Ý Nghĩa Tên Tuấn Nhã Tịnh - Tên Con

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Tuấn Nhã Tịnh

Cùng xem tên Tuấn Nhã Tịnh có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 3 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Nhã Tịnh có ý nghĩa là điềm đạm nho nhã, thanh nhã Có thể tên Tuấn Nhã Tịnh trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. TUẤN 俊 có 9 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 儁 có 15 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 寯 có 16 nét, bộ MIÊN (mái nhà, mái che) 峻 có 10 nét, bộ SƠN (núi non) 捘 có 10 nét, bộ THỦ (tay) 浚 có 10 nét, bộ THỦY (nước) 濬 có 17 nét, bộ THỦY (nước) 畯 có 12 nét, bộ ĐIỀN (ruộng) 睃 có 12 nét, bộ MỤC (mắt) 隽 có 10 nét, bộ TRUY, CHUY (chim đuôi ngắn) 雋 có 13 nét, bộ TRUY, CHUY (chim đuôi ngắn) 餕 có 15 nét, bộ THỰC (ăn) 馂 có 10 nét, bộ THỰC (ăn) 駿 có 17 nét, bộ MÃ (con ngựa) 骏 có 10 nét, bộ MÃ (con ngựa) NHÃ 疋 có 5 nét, bộ THẤT (đv đo chiều dài, tấm) 若 có 9 nét, bộ THẢO (cỏ) 雅 có 12 nét, bộ TRUY, CHUY (chim đuôi ngắn) TỊNH 並 có 8 nét, bộ NHẤT (số một) 净 có 8 nét, bộ BĂNG (nước đá) 凈 có 10 nét, bộ BĂNG (nước đá) 淨 có 11 nét, bộ THỦY (nước) 竝 có 10 nét, bộ LẬP (đứng, thành lập) 靓 có 12 nét, bộ THANH (màu xanh)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Tuấn Nhã Tịnh có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

