Ý Nghĩa Tên Nhã Phi - Tên Con
Có thể bạn quan tâm
- Tên Con
- Tên Công Ty
- Nickname
- Ngẫu nhiên
- Kiến thức
Ý nghĩa tên Nhã Phi
Cùng xem tên Nhã Phi có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..
100% thích tên này không thích tên này Tên Nhã Phi về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không? Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Đóng góp Có thể tên Nhã Phi trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. NHÃ 疋 có 5 nét, bộ THẤT (đv đo chiều dài, tấm) 若 có 9 nét, bộ THẢO (cỏ) 雅 có 12 nét, bộ TRUY, CHUY (chim đuôi ngắn) PHI 不 có 4 nét, bộ NHẤT (số một) 丕 có 5 nét, bộ NHẤT (số một) 厞 có 10 nét, bộ HÁN (sườn núi, vách đá) 呸 có 8 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 扉 có 12 nét, bộ HỘ (cửa một cánh) 斐 có 12 nét, bộ VĂN (văn vẻ, văn chương, vẻ sáng) 狉 có 8 nét, bộ KHUYỂN (con chó) 狓 có 8 nét, bộ KHUYỂN (con chó) 疿 có 10 nét, bộ NẠCH (bệnh tật) 紕 có 10 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 緋 có 14 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 纰 có 7 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 绯 có 11 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 耚 có 11 nét, bộ LỖI (cái cày) 菲 có 12 nét, bộ THẢO (cỏ) 蜚 có 14 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) 鈹 có 13 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) 铍 có 10 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) 霏 có 16 nét, bộ VŨ (mưa) 非 có 8 nét, bộ PHI (không) 飛 có 9 nét, bộ PHI (bay) 飞 có 3 nét, bộ PHI (bay) 騑 có 18 nét, bộ MÃ (con ngựa)Bạn đang xem ý nghĩa tên Nhã Phi có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
NHÃ trong chữ Hán viết là 疋 có 5 nét, thuộc bộ thủ THẤT (疋(匹)), bộ thủ này phát âm là pǐ có ý nghĩa là đv đo chiều dài, tấm. Chữ nhã (疋) này có nghĩa là: (Hình) Đủ. Cũng như {túc} 足.(Danh) Chân. Cũng như {túc} 足.Một âm là {nhã}. (Hình) Chính, đúng. Ngày xưa dùng như chữ {nhã} 雅.Lại một âm là {thất}. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho vải, lụa: nếp, xấp, tấm, v.v. Thông {thất} 匹. Như: {nhất thất} 一疋 một xấp vải. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: {Tứ kim thập cân, cẩm nhị thập thất} 賜金十斤, 錦二十疋 (Đệ bát hồi) Đem cho vàng mười cân, gấm hai mươi tấm.PHI trong chữ Hán viết là 不 có 4 nét, thuộc bộ thủ NHẤT (一), bộ thủ này phát âm là yi có ý nghĩa là số một. Chữ phi (不) này có nghĩa là: (Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không. Như: {bất khả} 不可 không thể, {bất nhiên} 不然 chẳng thế, {bất cửu} 不久 không lâu.Một âm là {phầu}. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn. Đào Uyên Minh 陶淵明: {Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu} 未知從今去, 當復如此不 (Du tà xuyên 遊斜川) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng?/Một âm là {phủ}. (Trợ) Biểu thị phủ định. Dùng như {phủ} 否.(Trợ) Biểu thị nghi vấn. Dùng như {phủ} 否. Như: {tha lai phủ} 他來不 anh ấy có đến hay không?/Một âm là {phi}. (Hình) Lớn. Thông {phi} 丕. Mạnh Tử 孟子: {Phi hiển tai Văn Vương mô} 不顯哉文王謀 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương.Một âm là {phu}. (Danh) Cuống hoa. Dùng như {phu} 柎. Thi Kinh 詩經: {Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ} 常棣之華, 鄂不韡韡 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.Xem thêm nghĩa Hán Việt
Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:Tên Nhã Phi trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Nhã Phi trong tiếng Việt có 7 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Nhã Phi được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
- Chữ NHÃ trong tiếng Trung là 雅(Yā).- Chữ PHI trong tiếng Trung là -菲(Fēi).Tên NHÃ trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email [email protected] giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!- Chữ PHI trong tiếng Hàn là 비(Bi).Tên Nhã Phi trong tiếng Trung viết là: 雅 -菲 (Yā Fēi).Tên Nhã Phi trong tiếng Hàn viết là: 비 (Bi).Bạn có bình luận gì về tên này không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luậnĐặt tên con mệnh Kim năm 2025
Hôm nay ngày 26/12/2025 nhằm ngày 7/11/2025 (năm Ất Tị). Năm Ất Tị là năm con Rắn do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rắn Một số tên gợi ý cho bạn Hoàng Phi, Khánh Phi, Nam Phi, Phi, Phi Bảo, Phi Cường, Phi Hạ, Phi Hải, Phi Hoàng, Phi Hùng, Phi Khanh, Phi Long, Phi Nhạn, Phi Nhung, Phi Yến, Phi Ðiệp, Phi Điệp, Phương Phi, Thanh Phi, Vân Phi, Ðức Phi,Thay vì lựa chọn tên Nhã Phi bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.
- Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
- Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
- Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
- Tên Duật được đánh giá là: ko biết
- Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
- Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
- Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
- Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
- Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
- Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
- Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
- Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
- Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
- Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
- Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
- Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
- Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
- Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh
Ý nghĩa tên Nhã Phi theo Ngũ Cách
Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.
Thiên cách tên Nhã Phi
Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Nhã Phi theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 24. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.
Thiên cách đạt: 9 điểm.
Nhân cách tên Nhã Phi
Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.Tổng số nhân cách tên Nhã Phi theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 23. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, có khả năng sẽ được làm quan, .
Nhân cách đạt: 10 điểm.
Địa cách tên Nhã Phi
Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.
Địa cách tên Nhã Phi có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 43. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.
Địa cách đạt: 3 điểm.
Ngoại cách tên Nhã Phi
Ngoại cách tên Nhã Phi có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.
Địa cách đạt: 5 điểm.
Tổng cách tên Nhã Phi
Tổng cách tên Nhã Phi có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 23. Đây là con số mang Quẻ Cát.
Tổng cách đạt: 9 điểm.
Kết luận
Bạn đang xem ý nghĩa tên Nhã Phi tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Nhã Phi là: 100/100 điểm.
tên rất hay
Tên xem nhiều
- Tâm Như
- Bảo Khánh
- Thiên Kim
- Nhật Nam
- Thùy Linh
- Thanh Tâm
Tên ngẫu nhiên
- Ngọc Thuận
- Đăng Quốc
- Bảo Huy
- Chấn Bảo
- Thủy Hồng
- Hoà
- Tinh Tú
- Minh Thạc
- Ðức Mạnh
- Tài Hữu
- Nhất Liên
- Hiếu Liêm
- Việt Thanh
- Hà Quân
- Kim Cẩm
- Chí Hiếu
- Uyên Thơ
- Uyên Thủy
- Phương Quế
- Tán Cẩm
Từ khóa » Phi Trong Từ Hán Việt Là Gì
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự PHI 非 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Tra Từ: Phi - Từ điển Hán Nôm
-
Phi Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Phi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chữ Phi Trong Tiếng Hán Là Gì - Blog Của Thư
-
Phi (hậu Cung) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Top 8 Chữ Phi Trong Tiếng Hán 2022 - Học Tốt
-
Những Bài Viết Nghiên Cứu Về Hán Nôm Và Ngôn Ngữ Học
-
Từ Điển - Từ Phỉ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Thị Phi Từ Gốc Hán, Viết Là 是非,... - Ngày Ngày Viết Chữ | Facebook
-
Phi Trong Hán Việt Là Gì - Thả Rông
-
Phân Loại Các Từ Ghép Hán Việt Sau đây :Phi Công , Phi Hành, Vương ...
-
Ý Nghĩa Của Tên Ái Phi - Ái Phi Nghĩa Là Gì?
-
"Di Biến động Dân Cư" - Tối Nghĩa Và Phi Ngữ Pháp - DU LỊCH