Ý Nghĩa Tên Triệu Uyển Hà - Tên Con
- Tên Con
- Tên Công Ty
- Nickname
- Ngẫu nhiên
- Kiến thức
Ý nghĩa tên Triệu Uyển Hà
Cùng xem tên Triệu Uyển Hà có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..
100% thích tên này không thích tên này Tên Uyển Hà về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không? Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Đóng góp Có thể tên Triệu Uyển Hà trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. TRIỆU 兆 có 6 nét, bộ NHI (trẻ con) 旐 có 12 nét, bộ PHƯƠNG (vuông) 肇 có 14 nét, bộ DUẬT (cây bút) 肈 có 14 nét, bộ DUẬT (cây bút) 赵 có 9 nét, bộ TẨU (đi, chạy) 趙 có 14 nét, bộ TẨU (đi, chạy) UYỂN 婉 có 11 nét, bộ NỮ (nữ giới, con gái, đàn bà) 惋 có 11 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 晼 có 12 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) 涴 có 11 nét, bộ THỦY (nước) 琬 có 12 nét, bộ NGỌC (đá quý, ngọc) 畹 có 13 nét, bộ ĐIỀN (ruộng) 腕 có 12 nét, bộ NHỤC (thịt) 蜿 có 14 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) 踠 có 15 nét, bộ TÚC (chân, đầy đủ) HÀ 何 có 7 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 哈 có 9 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 河 có 8 nét, bộ THỦY (nước) 瑕 có 13 nét, bộ NGỌC (đá quý, ngọc) 虾 có 9 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) 蝦 có 15 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) 遐 có 13 nét, bộ QUAI XƯỚC (chợt bước đi) 霞 có 17 nét, bộ VŨ (mưa) 騢 có 19 nét, bộ MÃ (con ngựa) 鰕 có 20 nét, bộ NGƯ (con cá)Bạn đang xem ý nghĩa tên Triệu Uyển Hà có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
TRIỆU trong chữ Hán viết là 兆 có 6 nét, thuộc bộ thủ NHI (儿), bộ thủ này phát âm là ér có ý nghĩa là trẻ con. Chữ triệu (兆) này có nghĩa là: (Danh) Vết nứt nẻ, vằn hiện ra trên mai rùa, xương thú sau khi đốt nóng, ngày xưa dùng để bói lành dữ, tốt xấu.(Danh) Điềm. Như: {cát triệu} 吉兆 điềm tốt, {trẫm triệu} 朕兆 điềm triệu. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: {Diệu tai! Ngô mỗi vị huynh tất phi cửu cư nhân hạ giả, kim sở ngâm chi cú, phi đằng chi triệu dĩ kiến, bất nhật khả tiếp lí ư vân nghê chi thượng hĩ. Khả hạ! Khả hạ!} 妙哉! 吾每謂兄必非久居人下者, 今所吟之句, 飛騰之兆已見, 不日可接履於雲霓之上矣. 可賀! 可賀! (Đệ nhất hồi) Hay lắm! Tôi thường nói (tôn) huynh tất không chịu ở lâu dưới người (tầm thường), nay huynh ngâm câu này, điềm triệu được bay nhảy đã thấy, chẳng mấy ngày nữa sẽ nhẹ bước thang mây. Đáng mừng! Đáng mừng!/(Danh) Một triệu là 1.000.000. Mười {ức} 億 là một {triệu} 兆, tức là một trăm {vạn} 萬.(Danh) Huyệt, mồ mả. Như: {bốc triệu} 卜兆 bói tìm huyệt chôn. Hàn Dũ 韓愈: {Ngô lực năng cải táng, chung táng nhữ ư tiên nhân chi triệu} 吾力能改葬, 終葬汝於先人之兆 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Chú mà đủ sức sẽ cải táng, sau cùng sẽ đem chôn cháu bên mồ mả tổ tiên.(Danh) Họ {Triệu}.