Ý Nghĩa Tên Nhược Hy (Hi) - Tên Con

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Nhược Hy (Hi)

Cùng xem tên Nhược Hy (Hi) có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 48 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Hy (Hi) có ý nghĩa là Hy (Hi) có ý nghĩa là MAY MẮN. Là những điều tốt đẹp đến một cách bất ngờ, làm con người cảm thấy vui vẻ, hạnh phúc. May mắn là điềm lành giúp mọi người vượt qua khó khăn một cách bình an, không có nhiều biến cố, rủi ro trong cuộc sống. Có thể tên Nhược Hy (Hi) trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. NHƯỢC 弱 có 10 nét, bộ CUNG (cái cung (để bắn tên)) 搦 có 13 nét, bộ THỦ (tay) 渃 có 12 nét, bộ THỦY (nước) 箬 có 15 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 篛 có 16 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 蒻 có 14 nét, bộ THẢO (cỏ) 鄀 có 12 nét, bộ ẤP (vùng đất cho quan) HY (HI)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Nhược Hy (Hi) có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

NHƯỢC trong chữ Hán viết là 弱 có 10 nét, thuộc bộ thủ CUNG (弓), bộ thủ này phát âm là gōng có ý nghĩa là cái cung (để bắn tên). Chữ nhược (弱) này có nghĩa là: (Hình) Yếu sức, yếu đuối. Đối lại với {cường} 強. Nguyễn Du 阮攸: {Văn chương tàn tức nhược như ti} 文章殘息弱如絲 (Chu hành tức sự 舟行即事) Hơi tàn văn chương yếu như sợi tơ.(Hình) Yếu kém, không đủ cứng dắn, thiếu kiên cường. Như: {nhu nhược} 柔弱 yếu hèn.(Hình) Ngót, non (số lượng chưa đủ). Như: {nhất thốn ngũ phân nhược} 一寸五分弱 ngót một tấc năm phân.(Hình) Tuổi còn nhỏ. Như: {nhược quán} 弱冠 hai mươi tuổi (đến tuổi làm lễ đội mũ, thời xưa), tuổi trẻ.(Động) Mất, chết, tổn thất. Tả truyện 左傳: {Hựu nhược nhất cá yên} 又弱一個焉 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Lại chết mất một người.(Động) Suy bại. Tả truyện 左傳: {Khương tộc nhược hĩ, nhi Quy tương thủy xương} 姜族弱矣, 而媯將始昌 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Tộc Khương suy bại rồi, mà tộc Quy sắp bắt đầu hưng thịnh.(Động) Xâm hại, phá hoại. Giả Nghị 賈誼: {Chư hầu khủng cụ, hội minh nhi mưu nhược Tần} 諸侯恐懼, 會盟而謀弱秦 (Quá Tần luận 過秦論) Chư hầu hoảng sợ, họp làm đồng minh tìm cách phá hoại nước Tần.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Nhược Hy (Hi) trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Nhược Hy (Hi) trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Nhược Hy (Hi) được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ NHƯỢC trong tiếng Trung là 若(Ruò).Tên HY trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!Tên (HI) trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!Tên NHƯỢC trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!Tên (HI) trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!Tên Nhược Hy (Hi) trong tiếng Trung viết là: 若 (Ruò).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

  • hạ đan hy: : có nghĩa là gì?
  • hạ đan hy: hạ đan hy có nghĩa là gì?
  • dương nhã hy: co nghĩa là gì
  • dương nguyễn lam hy: xin ý nghĩa
  • đặng hoàng gia hy: có ý nghĩa gì
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 29/11/2024 nhằm ngày 29/10/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn Hy (Hi),

Thay vì lựa chọn tên Nhược Hy (Hi) bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Nhược Hy (Hi) theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Nhược Hy (Hi)

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Nhược Hy (Hi) theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 13. Theo đó, đây là tên mang Bình Thường. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 5 điểm.

Nhân cách tên Nhược Hy (Hi)

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Nhược Hy (Hi) theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 53. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Nhược Hy (Hi)

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Nhược Hy (Hi) có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 23. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Nhược Hy (Hi)

Ngoại cách tên Nhược Hy (Hi) có số tượng trưng là -41. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Nhược Hy (Hi)

Tổng cách tên Nhược Hy (Hi) có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 12. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Nhược Hy (Hi) tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Nhược Hy (Hi) là: 70/100 điểm.

ý nghĩa tên Nhược Hy (Hi) tên hay đó

Xem thêm: những người nổi tiếng tên (Hi) Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thùy Linh
  6. Thanh Tâm

Tên ngẫu nhiên

  1. Thi Xuân
  2. Thiệu Bảo
  3. Bích Hiền
  4. Thường Kiệt
  5. Dương Vỹ
  6. Ánh Nguyệt
  7. Phương Châu
  8. Ðình Luận
  9. Quốc Phong
  10. Huệ Phương
  11. Quốc Hoài
  12. Nhật An
  13. Việt Chính
  14. Huy Vũ
  15. Tâm Nhi
  16. Toại
  17. Mỹ Huyên
  18. Tố
  19. Nguyệt Cầm
  20. Hoàng Quân

Khuyến mại cho riêng bạn

×

quảng cáo

Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!

Từ khóa » Nhược Hy ái Linh