Ý Nghĩa Tên Tôn Khải Trạch - Tên Con
Có thể bạn quan tâm
- Tên Con
- Tên Công Ty
- Nickname
- Ngẫu nhiên
- Kiến thức
Ý nghĩa tên Tôn Khải Trạch
Cùng xem tên Tôn Khải Trạch có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..
100% thích tên này không thích tên này Tôn Khải Trạch có ý nghĩa là sở lam Có thể tên Tôn Khải Trạch trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. TÔN 尊 có 12 nét, bộ THỐN (đơn vị «tấc» (đo chiều dài)) 搎 có 13 nét, bộ THỦ (tay) 樽 có 16 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 狲 có 9 nét, bộ KHUYỂN (con chó) 猻 có 13 nét, bộ KHUYỂN (con chó) 罇 có 18 nét, bộ PHẪU (đồ sành) 荪 có 10 nét, bộ THẢO (cỏ) 蓀 có 14 nét, bộ THẢO (cỏ) 飧 có 12 nét, bộ THỰC (ăn) KHẢI 凯 có 8 nét, bộ KỶ (ghế dựa) 凱 có 12 nét, bộ KỶ (ghế dựa) 启 có 7 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 唘 có 10 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 啓 có 11 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 啟 có 11 nét, bộ PHỘC (đánh khẽ) 垲 có 9 nét, bộ THỔ (đất) 塏 có 13 nét, bộ THỔ (đất) 岂 có 6 nét, bộ SƠN (núi non) 忾 có 7 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 恺 có 9 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 愷 có 13 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 愾 có 13 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 棨 có 12 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 楷 có 13 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 肯 có 8 nét, bộ NHỤC (thịt) 豈 có 10 nét, bộ ĐẬU (hạt đậu, cây đậu) 鎧 có 18 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) 铠 có 11 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) TRẠCH 宅 có 6 nét, bộ MIÊN (mái nhà, mái che) 择 có 8 nét, bộ THỦ (tay) 擇 có 16 nét, bộ THỦ (tay) 泽 có 8 nét, bộ THỦY (nước) 澤 có 16 nét, bộ THỦY (nước) 翟 có 14 nét, bộ VŨ (lông vũ) 襗 có 19 nét, bộ Y (áo)Bạn đang xem ý nghĩa tên Tôn Khải Trạch có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
TÔN trong chữ Hán viết là 尊 có 12 nét, thuộc bộ thủ THỐN (寸), bộ thủ này phát âm là cùn có ý nghĩa là đơn vị «tấc» (đo chiều dài). Chữ tôn (尊) này có nghĩa là: (Danh) Đồ đựng rượu để cúng tế, yến hưởng... (ngày xưa). Nay thường dùng chữ {tôn} 樽.(Danh) Phiếm chỉ đồ đựng rượu nói chung.(Danh) Tiếng xưng phụ thân người khác.(Danh) Tiếng xưng phụ thân của mình. Như: {gia tôn} 家尊.(Danh) Tiếng xưng chú bác.(Danh) Tiếng kính xưng bề trên. Như: {tôn trưởng} 尊長 người bậc trên.(Danh) Quan địa phương mình ở. Như: {phủ tôn} 府尊 quan phủ tôi.(Danh) Lượng từ: pho (tượng), cỗ (đại bác). Như: {thập tôn đại pháo} 十尊大炮 mười cỗ đại bác, {nhất tôn phật tượng} 一尊佛像 một pho tượng Phật.(Động) Kính trọng. Như: {tôn kính} 尊敬 kính trọng, {tôn sư trọng đạo} 尊師重道 kính thầy trọng đạo.(Động) Đặt rượu, trí tửu. Dật Chu thư 逸周書: {Tể tọa, tôn trung ư đại chánh chi tiền} 宰坐, 尊中於大正之前 (Thường mạch 嘗麥).(Động) Giảm bớt. Mặc Tử 墨子: {Tử thâm kì thâm, thiển kì thiển, ích kì ích, tôn kì tôn} 子深其深, 淺其淺, 益其益, 尊其尊 (Đại thủ 大取).(Động) Tiết chế, thối nhượng.(Hình) Dùng để kính xưng. Như: {tôn xứ} 尊處 chỗ ngài ở, {tôn phủ} 尊府 phủ ngài, {tôn phu nhân} 尊夫人 phu nhân của ngài, {tôn tính đại danh} 尊姓大名 quý họ quý tên. Pháp Hoa Kinh 法華經: {Giai ư Phật tiền, nhất tâm hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan} 皆於佛前, 一心合掌, 瞻仰尊顏 (Như Lai thần lực phẩm đệ nhị thập nhất 如來神力品第二十一) Đều ở trước Phật, một lòng chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của ngài.(Hình) Cao. Dịch Kinh 易經: {Thiên tôn địa ti} 天尊地卑 (Hệ từ thượng 繫辭上) Trời cao đất thấp.(Hình) Quý, cao quý, hiển quý. Như: {tôn quý} 尊貴 cao quý, {tôn ti} 尊卑 cao quý và hèn hạ, {tôn khách} 尊客 khách quý.(Hình) Cao, lớn (thân phận, địa vị, tuổi tác...).KHẢI trong chữ Hán viết là 凯 có 8 nét, thuộc bộ thủ KỶ (几), bộ thủ này phát âm là jī có ý nghĩa là ghế dựa. Chữ khải (凯) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 凱.TRẠCH trong chữ Hán viết là 宅 có 6 nét, thuộc bộ thủ MIÊN (宀), bộ thủ này phát âm là mián có ý nghĩa là mái nhà, mái che. Chữ trạch (宅) này có nghĩa là: (Danh) Chỗ ở, nhà. Như: {quốc dân trụ trạch} 國民住宅 nhà của nhà nước hay đoàn thể tư nhân đầu tư xây cất cho dân. Pháp Hoa Kinh 法華經: {Tài phú vô lượng, đa hữu điền trạch, cập chư đồng bộc} 財富無量, 多有田宅, 及諸僮僕 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Tiền của giàu có vô cùng, lắm ruộng nương nhà cửa và tôi tớ.(Danh) Mồ mả. Như: {trạch triệu} 宅兆 phần mộ, mồ mả. Lễ Kí 禮記: {Đại phu bốc trạch dữ táng nhật} 大夫卜宅與葬日 (Tạp kí 雜記) Đại phu bói xem phần mộ và ngày chôn.(Động) Ở, giữ. Thư Kinh 書經: {Trạch tâm tri huấn} 宅心知訓 (Khang cáo 康誥) Giữ lòng (ngay) và biết giáo huấn.(Động) Yên định, an trụ. Thư Kinh 書經: {Diệc duy trợ vương trạch thiên mệnh} 亦惟助王宅天命 (Khang cáo 康誥) Cũng mưu giúp vua yên định mệnh trời.Xem thêm nghĩa Hán Việt
Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:Tên Tôn Khải Trạch trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Tôn Khải Trạch trong tiếng Việt có 14 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Tôn Khải Trạch được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
- Chữ TÔN trong tiếng Trung là 孙(Sūn).- Chữ KHẢI trong tiếng Trung là 凯(Kǎi ).Tên TRẠCH trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email [email protected] giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!- Chữ TÔN trong tiếng Hàn là 손(Son).- Chữ KHẢI trong tiếng Hàn là 개(Kae (Gae)).Tên TRẠCH trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email [email protected] giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!Tên Tôn Khải Trạch trong tiếng Trung viết là: 孙凯 (Sūn Kǎi).Tên Tôn Khải Trạch trong tiếng Hàn viết là: 손개 (Son Kae (Gae)).Bạn có bình luận gì về tên này không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luậnĐặt tên con mệnh Kim năm 2025
Hôm nay ngày 16/12/2025 nhằm ngày 27/10/2025 (năm Ất Tị). Năm Ất Tị là năm con Rắn do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rắn Một số tên gợi ý cho bạn Khải Trạch, Trạch Dương, Việt Trạch,Thay vì lựa chọn tên Tôn Khải Trạch bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.
- Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
- Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
- Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
- Tên Duật được đánh giá là: ko biết
- Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
- Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
- Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
- Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
- Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
- Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
- Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
- Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
- Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
- Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
- Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
- Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
- Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
- Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh
Ý nghĩa tên Tôn Khải Trạch theo Ngũ Cách
Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.
Thiên cách tên Tôn Khải Trạch
Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Tôn Khải Trạch theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 63. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.
Thiên cách đạt: 9 điểm.
Nhân cách tên Tôn Khải Trạch
Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.Tổng số nhân cách tên Tôn Khải Trạch theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 74. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .
Nhân cách đạt: 3 điểm.
Địa cách tên Tôn Khải Trạch
Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.
Địa cách tên Tôn Khải Trạch có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 16. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.
Địa cách đạt: 9 điểm.
Ngoại cách tên Tôn Khải Trạch
Ngoại cách tên Tôn Khải Trạch có số tượng trưng là -12. Đây là con số mang Quẻ Thường.
Địa cách đạt: 5 điểm.
Tổng cách tên Tôn Khải Trạch
Tổng cách tên Tôn Khải Trạch có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 62. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.
Tổng cách đạt: 3 điểm.
Kết luận
Bạn đang xem ý nghĩa tên Tôn Khải Trạch tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Tôn Khải Trạch là: 81/100 điểm.
tên hay lắm
Thông tin về họ Tôn
Tôn là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc, (chữ Hán: 孫, Bính âm: Sūn) và Triều Tiên (Hangul: 손, Romaja quốc ngữ: Son).
Nhiều người Việt hiện nay đang hiểu nhầm họ Tôn (孫) và họ Tôn Thất (尊室) là cùng một họ, do chữ Quốc ngữ chỉ biểu âm, không biểu rõ nghĩa như chữ Hán và chữ Nôm, hơn nữa họ Tôn đã có từ lâu đời, còn họ Tôn Thất vốn là một nhánh từ con cháu hoàng tộc nhà Nguyễn tách ra (như giáo sư Tôn Thất Bách có người con trai được đặt tên là Tôn Hiếu Anh).