(Động) Báo trước. Như: {thụy tuyết triệu phong niên} 瑞雪兆豐年 tuyết lành báo trước năm được mùa.(Hình) Nhiều, đông. Thư Kinh 書經: {Nhất nhân hữu khánh, triệu dân lại chi} 一人有慶, 兆民賴之 (Lữ hình 呂刑) Một người có phúc đức, muôn dân được nhờ.UYỂN trong chữ Hán viết là 婉 có 11 nét, thuộc bộ thủ NỮ (女), bộ thủ này phát âm là nǚ có ý nghĩa là nữ giới, con gái, đàn bà. Chữ uyển (婉) này có nghĩa là: (Hình) Nhún thuận, hòa thuận. Tả truyện 左傳: {Phụ thính nhi uyển} 婦聽而婉 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年) Vợ nghe lời và hòa thuận.(Hình) Tốt đẹp. Lục Cơ 陸機: {Hoa nhan uyển như ngọc} 華顏婉如玉 (Tặng Kỉ Sĩ 贈紀士) Mặt hoa đẹp như ngọc.HÀ trong chữ Hán viết là 何 có 7 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ hà (何) này có nghĩa là: (Đại) Chỗ nào, ở đâu. Vương Bột 王勃: {Các trung đế tử kim hà tại? Hạm ngoại Trường Giang không tự lưu} 閣中帝子今何在? 檻外長江空自流 (Đằng Vương các 滕王閣) Trong gác con vua nay ở đâu? Ngoài hiên sông Trường Giang vẫn chảy.(Đại) Ai. Tây du kí 西遊記: {Náo thiên cung giảo loạn bàn đào giả, hà dã?} 鬧天宮攪亂蟠桃者, 何也 (Đệ bát hồi) Kẻ náo loạn cung trời, quấy phá hội bàn đào, là ai vậy?/(Hình) Gì, nào. Như: {hà cố} 何故 cớ gì? {hà thì} 何時 lúc nào?/(Phó) Tại sao, vì sao. Luận Ngữ 論語: {Phu tử hà sẩn Do dã?} 夫子何哂由也? (Tiên tiến 先進) Nhưng tại sao thầy lại cười anh Do?/(Phó) Há, nào đâu. Tô Thức 蘇軾: {Khởi vũ lộng thanh ảnh, hà tự tại nhân gian?} 起舞弄清影, 何似在人間 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Đứng dậy múa giỡn bóng, Nào có giống như ở nhân gian đâu?/(Phó) Biểu thị trình độ: sao mà, biết bao. Lí Bạch 李白: {Tần vương tảo lục hợp, Hổ thị hà hùng tai} 秦王掃六合, 虎視何雄哉 (Cổ phong 古風, kì tam) Vua Tần quét sạch thiên hạ, (như) Hổ nhìn hùng dũng biết bao.(Danh) Họ {Hà}.Xem thêm nghĩa Hán Việt
Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:Tên Triệu Uyển Hà trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Triệu Uyển Hà trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Triệu Uyển Hà được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
- Chữ TRIỆU trong tiếng Trung là 赵(Zhào).- Chữ UYỂN trong tiếng Trung là 苑(Yuàn ).- Chữ UYỂN trong tiếng Trung là 婉(Wǎn).- Chữ HÀ trong tiếng Trung là 何(Hé ).- Chữ TRIỆU trong tiếng Hàn là 조(Jo).- Chữ HÀ trong tiếng Hàn là 하(Ha).Tên Triệu Uyển Hà trong tiếng Trung viết là: 赵苑婉何 (Zhào Yuàn Wǎn Hé).Tên Triệu Uyển Hà trong tiếng Hàn viết là: 조하 (Jo Ha).Bạn có bình luận gì về tên này không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luậnĐặt tên con mệnh Kim năm 2025
