Ý Nghĩa Tên Thủy Văn Là Gì? Tên Thủy Văn Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Thủy Văn

Cùng xem tên Thủy Văn có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Thùy Vân có ý nghĩa là đám mây phiêu bồng Có thể tên Thủy Văn trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. THỦY 水 có 4 nét, bộ THỦY (nước) 氵 có 3 nét, bộ THỦY (nước) VĂN 妏 có 7 nét, bộ NỮ (nữ giới, con gái, đàn bà) 玟 có 8 nét, bộ NGỌC (đá quý, ngọc) 彣 có 7 nét, bộ SAM (lông,  tóc dài) 紋 có 10 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 纹 có 7 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 芠 có 10 nét, bộ THẢO (cỏ) 蚉 có 10 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) 蚊 có 10 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) 螡 có 16 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) 蟁 có 17 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) 閺 có 16 nét, bộ MÔN (cửa hai cánh) 閿 có 16 nét, bộ MÔN (cửa hai cánh) 阌 có 11 nét, bộ MÔN (cửa hai cánh) 雯 có 12 nét, bộ VŨ (mưa)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thủy Văn có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

THỦY trong chữ Hán viết là 水 có 4 nét, thuộc bộ thủ THỦY (水 (氵)), bộ thủ này phát âm là shǔi có ý nghĩa là nước. Chữ thủy (水) này có nghĩa là: (Danh) Nước. Công thức hóa học: H2O.(Danh) Chất lỏng. Như: {dược thủy} 藥水 thuốc nước, {nịnh mông thủy} 檸檬水 nước chanh.(Danh) Chỉ chung: sông, hồ, ngòi, khe, suối, v.v. Như: {Hán thủy} 漢水.(Danh) Viết tắt của {Thủy tinh} 水星, ngôi sao ở gần mặt trời nhất trong Thái Dương hệ.(Danh) Tiền thu nhập thêm, tiền phụ thêm. Như: {ngoại thủy} 外水 thu nhập thêm, {thiếp thủy} 貼水 khoản bù chênh lệnh.(Danh) Lượng từ: lần, nước (số lần giặt rửa). Như: {tẩy liễu kỉ thủy} 洗了幾水 đã rửa mấy nước.(Danh) Họ {Thủy}.VĂN trong chữ Hán viết là 妏 có 7 nét, thuộc bộ thủ NỮ (女), bộ thủ này phát âm là nǚ có ý nghĩa là nữ giới, con gái, đàn bà. Chữ văn (妏) này có nghĩa là: (Danh) {Văn} 妏: chữ dùng đặt tên cho người nữ (xưa).

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Thủy Văn trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Thủy Văn trong tiếng Việt có 8 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Thủy Văn được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ THỦY trong tiếng Trung là 水(Shuǐ ).- Chữ VĂN trong tiếng Trung là 文(Wén ).- Chữ THỦY trong tiếng Hàn là 시(Si).- Chữ VĂN trong tiếng Hàn là 문(Moon).Tên Thủy Văn trong tiếng Trung viết là: 水文 (Shuǐ Wén).Tên Thủy Văn trong tiếng Hàn viết là: 시문 (Si Moon).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 03/12/2024 nhằm ngày 3/11/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn Ái Vân, An Vân, Bác Văn, Bạch Vân, Bảo Vân, Bích Vân, Cẩm Vân, Danh Văn, Diệu Vân, Hạ Vân, Hải Vân, Hi Văn, Hiểu Vân, Hoàng Vân, Hồng Vân, Hương Vân, Khả Vân, Khánh Văn, Kiến Văn, Kim Vân, Mộng Vân, Mỹ Vân, Ngọc Vân, Nhã Vân, Nhân Văn, Như Vân, Phát Vận, Quốc Văn, Quỳnh Vân, Thái Vân, Thanh Vân, Thảo Vân, Thu Vân, Thục Vân, Thụy Vân, Thy Vân, Trúc Vân, Tử Văn, Tường Vân, Tuyết Vân, Văn, Vân Anh, Vạn Bách, Vân Bảo, Vân Chi, Văn Cường, Vân Diệp, Vân Du, Vân Dung, Vân Hà, Vân Hi, Vân Hương, Vân Khánh, Văn Kiên, Vân Linh, Văn Minh, Vân Ngọc, Vân Nhi, Văn Oanh, Vân Phi, Vân Phương, Văn Quyến, Vân Quỳnh, Vân Sơn, Vạn Thắng, Vân Thanh, Vạn Thông, Vân Thường, Vân Thúy, Vân Tiên, Vân Trang, Vân Trinh, Vân Tử, Văn Đình, Vàng Anh, Vàng Oanh, Vành Khuyên, Xuân Vân, Đức Vận,

Thay vì lựa chọn tên Thủy Văn bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Thủy Văn theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Thủy Văn

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Thủy Văn theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 5. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Thủy Văn

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Thủy Văn theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 4. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, tên này khá đào hoa, .

Nhân cách đạt: 4 điểm.

Địa cách tên Thủy Văn

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Thủy Văn có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 45. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Ngoại cách tên Thủy Văn

Ngoại cách tên Thủy Văn có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Thủy Văn

Tổng cách tên Thủy Văn có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 4. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thủy Văn tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Thủy Văn là: 73/100 điểm.

ý nghĩa tên Thủy Văn tên hay đó

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Văn Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thùy Linh
  6. Thanh Tâm

Tên ngẫu nhiên

  1. Khương Gia
  2. Hạ Vân
  3. Hiền Nhân
  4. Bạch Ngọc
  5. Nghĩa Anh
  6. Xuân Đào
  7. Xuân Uyên
  8. Phi Long
  9. Nghi Đình
  10. Thanh Nga
  11. Dao
  12. Hi Văn
  13. Anh Sơn
  14. Minh Bảo
  15. Ðình Phú
  16. Như
  17. Nghĩa Đình
  18. Huệ Phương
  19. Thục Khuê
  20. Huy Thành

Khuyến mại cho riêng bạn

×

quảng cáo

Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!

Từ khóa » Thủy Văn Nghĩa Là J