Ý Nghĩa Tên Trúc Vũ - Tên Con

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Trúc Vũ

Cùng xem tên Trúc Vũ có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Tên Trúc Vũ về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không? Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Đóng góp Có thể tên Trúc Vũ trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. TRÚC 瘃 có 13 nét, bộ NẠCH (bệnh tật) 竹 có 6 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 筑 có 12 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 築 có 16 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 侮 có 9 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 偊 có 11 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 儛 có 16 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 务 có 5 nét, bộ LỰC (sức mạnh, sức lực) 務 có 11 nét, bộ LỰC (sức mạnh, sức lực) 妩 có 7 nét, bộ NỮ (nữ giới, con gái, đàn bà) 娬 có 11 nét, bộ NỮ (nữ giới, con gái, đàn bà) 嫵 có 15 nét, bộ NỮ (nữ giới, con gái, đàn bà) 宇 có 6 nét, bộ MIÊN (mái nhà, mái che) 珷 có 12 nét, bộ NGỌC (đá quý, ngọc) 瑀 có 13 nét, bộ NGỌC (đá quý, ngọc) 甒 có 17 nét, bộ NGÕA (ngói) 碔 có 13 nét, bộ THẠCH (đá) 禹 có 9 nét, bộ NHỰU (vết chân, lốt chân) 羽 có 6 nét, bộ VŨ (lông vũ) 膴 có 16 nét, bộ NHỤC (thịt) 舞 có 14 nét, bộ SUYỄN (sai suyễn, sai lầm) 鵡 có 18 nét, bộ ĐIỂU (con chim) 鹉 có 13 nét, bộ ĐIỂU (con chim)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Trúc Vũ có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

TRÚC trong chữ Hán viết là 瘃 có 13 nét, thuộc bộ thủ NẠCH (疒), bộ thủ này phát âm là nǐ có ý nghĩa là bệnh tật. Chữ trúc (瘃) này có nghĩa là: (Danh) Bệnh chân tay mọc nhọt vì giá lạnh.(Động) Lạnh cóng.VŨ trong chữ Hán viết là 侮 có 9 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ vũ (侮) này có nghĩa là: (Động) Hà hiếp, lấn áp. Như: {khi vũ} 欺侮 lừa gạt hà hiếp. Nguyễn Du 阮攸: {Nại hà vũ quả nhi khi cô} 奈何侮寡而欺孤 (Cựu Hứa đô 舊許都) Sao lại áp bức vợ góa lừa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo 曹操)?/(Động) Khinh mạn, coi thường. Sử Kí 史記: {Diễn phế tiên vương minh đức, vũ miệt thần kì bất tự} 殄廢先王明德, 侮蔑神祇不祀 (Chu bổn kỉ周本紀) Dứt bỏ đức sáng của vua trước, khinh miệt thần thánh không tế lễ.(Động) Đùa cợt, hí lộng.(Danh) Kẻ lấn áp. Như: {ngự vũ} 禦侮 chống lại kẻ đến lấn áp mình.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Trúc Vũ trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Trúc Vũ trong tiếng Việt có 7 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Trúc Vũ được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

Tên TRÚC trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email [email protected] giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!- Chữ VŨ trong tiếng Trung là 武(Wǔ ).- Chữ VŨ trong tiếng Trung là 羽(Wǔ ).- Chữ TRÚC trong tiếng Hàn là 즉(Juk | cây trúc).- Chữ VŨ trong tiếng Hàn là 우(Woo).Tên Trúc Vũ trong tiếng Trung viết là: 武羽 (Wǔ Wǔ).Tên Trúc Vũ trong tiếng Hàn viết là: 즉우 (Juk | cây trúc Woo).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Kim năm 2025

Hôm nay ngày 17/12/2025 nhằm ngày 28/10/2025 (năm Ất Tị). Năm Ất Tị là năm con Rắn do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rắn Một số tên gợi ý cho bạn Anh Vũ, Hạ Vũ, Hiệp Vũ, Hoàng Vương, Hữu Vượng, Huy Vũ, Khắc Vũ, Lâm Vũ, Minh Vũ, Minh Vương, Mộc Vũ, Ngọc Vững, Nhược Vũ, Oanh Vũ, Phượng Vũ, Quang Vũ, Quốc Vũ, Thanh Vũ, Trường Vũ, Uy Vũ, Vũ, Vũ Anh, Vũ Gia, Vũ Hoàng, Vũ Hồng, Vũ Minh, Vu Quân, Vũ Uy, Vũ Đình, Vương, Vương Anh, Vương Gia, Vương Minh, Vương Triều, Vương Việt, Xuân Vũ,

Thay vì lựa chọn tên Trúc Vũ bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Trúc Vũ theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Trúc Vũ

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Trúc Vũ theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 30. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Trúc Vũ

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Trúc Vũ theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 29. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính, có tài năng nghệ thuật, .

Nhân cách đạt: 8 điểm.

Địa cách tên Trúc Vũ

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Trúc Vũ có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 4. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Trúc Vũ

Ngoại cách tên Trúc Vũ có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Trúc Vũ

Tổng cách tên Trúc Vũ có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 29. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.

Tổng cách đạt: 7 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Trúc Vũ tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Trúc Vũ là: 73/100 điểm.

ý nghĩa tên Trúc Vũ tên hay đó

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Vũ Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thùy Linh
  6. Thanh Tâm

Tên ngẫu nhiên

  1. Thủy Mai
  2. Ngọc Châm
  3. Đăng Hà
  4. Cát Anh
  5. Gia Hoàng
  6. Hữu Tài
  7. Ngọc An
  8. Đức Gia
  9. Mai Hương
  10. Thúy Liễu
  11. Diễm Xuân
  12. Trúc Hân
  13. Trí Đạt
  14. Thu Nguyệt
  15. Việt Tuyết
  16. Quốc Thịnh
  17. Mai Nhi
  18. Huân Đức
  19. Hà Minh
  20. Gia Ái

Từ khóa » Trúc Vũ