Hôm nay ngày 30/12/2025 nhằm ngày 11/11/2025 (năm Ất Tị). Năm Ất Tị là năm con Rắn do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rắn Một số tên gợi ý cho bạn An Hạ, An Hân, An Hằng, An Hạnh, Anh Hà, Anh Hạnh, Âu Hà, Bắc Hà, Băng Hạ, Bằng Hạnh, Bảo Hà, Bảo Hân, Bến Hà, Bích Hà, Bích Hải, Bích Hân, Bích Hằng, Bích Hạnh, Bích Hảo, Bích Hậu, Bính Hà, Bình Hải, Bổn Hạnh, Cẩm Hà, Cẩm Hạnh, Cát Hạ, Châm Hà, Châu Hà, Chi Hà, Cơ Hạ, Công Hải, Công Hào, Công Hậu, Cúc Hạ, Diễm Hà, Diễm Hằng, Diễm Hạnh, Diệp Hạ, Diệu Hà, Diệu Hằng, Diệu Hạnh, Dĩnh Hà, Du Hạ, Dũng Hà, Dương Hà, Duy Hà, Duy Hải, Duy Hạnh, Duyên Hạ, Gia Hân, Gia Hạnh, Giang Hà, Hà, Hà Ân, Hà Anh, Hạ Âu, Hạ Băng, Hạ Châm, Hà Châu, Hạ Chi, Hà Diệp, Hà Diệu, Hạ Dương, Hạ Duyên, Hà Giang, Hạ Kim, Hà Lan, Hà Liên, Hạ Linh, Hà Mi, Hà Minh, Hà My, Hà Nhật, Hà Nhi, Hạ Như, Hà Phương, Hà Quân, Hạ Quyên, Hà Thanh, Hà Thu, Hà Tiên, Hạ Trân, Hạ Trang, Hạ Trúc, Hạ Uyên, Hạ Vân, Hạ Vũ, Hạ Vy, Hà Điệp, Hạc Cúc, Hạc Hiên, Hải, Hải An, Hải Anh, Hải Bằng, Hải Bích, Hải Bình, Hải Châu, Hải Chi, Hải Dung, Hải Dương, Hải Duyên, Hải Giang, Hải Hà, Hải Lam, Hải Lan, Hải Linh, Hải Long, Hải Miên, Hải Minh, Hải My, Hải Nam, Hải Ngân, Hải Nguyên, Hải Nhi, Hải Phong, Hải Phượng, Hải Quân, Hải Quỳnh, Hải San, Hải Sinh, Hải Sơn, Hải Tâm, Hải Thanh, Hải Thảo, Hải Thụy, Hải Trang, Hải Uyên, Hải Vân, Hải Vy, Hải Yến, Hải Ðăng, Hải Ðường, Hải Đan, Hải Đăng, Hâm Bằng, Hàm Duyên, Hàm Nghi, Hàm Thơ, Hàm Ý, Hâm Đình, Hân, Hân Diệu, Hân Ly, Hân Nghiên, Hân Nhiên, Hân Đức, Hằng, Hằng Anh, Hằng Nga, Hằng Phương, Hạnh, Hạnh Anh, Hạnh Châm, Hạnh Chi, Hạnh Dung, Hạnh Duyên, Hạnh Hà, Hạnh Lâm, Hạnh Linh, Hạnh Lý, Hạnh Minh, Hạnh My, Hạnh Nga, Hạnh Ngân, Hạnh Nhơn, Hạnh Phương, Hạnh San, Hạnh Thảo, Hạnh Trân, Hạnh Trang, Hạnh Vi, Hạnh Đan, Hạnh Đức, Hảo, Hạo Anh, Hạo Hiên, Hào Kiện, Hào Nghiệp, Hảo Nhi, Hạo Nhiên, Hậu, Hậu Giang, Hiệp Hà, Hiệp Hào, Hiếu Hạnh, Hoài Hà, Hoàng Hà, Hoàng Hải, Hồng Hà, Hồng Hải, Hồng Hạnh, Hữu Hạnh, Huy Hà, Khả Hân, Khải Hà, Khánh Hà, Khánh Hải, Khánh Hân, Khánh Hằng, Khoa Hà, Khởi Hạ, Khương Hà, Khuyên Hạnh, Kiều Hạnh, Kim Gia Hân, Kim Hà, Kim Hân, Kim Hạnh, Lam Hà, Lâm Hạnh, Lan Hà, Lê Hạ, Liêm Hạnh, Liên Hà, Linh Hà, Linh Hải, Loan Hà, Lộc Hà, Ly Hà, Ly Hân, Lý Hạnh, Mai Hà, Mai Hân, Mẫn Hà, Mạnh Hà, Mi Hạ, Minh Hà, Minh Hải, Minh Hằng, Minh Hạnh, Minh Hào, Mộng Hằng, Mỹ Hà, Mỹ Hằng, Mỹ Hạnh, Nam Hà, Nam Hải, Ngân Hà, Ngọc Hà, Ngọc Hải, Ngọc Hân, Ngọc Hằng, Ngọc Hạnh, Nguyên Hà, Nguyên Hạnh, Nguyệt Hà, Nguyệt Hạnh, Nhật Hà, Nhi Hạ, Như Hà, Phấn Hạ, Phi Hạ, Phi Hải, Phong Hạ, Phú Hạ, Phú Hải, Phương Hạ, Phương Hải, Phương Hạnh, Quang Hà, Quang Hải, Quốc Hải, Quốc Hạnh, Quyên Hạ, Quỳnh Hà, Sơn Hà, Sơn Hải, Sông Hà, Tâm Hằng, Tâm Hạnh, Thái Hà, Thắm Hạnh, Thanh Hà, Thanh Hải, Thanh Hạm, Thanh Hằng, Thanh Hạnh, Thanh Hào, Thanh Hậu, Thảo Hạnh, Thi Hàm, Thi Hạnh, Thiên Hà, Thiên Hân, Thịnh Hàm, Thu Hà, Thu Hân, Thu Hằng, Thu Hạnh, Thu Hậu, Thuần Hậu, Thục Hân, Thúy Hà, Thúy Hằng, Thúy Hạnh, Trí Hào, Trọng Hà, Trúc Hạ, Trúc Hân, Trúc Hạnh, Trung Hải, Trường Hải, Tư Hạ, Tuấn Hải, Tuấn Hào, Tường Hạnh, Tuyên Hạnh, Tuyết Hân, Úy Hạnh, Uyển Hà, Vân Hà, Việt Hà, Việt Hải, Vĩnh Hải, Xuân Hãn, Xuân Hạnh, Ðại Hành, Ðình Hảo, Ðông Hải, Ðức Hải, Đăng Hà, Đinh Hà, Đông Hà, Đông Hải, Đức Hà, Đức Hải, Đức Hạnh, Đức Hậu,Thay vì lựa chọn tên Triệu Uyển Hà bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.
- Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
- Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
- Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
- Tên Duật được đánh giá là: ko biết
- Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
- Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
- Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
- Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
- Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
- Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
- Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
- Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
- Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
- Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
- Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
- Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
- Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
- Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh
Ý nghĩa tên Triệu Uyển Hà theo Ngũ Cách
Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.
Thiên cách tên Triệu Uyển Hà
Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Triệu Uyển Hà theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 38. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.
Thiên cách đạt: 7 điểm.
Nhân cách tên Triệu Uyển Hà
Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.Tổng số nhân cách tên Triệu Uyển Hà theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 7. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, có thể sẽ thuận lợi đường tình duyên hơn các tên khác, .
Nhân cách đạt: 10 điểm.
Địa cách tên Triệu Uyển Hà
Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.
Địa cách tên Triệu Uyển Hà có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 43. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.
Địa cách đạt: 3 điểm.
Ngoại cách tên Triệu Uyển Hà
Ngoại cách tên Triệu Uyển Hà có số tượng trưng là 30. Đây là con số mang Quẻ Thường.
Địa cách đạt: 5 điểm.
Tổng cách tên Triệu Uyển Hà
Tổng cách tên Triệu Uyển Hà có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 37. Đây là con số mang Quẻ Cát.
Tổng cách đạt: 9 điểm.
Kết luận
Bạn đang xem ý nghĩa tên Triệu Uyển Hà tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Triệu Uyển Hà là: 95/100 điểm.
tên rất hay
Thông tin về họ Triệu
Triệu là một họ phổ biến của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, gồm Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 趙, Bính âm: Zhao, Wade-Giles: Chao) và Triều Tiên (Hangul: 조, Romaja quốc ngữ: Jo).
