Ý Nghĩa Tên Trang Đoan Trang - Tên Con
Có thể bạn quan tâm
Chữ đoan (端) này có nghĩa là: (Hình) Ngay ngắn, ngay thẳng, chính trực. Như: {phẩm hạnh bất đoan} 品行不端 phẩm hạnh không đoan chính. Mặc Tử 墨子: {Tịch bất đoan, phất tọa; cát bất chánh, phất thực} 席不端, 弗坐; 割不正, 弗食 (Phi nho hạ 非儒下).(Danh) Sự vật có hai đầu, đều gọi là {đoan}. Như: {tiêm đoan} 尖端 đầu nhọn, {bút đoan} 筆端 ngọn bút. Xem thêm: {lưỡng đoan} 兩端.(Danh) Bờ bến, biên tế. Trang Tử 莊子: {Thuận lưu nhi đông hành, chí ư bắc hải. Đông diện nhi thị, bất kiến thủy đoan} 順流而東行, 至於北海. 東面而視, 不見水端 (Thu thủy 秋水) Thuận dòng xuống Đông, đi tới biển Bắc, quay mặt sang Đông mà nhìn, không thấy đầu nước.(Danh) Mầm mối, nguyên nhân. Như: {kiến đoan} 見端 mới thấy nhú mầm, {tạo đoan} 造端 gây mối, {vô đoan} 無端 không có nguyên nhân. Trần Nhân Tông 陳仁宗: {Vô đoan lạc nhật tây lâu ngoại} 無端落日西樓外 (Khuê sầu 閨愁) Vô cớ mặt trời lặn ngoài lầu tây.(Danh) Điều nghĩ ngợi, tâm tư. Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: {Kiến thử mang mang, bất giác bách đoan giao tập} 見此芒芒, 不覺百端交集 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Ngôn ngữ 言語) Trông cảnh mênh mang này, bất giác trăm mối suy tư dồn dập.(Danh) Hạng mục, phương diện, khía cạnh, điều kiện. Như: {quỷ kế đa đoan} 鬼計多端 mưu kế quỷ quái khôn lường, {biến hóa vạn đoan} 變化萬端 biến hóa muôn mặt, {canh đoan} 更端 đổi điều khác, {cử kì nhất đoan} 舉其一端 đưa ra một việc.(Danh) Điểm. Mặc Tử 墨子: {Đoan, thể chi vô tự nhi tối tiền giả dã} 端, 體之無序而最前者也 (Kinh thượng 經上). Trong môn kỉ hà học thời xưa: {đoan} 端 tương đương với {điểm} 點, {thể chi vô tự} 體之無序 tức là {tuyến} 線 (đường).(Danh) Cái nghiên đá. Xứ {Đoan Khê} 端溪 xuất sản nhiều thứ đá ấy nên gọi cái nghiên là cái {đoan}.(Danh) Lễ phục, thường mặc trong tang tế (thời xưa). Chu Lễ 周禮: {Kì tư phục hữu huyền đoan tố đoan} 其齊服有玄端素端 (Xuân quan 春官, Ti phục 司服).(Danh) Áo có xiêm liền gọi là {đoan}.(Danh) Cửa chính phía nam cung điện hoặc kinh thành gọi là {đoan môn} 端門.(Danh) Đời Lục triều kính xưng {mạc chức} 幕職 là {đoan}. Vương Chí Kiên 王志堅: {Lục triều xưng phủ mạc viết phủ đoan, châu mạc xưng châu đoan, tiết độ viết tiết đoan, hiến ti mạc viết hiến đoan} 六朝稱府幕曰府端, 州幕稱州端, 節度曰節端, 憲司幕曰憲端 (Biểu dị lục 表異錄, Chức quan 職官).(Danh) Vải lụa đo gấp hai trượng gọi là {đoan}.(Danh) Lượng từ: tấm. Như: {bố nhất đoan} 布一端 một tấm vải.(Danh) Họ {Đoan}.(Động) Làm cho ngay thẳng, điều chỉnh. Hoài Nam Tử 淮南子: {Lệnh quan thị đồng độ lượng, quân hành thạch, giác đẩu xứng, đoan quyền khái} 令官市同度量, 鈞衡石, 角斗稱, 端權概 (Thì tắc 時則).(Động) Xem xét, nhìn kĩ. Như: {đoan tường} 端詳 xem xét kĩ càng.(Động) Bưng, bưng ra. Như: {đoan oản} 端碗 bưng chén, {đoan thái thượng trác} 端菜上桌 bưng thức ăn ra bàn.(Động) Đưa ra. Như: {bả vấn đề đô đoan xuất lai thảo luận} 把問題都端出來討論 đưa các vấn đề ra thảo luận.(Phó) Cố ý, một cách đặc biệt. Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: {Minh nhật, đoan phục ẩm ư thị, dục ngộ nhi thứ sát chi} 明日, 端復飲於市, 欲遇而刺殺之 (Nghi tự 疑似).(Phó) Đúng lúc, vừa, kháp xảo.(Phó) Quả thực, thật là. Thủy hử truyện 水滸傳: {Đoan đích hảo kế!} 端的好計 (Đệ nhị thập tứ hồi) Quả thực là diệu kế!/(Phó) Chung quy, rốt cuộc, đáo để, cứu cánh. Lục Du 陸游: {Dư niên đoan hữu kỉ?} 餘年端有幾 (U sự 幽事) Những năm thừa rốt cuộc có là bao?/(Phó) Cả, đều. Liêu trai chí dị 聊齋志異: {Táng mẫu giáo tử, đoan lại khanh hiền} 葬母教子, 端賴卿賢 (Bạch Vu Ngọc 白于玉).
Từ khóa » đoan Trang Có Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ đoan Trang Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Đoan Trang - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Từ điển Tiếng Việt "đoan Trang" - Là Gì? - Vtudien
-
Đoan Trang Là Gì, Nghĩa Của Từ Đoan Trang | Từ điển Việt
-
Đoan Trang Nghĩa Là Gì?
-
đoan Trang - Wiktionary Tiếng Việt
-
'đoan Trang' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Đoan Trang
-
Đoan Trang Có Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
Ý Nghĩa Của Tên Đoan Trang - TenBan.Net
-
Nghĩa Của "đoan Trang" Trong Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Tên Đoan Trang
-
đoan Trang Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tên Trang Có ý Nghĩa Gì? Giải Mã Bí Mật Cho Những Bé Gái Tên Trang