Kim HyunA (Hán Việt: Kim Huyền Nhã) ca sĩ, cựu thành viên nhóm nhạc 4minute
- Kim Jun-myeon (Hán Việt: Kim Tuấn Miên) nghệ danh là Suho, thành viên nhóm nhạc EXO
- Xiumin tên thật là Kim Min-seok (Hán Việt: Kim Mân Thạc), thành viên nhóm nhạc EXO
- Chen tên thật là Kim Jong-dae (Hán Việt: Kim Chung Đại), thành viên nhóm nhạc EXO
- Kai tên thật là Kim Jong-in (Hán Việt: Kim Chung Nhân), thành viên nhóm nhạc EXO
- Yeri tên thật là Kim Ye-rim (Hán Việt: Kim Nghệ Lâm), thành viên nhóm nhạc Red Velvet
- Kim Da-hyun (Hán Việt: Kim Đa Hiền) thành viên nhóm nhạc Twice
- Kim So-hyun (Hán Việt: Kim Sở Huyễn), diễn viên
- Kim Yoo-jung (Hán Việt: Kim Du Trinh), diễn viên
- Kim Ji-soo (Hán Việt: Kim Trí Tú), thành viên nhóm nhạc Black Pink (nhóm nhạc)
- Jennie Kim (Hán Việt: Kim Trân Ni) thành viên nhóm nhạc Black Pink (nhóm nhạc)
- Kim Do Yeon (Hán Việt: Kim Độ Diên), thành viên nhóm nhạc WekiMeki, cựu thành viên I.O.I
- Kim Se Jeong (Hán Việt: Kim Thế Chính), thành viên nhóm nhạc Gugudan, cựu thành viên I.O.I
- Kim Chung Ha (Hán Việt: Kim Thỉnh Hạ), nữ ca sĩ người Hàn Quốc, cựu thành viên I.O.I
- Kim So Hye (Hán Việt: Kim Tố Tuệ), nữ diễn viên, ca sĩ, MC người Hàn Quốc cựu thành viên I.O.I
- Kim Seol Hyun (Hán Việt: Kim Tuyết Huyễn), thành viên nhóm nhạc AOA
- Kei (Tên thật: Kim Ji Yeon, Hán Việt: Kim Chí Nghiên), thành viên nhóm nhạc Lovelyz
- Bona tên thật là Kim Ji-yeon (Hán Việt: Kim Trí Nghiên), diễn viên, thành viên nhóm nhạc Cosmic Girls
- Kim Seung Min (Hán Việt: Kim Thắng Mẫn), thành viên nhóm nhạc Stray Kids
- Jin tên thật Kim Seok Jin (Hán Việt: Kim Thạc Trấn), ca sĩ, thành viên nhóm nhạc BTS (nhóm nhạc)
- RM tên thật là Kim Nam Joon (Hán Việt: Kim Nam Tuấn), rapper, thành viên nhóm nhạc BTS (nhóm nhạc)
- V tên thật là Kim Tae Hyung (Hán Việt: Kim Thái Hanh), diễn viên, ca sĩ, thành viên nhóm nhạc BTS (nhóm nhạc)
- Kim Yu-gyeom (Hán Việt: Kim Hữu Khiêm), rapper, ca sĩ, thành viên nhóm nhạc GOT7
- Kim Wonpil (Hán Việt: Kim Nguyên Bật), ca sĩ, thành viên ban nhạc Day6
- Kim Min-ju (Hán Việt: Kim Mân Châu), cựu thành viên nhóm nhạc IZ*ONE
- Kim Chae-won (Hán Việt: Kim Thái Nguyên), cựu thành viên nhóm nhạc IZ*ONE
- Solar tên thật là Kim Yongsun (Hán Việt: Kim Dung Tiên), thành viên nhóm nhạc MAMAMOO
- SeolA tên thật là Kim Hyunjung (Hán Việt: Kim Hiền Trinh), thành viên nhóm nhạc WJSN
- JINU tên thật là Kim Jin-woo (Hán Việt: Kim Tần Vũ), thành viên của nhóm nhạc Winner (nhóm nhạc)
- Kim Soo Hyun (Hán-Việt: Kim Tú Hiền), nam diễn viên Hàn Quốc
- Kim Sun Woo (Hán-Việt: Kim Thiện Vũ), thành viên nhóm nhạc ENHYPEN
Tên xem nhiều
- Tâm Như
- Bảo Khánh
- Thiên Kim
- Nhật Nam
- Thùy Linh
- Thanh Tâm
Tên ngẫu nhiên
- Trúc Diệp
- Diễm Hằng
- Phong Đình
- Thiên Lam
- Bảo Phương
- Bình Yên
- Ái Hồng
- Kiều Dung
- Xuân Thảo
- Đăng Khoa
- Hà Điệp
- Viết Anh
- Hải Tâm
- Tâm Hạnh
- Hiền Nhi
- Tấn Tài
- Thuần Hậu
- Ðức Sinh
- Đăng Nguyên
- Thu Nhiên
Từ khóa » Tôn Tiếng Hán Việt Là Gì
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TÔN 尊 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: Tôn - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Tôn - Từ điển Hán Nôm
-
Tôn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tôn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tôn (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
CHIẾT TỰ CHỮ TÔN 尊 TÔN 尊 Thuộc... - Chiết Tự Chữ Hán | Facebook
-
Từ Điển - Từ Tôn Thất Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tôn Sư Trọng Đạo - Nguyễn Trường Tộ
-
Tôn (họ) - Wiki Tiếng Việt - Du Học Trung Quốc
-
Từ điển Tiếng Việt "tử Tôn" - Là Gì?
-
Tôn Giáo Hay Tông Giáo? - PN-Hiệp
-
Tìm Hiểu Duy Ngã độc Tôn Là Gì Và ý Nghĩa đằng Sau - Học Tiếng Trung
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