Tại Trung Quốc trong sách Bách gia tính (liệt kê các họ của người Trung Quốc) thì họ Triệu đứng đầu tiên vì tác phẩm được xuất bản thời nhà Tống, khi các hoàng đế Trung Quốc mang họ Triệu. Họ này cũng có mặt ở Việt Nam, đặc biệt là ở Hà GiangLạng SơnThanh Hóa.
Lịch sử họ Triệu tại Việt Nam
Tại Việt Nam, họ Triệu là một dòng họ rất lâu đời và có nhiều người nổi tiếng. người họ Triệu có thể là người Kinh, người Mường hay người của dân tộc khác, họ sống trải dài khắp các vùng của Việt Nam, song tập trung ở phía bắc nhiều hơn.
Người Việt Nam họ Triệu có danh tiếng
| Tên | Sinh thời | Hoạt động |
|---|---|---|
| Nhà Triệu | 257-111 TCN | 5 vua Nam Việt bắt đầu từ Triệu Đà (257-137 TCN) |
| Triệu Quốc Đạt | ?-248 | Anh trai của Bà Triệu. Năm 246 ông tụ binh khởi nghĩa chống lại nhà Đông Ngô bấy giờ đang đô hộ Việt Nam, tử trận năm 248. |
| Bà Triệu | 225-248 | Tên thật là Triệu Thị Trinh, anh hùng dân tộc Việt Nam, kế tục anh trai lãnh đạo khởi nghĩa, quê nay là Yên Định, Thanh Hóa |
| Triệu Túc | 470-545 | Đại thần lập nước Vạn Xuân, cha Triệu Quang Phục, phò giúp Lý Nam Đế, tử trận trong cuộc chiến chống quân Lương năm 545 |
| Triệu Việt Vương | ?-571 | Tên tục là Triệu Quang Phục, lãnh tụ khởi nghĩa kế tục Lý Nam Đế đánh đuổi quân nhà Lương, giữ nền độc lập cho nước Vạn Xuân. Năm 571, ông bị Lý Phật Tử đánh úp và thua trận. |
| Triệu Từ Truyền | 1947-... | Tên thật là Triệu Công Tinh Trung, nhà thơ, quê nay là thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
| Triệu Mùi Nái | 1964-... | Người Dao, Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 13 (2011-16), quê xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ, Hà Giang |
| Triệu Tài Vinh | 1968-... | Người Dao, Đại biểu Quốc hội Việt Nam khoá 14 (2016-21), Bí thư Tỉnh ủy Đảng CSVN Hà Giang, Ủy viên BCHTW Đảng CSVN khoá 11, 12, quê xã Hồ Thầu, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang. |
| Triệu Đình Sinh | 1977-... | Người Dao, Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 12 (2006-11), quê Quảng Ninh |
| Triệu Thị Bình | 1977-... | Người Dao, Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 11 và 12 (2001-11), quê Yên Bái |
| Triệu Thị Huyền | 1992-... | Người Dao, Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 14 (2016-21), quê xã Minh An, Văn Chấn, Yên Bái |
Người Trung Quốc họ Triệu có danh tiếng
- Triệu Thôi hiệu là Triệu Thành tử, mở đầu cho gia tộc Triệu thị nắm quyền ở nước Tấn.
- Triệu Thuẫn, thừa tướng nước Tấn thời Xuân Thu
- Triệu Vũ hiệu là Triệu Văn tử, ông đã phục hưng gia tộc sau khi bị án tru di đời Triệu Sóc.