Người Việt Nam họ Tôn nổi tiếng
- Tôn Đức Thắng (1888-1980), Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
- Tôn Quang Phiệt (1900-1973), nhà hoạt động chính trị, nhà sử học, nhà thơ, nhà giáo Việt Nam.
Người Trung Quốc họ Tôn nổi tiếng
- Tôn Chính Tài (1963), nguyên Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc, Bí thư Thành ủy Trùng Khánh.
- Tôn Quá Đình, nhà thư pháp thời nhà Đường
- Tôn Vũ, nhà quân sự thời Xuân Thu
- Tôn Tẫn, nhà quân sự thời Chiến Quốc, được cho là con cháu dòng dõi Tôn Vũ
- Tôn Kiên, Mãnh hổ Giang Đông
- Tôn Sách
- Tôn Thượng Hương
- Tôn Hoàn
- Tôn Sĩ Nghị là một đại thần của nhà Thanh,Trung Quốc
- Các vua nhà Đông Ngô thời Tam Quốc, bắt đầu từ Tôn Quyền
- Tôn Quyền (chữ Hán: 孫權; 182 – 252), tự là Trọng Mưu (仲謀), người Phú Xuân, Ngô Quận (nay là Phú Dương, Chiết Giang). Ông là người xây dựng nước Ngô thời Tam Quốc.
- Tôn Trung Sơn, người sáng lập ra nước Trung Quốc mới và là Tổng thống đầu tiên của Trung Hoa Dân Quốc
- Tôn Liên Trọng, một tướng lĩnh quân đội Quốc Dân Đảng Trung Quốc thời Trung Hoa Dân Quốc
- Tôn Kế Hải (Sun Jihai), cầu thủ bóng đá Trung Quốc
- Tôn Phi Phi. diễn viên
- Tôn Thụ Thành, danh thủ cờ tướngTrung Quốc
- Tôn Nhuế, thành viên nhóm nhạc SNH48
Người Triều Tiên họ Tôn nổi tiếng
- Son Kee-chung (Hán Việt: Tôn Cơ Trinh), người gốc Triều Tiên đầu tiên đoạt huy chương vàng tại Thế vận hội mùa hè
- Son Ye-jin (Hán Việt: Tôn Nghệ Trân), diễn viên Hàn Quốc
- Son Dam-bi (Hán Việt: Tôn Đàm Phi), nữ ca sĩ Hàn Quốc
- Son Heung-min (Tôn Hưng Mẫn), cầu thủ bóng đá Hàn Quốc
- Wendy Son, tên thật là Son Seung Wan (Hán Việt: Tôn Thừa Hoan), ca sĩ Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Red Velvet
- Son Chae-young (Hán Việt: Tôn Thái Anh), thành viên nhóm nhạc Twice
- Son Na-eun (Hán Việt: Tôn Na Ân), thành viên nhóm nhạc Apink
Người Nhật Bản họ Tôn nổi tiếng
- Son Masayoshi (Hán Việt: Tôn Chính Nghĩa): Người giàu nhất Nhật Bản; chủ tịch và nhà sáng lập của SoftBank.
Người họ Tôn nổi tiếng khác
- Stefanie Sun (Tôn Yến Tư), ca sĩ, diễn viên Singapore
Xem thêm
- Tôn Thất
Tên xem nhiều
- Tâm Như
- Bảo Khánh
- Thiên Kim
- Nhật Nam
- Thùy Linh
- Thanh Tâm
Tên ngẫu nhiên
- Tùng Anh
- Phi Bảo
- Minh Oanh
- Minh Khang
- Ấu Lăng
- Diên Vỹ
- Lan Huệ
- Kiếm Hữu
- Thu Thảo
- Hồng Khanh
- Hạo Hiên
- Cẩm Yến
- Nhân Nguyên
- Hoài Diệp
- Nam Quân
- Ðức Phú
- Minh Hương
- Thanh Mai
- Khải Giang
- Tuyên Hạnh
Từ khóa » Tôn Khải
-
Tôn Khải – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tôn-khải Profiles | Facebook
-
Tôn Khải - Wiki Tiếng Việt - Du Học Trung Quốc
-
Thông Tin Chi Tiết Nhân Vật Tôn Khải Trong Tam Quốc Diễn Nghĩa
-
Tôn Khải - Vietnam | Professional Profile | LinkedIn
-
Tôn Khải Lê - Lương The Vinh - Hanoi Capital Region | LinkedIn
-
Ngụy Tôn Khải (@_khai25_) • Instagram Photos And Videos
-
Tôn Khải – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Khi Em Mỉm Cười Rất Đẹp: Bỏ Qua Nội Dung, Dàn Nam Phụ “cực ...
-
Tôn Khải - DefZone.Net
-
Khải-huyền 19:7 VIE1925
-
Tôn Khải (tonkhaile7) - Profile | Pinterest
-
Tôn Khải Khải - Phimmoi123