TUẤN trong chữ Hán viết là 俊 có 9 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ tuấn (俊) này có nghĩa là: (Danh) Người tài giỏi, tài trí vượt bậc. Như: {tuấn kiệt} 俊傑 người tài giỏi. Mạnh Tử 孟子: {Tôn hiền sử năng, tuấn kiệt tại vị} 尊賢使能, 俊傑在位 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Tôn trọng kẻ hiền, dùng người có khả năng, bậc tài giỏi sẽ ở tại vị.(Hình) Tài giỏi xuất chúng. Tào Thực 曹植: {Nhược phù Điền Văn, Vô Kị chi trù, nãi thượng cổ chi tuấn công tử dã} 若夫田文, 無忌之儔, 乃上古之俊公子也 (Thất khải 七啟) Những người như Điền Văn, Vô Kị, mới là những công tử tài giỏi thời thượng cổ vậy.(Hình) Diện mạo xinh đẹp. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: {Lão tổ tông thả biệt vấn, chỉ thuyết bỉ ngã tuấn bất tuấn?} 老祖宗且別問, 只說比我俊不俊 (Đệ lục thập cửu hồi) Bà thử xem kĩ coi, so với cháu, có đẹp không?NHÃ trong chữ Hán viết là 疋 có 5 nét, thuộc bộ thủ THẤT (疋(匹)), bộ thủ này phát âm là pǐ có ý nghĩa là đv đo chiều dài, tấm. Chữ nhã (疋) này có nghĩa là: (Hình) Đủ. Cũng như {túc} 足.(Danh) Chân. Cũng như {túc} 足.Một âm là {nhã}. (Hình) Chính, đúng. Ngày xưa dùng như chữ {nhã} 雅.Lại một âm là {thất}. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho vải, lụa: nếp, xấp, tấm, v.v. Thông {thất} 匹. Như: {nhất thất} 一疋 một xấp vải. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: {Tứ kim thập cân, cẩm nhị thập thất} 賜金十斤, 錦二十疋 (Đệ bát hồi) Đem cho vàng mười cân, gấm hai mươi tấm.TỊNH trong chữ Hán viết là 並 có 8 nét, thuộc bộ thủ NHẤT (一), bộ thủ này phát âm là yi có ý nghĩa là số một. Chữ tịnh (並) này có nghĩa là: (Phó) Cùng lúc, đồng thời. Như: {dị thuyết tịnh khởi} 異說並起 các thuyết khác nhau cùng một lúc nổi lên. Lễ Kí 禮記: {Vạn vật tịnh dục nhi bất tương hại, đạo tịnh hành nhi bất tương bội} 萬物並育而不相害, 道並行而不相悖 (Trung Dung 中庸) Vạn vật cùng lúc phát triển mà không làm hại nhau, đạo đồng thời thi hành mà không trái nhau.(Phó) Dùng trước một từ phủ định (vô, phi, bất, ...), để nhấn mạnh ý phủ định: quyết (không), nhất định (không), thực ra (không). Như: {sự tình tịnh phi như thử} 事情並非如此 sự tình thực ra không phải vậy, {nhĩ biệt ngộ hội, ngã tịnh vô ác ý} 你別誤會,我並無惡意 anh đừng hiểu lầm, tôi hoàn toàn không có ác ý, {mẫu thân nghiêm giáo, tịnh bất cảm khiết tửu} 母親嚴教, 並不敢喫酒 mẹ dạy dỗ nghiêm khắc, quyết không dám uống rượu.(Phó) Cùng, đều. Như: {tịnh lập} 並立 đều đứng, {tịnh hành} 並行 đều đi. Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: {Toại ban quân nhi hoàn, nhất quận tịnh hoạch toàn} 遂班軍而還, 一郡並獲全 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Bèn đem quân trở về, cả quận đều được vẹn toàn.(Giới) Ngay cả. Dùng như {liên} 連, {đồng} 同. Như: {tịnh thử thiển cận đích nguyên lí diệc bất năng minh} 並此淺近的原理亦不能明 ngay cả nguyên lí dễ hiểu ấy mà cũng không rõ.(Liên) Và, và lại, rồi lại, lại còn. Như: {giá cá án tử, bảo chứng năng hoàn thành, tịnh năng tố đắc tận thiện tận mĩ} 這個案子, 保證能完成, 並能做得盡善盡美 cái bàn đó, (không những) bảo đảm hoàn thành, mà còn làm cho hoàn toàn tốt đẹp nữa. Dùng như 竝, 并.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Tuấn Nhã Tịnh trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Tuấn Nhã Tịnh trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Tuấn Nhã Tịnh được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ TUẤN trong tiếng Trung là 俊(Jùn ).- Chữ NHÃ trong tiếng Trung là 雅(Yā).- Chữ TỊNH trong tiếng Trung là 净(Jìng ).- Chữ TUẤN trong tiếng Hàn là 준(Joon).Tên NHÃ trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!Tên TỊNH trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!Tên Tuấn Nhã Tịnh trong tiếng Trung viết là: 俊雅净 (Jùn Yā Jìng).Tên Tuấn Nhã Tịnh trong tiếng Hàn viết là: 준 (Joon).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 21/12/2024 nhằm ngày 21/11/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn Nhã Tịnh, Thi Tịnh, Tính, Tinh Anh, Tinh Húc, Tịnh Hương, Tịnh Kỳ, Tịnh Lâm, Tịnh Nhi, Tịnh Như, Tịnh Tâm, Tịnh Thi, Tinh Tú, Tịnh Yên,

Thay vì lựa chọn tên Tuấn Nhã Tịnh bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Tuấn Nhã Tịnh theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Tuấn Nhã Tịnh

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Tuấn Nhã Tịnh theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 14. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Tuấn Nhã Tịnh

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Tuấn Nhã Tịnh theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 33. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, có khả năng sẽ được làm quan, có thể sẽ giàu có trong tương lai, có tài năng nghệ thuật, .

Nhân cách đạt: 12 điểm.

Địa cách tên Tuấn Nhã Tịnh

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Tuấn Nhã Tịnh có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 16. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Tuấn Nhã Tịnh

Ngoại cách tên Tuấn Nhã Tịnh có số tượng trưng là -20. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Tuấn Nhã Tịnh

Tổng cách tên Tuấn Nhã Tịnh có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 13. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Tổng cách đạt: 5 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Tuấn Nhã Tịnh tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Tuấn Nhã Tịnh là: 95/100 điểm.

ý nghĩa tên Tuấn Nhã Tịnh tên rất hay

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Tịnh Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Tuấn

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thanh Tâm
  6. Thùy Linh

Tên ngẫu nhiên

  1. Xuân xanh
  2. Quang Khôi
  3. Khôi Nguyên
  4. Duy Thạch
  5. Ðình Phú
  6. Minh Duy
  7. Ngữ
  8. Hi Văn
  9. Công Lý
  10. Bá Thiện
  11. Nhã Yến
  12. Mộc Trà
  13. Khánh Trang
  14. Khuê Trúc
  15. Phương Thanh
  16. Tố Nhân
  17. Diệu Lan
  18. Thắm
  19. Xuân Hãn
  20. Bích Ðiệp

Khuyến mại cho riêng bạn

×

quảng cáo

Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!

Từ khóa » Tuấn Nhã ý Nghĩa Là Gì