- Các vua nước Triệu thời Chiến Quốc, tiêu biểu là Triệu Vũ Linh vương
- Triệu Xa, danh tướng thời Chiến Quốc
- Triệu Vân tự Tử Long, một trong Ngũ Hổ tướng Thục Hán thời Tam Quốc
- Triệu Cơ, thân mẫu Tần Thủy Hoàng
- Triệu Chính, tức Tần Thủy Hoàng
- Triệu Cao, đại hoạn quan nhà Tần
- Triệu Phi Yến, mĩ nhân nổi tiếng thời nhà Hán
- Các vua nhà Tống bắt đầu từ Triệu Khuông Dẫn
- Triệu Lương Đống, Tướng lĩnh nhà Thanh thời Khang Hy
- Triệu Tử Dương, tổng bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc
- Triệu Khắc Thạch, thượng tướng PLA
- Triệu Tông Kỳ, thượng tướng PLA
- Triệu Lạc Tế, ủy viên thường vụ Bộ Chính trị
- Triệu Vi, diễn viên Trung Quốc
- Triệu Văn Trác, diễn viên Trung Quốc
- Triệu Dịch Hoan, diễn viên Trung Quốc
- Triệu Lệ Dĩnh, diễn viên Trung Quốc
- Triệu Lộ Tư, nữ diễn viên trẻ Trung Quốc
- Triệu Quốc Vinh, danh thủ cờ tướngTrung Quốc
- Triệu Vĩnh Hinh, diễn viên Đài Loan
- Triệu Hồng Kiều, ca sĩ Đài Loan
- Triệu Hựu Đình, diễn viên Đài Loan
- Triệu Tiểu Đường, ca sĩ Trung Quốc
- Triệu Việt, nữ ca sĩ, thàng viên nhóm BonBon Girls 303, SNH48
Người Triều Tiên họ Triệu có danh tiếng
- Jo In Sung (Hán Việt: Triệu Dần Thành), diễn viên Hàn Quốc
- Jo Chihun (Hán Việt: Triệu Trị Huân), kì thủ cờ vâyTriều Tiên
- Jo Seung-Hui (Hán Việt: Triệu Thừa Hi), thủ phạm của Thảm sát Đại học Bách khoa Virginia
- Jo Kyuhyun (Hán Việt: Triệu Khuê Hiền), ca sĩ của nhóm nhạc Super Junior ở Hàn Quốc
- Cho Miyeon (Hán Việt: Triệu Mỹ Duyên), ca sĩ thần tượng của nhóm nhạc nữ (G)I-DLE ở Hàn Quốc
- Jo Soo-min (Hán Việt: Triệu Tú Mẫn) nữ diễn viên Hàn Quốc
Tên xem nhiều
- Tâm Như
- Bảo Khánh
- Thiên Kim
- Nhật Nam
- Thùy Linh
- Thanh Tâm
Tên ngẫu nhiên
- Phượng Nga
- Cẩm Nhung
- Hân
- Lệ Chi
- Ngọc Công
- Liêm
- Vi
- Kiều Khanh
- Thúy Hạnh
- Hạ Như
- Trọng Kiên
- Phương Dung
- Mộng Hoa
- Hạnh Anh
- Hương Trầm
- Khánh Vi
- An Khang
- An My
- Vĩnh Kiên
- Thi Hương
Từ khóa » Triệu Uyển Vy
-
Đặt Tên Cho Con Triệu Uyển Vy 60/100 điểm Tốt
-
Uyên Vy (@uvynee_) • Instagram Photos And Videos
-
Lê Hoàng Uyên Vy - Chuẩn Mẫu “con Nhà Người Ta” - CafeBiz
-
Khám Phá Video Phổ Biến Của Bảo Uyên Chửi Triệu Vy | TikTok
-
Tưởng Uyển – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tống Nhân Tông – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tin Dùng Thuốc Nam, Cô Gái Tốn Hàng Trăm Triệu để Giải độc Suốt 2 Năm
-
Coi Chừng Nhiễm độc Thuốc Và Hóa Chất Mà Không Biết - PLO
-
Vy Đặng Uyển - Account Executive - Phibious | LinkedIn
-
Dương Uyển Nghi "bản Sao Triệu Vy" Bị Kiện Vì Nợ Nần Chồng Chất
-
Lê Hoàng Uyên Vy: 'Đột Phá Thường Xuất Hiện Sau Khủng Hoảng'
-
Lê Hoàng Uyên Vy Giám đốc điều Hành | DO Ventures
-
CEO Uyên Vy Nhận định Các Nhóm Các Ngành Khởi Nghiệp Sẽ “phất ...