Ý Nghĩa Tên Vũ Phi Vũ, Tốt Hay Xấu? - Tử Vi Vận Số

Họ Tên mỗi người sẽ có một ý nghĩa và nét riêng vậy tên Vũ Phi Vũ có ý nghĩa là gì?. Đặt tên Vũ Phi Vũ cho con trai hoặc gái có tốt hợp phong thủy tuổi bố mẹ không?. Tên Vũ Phi Vũ trong tiếng Trung và tiếng Nhật là gì?. Dưới đây là chi tiết luận giải tên theo ý nghĩa, số nét trong chữ hán tự để biết tên con đặt như vậy là tốt hay xấu có hợp phong thủy hợp mệnh tuổi bố mẹ.

Chọn xem ý nghĩa tên con tốt xấu theo nét chữ hán tự

- Chọn số nét Hán tự theo Họ, tên đệm và tên. - Nhấn Luận giải để xem chi tiết luận giải xem tên theo số nét Hán Tự đó tốt hay xấu.

Vũ (务)务 có 5 nét, bộ lực: sức mạnh宇 có 6 nét, bộ miên: mái nhà mái che羽 có 6 nét, bộ vũ: lông vũ庑 có 7 nét, bộ nghiễm: mái nhà妩 có 7 nét, bộ nữ: nữ giới, con gái, đàn bà怃 có 7 nét, bộ tâm: quả tim, tâm trí, tấm lòng武 có 8 nét, bộ chỉ: dừng lại雨 có 8 nét, bộ vũ: mưa禹 có 9 nét, bộ nhựu: vết chân, lốt chân侮 có 9 nét, bộ nhân: người務 có 11 nét, bộ lực: sức mạnh娬 có 11 nét, bộ nữ: nữ giới, con gái, đàn bà珷 có 12 nét, bộ ngọc: đá quý, ngọc瑀 có 13 nét, bộ ngọc: đá quý, ngọc碔 có 13 nét, bộ thạch: đá鹉 có 13 nét, bộ điểu: con chim舞 có 14 nét, bộ suyễn: sai suyễn, sai lầm憮 có 15 nét, bộ tâm: quả tim, tâm trí, tấm lòng嫵 có 15 nét, bộ nữ: nữ giới, con gái, đàn bà廡 có 15 nét, bộ nghiễm: mái nhà儛 có 16 nét, bộ nhân: người膴 có 16 nét, bộ nhục: thịt甒 có 17 nét, bộ ngõa: ngói鵡 có 18 nét, bộ điểu: con chim Phi (飞)飞 có 3 nét, bộ phi: bay不 có 4 nét, bộ nhất: số một丕 có 5 nét, bộ nhất: số một妃 có 6 nét, bộ nữ: nữ giới, con gái, đàn bà纰 có 7 nét, bộ mịch: sợi tơ nhỏ披 có 8 nét, bộ thủ: tay狓 có 8 nét, bộ khuyển: con chó狉 có 8 nét, bộ khuyển: con chó呸 có 8 nét, bộ khẩu: cái miệng非 có 8 nét, bộ phi: không飛 có 9 nét, bộ phi: bay铍 có 10 nét, bộ kim: kim loại (nói chung); vàng疿 có 10 nét, bộ nạch: bệnh tật厞 có 10 nét, bộ hán: sườn núi, vách đá紕 có 10 nét, bộ mịch: sợi tơ nhỏ绯 có 11 nét, bộ mịch: sợi tơ nhỏ耚 có 11 nét, bộ lỗi: cái cày菲 có 12 nét, bộ thảo: cỏ斐 có 12 nét, bộ văn: văn vẻ, văn chương, vẻ sáng扉 có 12 nét, bộ hộ: cửa một cánh痱 có 13 nét, bộ nạch: bệnh tật鈹 có 13 nét, bộ kim: kim loại (nói chung); vàng蜚 có 14 nét, bộ trùng: sâu bọ緋 có 14 nét, bộ mịch: sợi tơ nhỏ霏 có 16 nét, bộ vũ: mưa騑 có 18 nét, bộ mã: con ngựa Vũ (务)务 có 5 nét, bộ lực: sức mạnh宇 có 6 nét, bộ miên: mái nhà mái che羽 có 6 nét, bộ vũ: lông vũ庑 có 7 nét, bộ nghiễm: mái nhà妩 có 7 nét, bộ nữ: nữ giới, con gái, đàn bà怃 có 7 nét, bộ tâm: quả tim, tâm trí, tấm lòng武 có 8 nét, bộ chỉ: dừng lại雨 có 8 nét, bộ vũ: mưa禹 có 9 nét, bộ nhựu: vết chân, lốt chân侮 có 9 nét, bộ nhân: người務 có 11 nét, bộ lực: sức mạnh娬 có 11 nét, bộ nữ: nữ giới, con gái, đàn bà珷 có 12 nét, bộ ngọc: đá quý, ngọc瑀 có 13 nét, bộ ngọc: đá quý, ngọc碔 có 13 nét, bộ thạch: đá鹉 có 13 nét, bộ điểu: con chim舞 có 14 nét, bộ suyễn: sai suyễn, sai lầm憮 có 15 nét, bộ tâm: quả tim, tâm trí, tấm lòng嫵 có 15 nét, bộ nữ: nữ giới, con gái, đàn bà廡 có 15 nét, bộ nghiễm: mái nhà儛 có 16 nét, bộ nhân: người膴 có 16 nét, bộ nhục: thịt甒 có 17 nét, bộ ngõa: ngói鵡 có 18 nét, bộ điểu: con chim

Mục lục

Đánh giá ý nghĩa tên Vũ Phi Vũ tốt hay xấu

Đặt tên cho con theo nét chữ Hán Tự được chia làm ngũ cách tức 5 thể cách đó là: Thiên, Nhân, Địa, Ngoại, Tổng. 5 cách này rất quan trong việc đánh giá tên là tốt (cát) hay xấu (hung).

Dưới đây là phân tích đánh giá chi tiết 5 cách theo tên Vũ Phi Vũ. Để từ đó đưa ra ý nghĩa tên, cũng như đánh giá tên Vũ Phi Vũ tốt hay xấu?.

1. Đánh giá Thiên Cách tên Vũ Phi Vũ

Thiên Cách là đại diện cho mối quan hệ giữa mình và cha mẹ, ông bà và người trên. Thiên cách là cách ám chỉ khí chất của người đó đối với người khác và đại diện cho vận thời niên thiếu trong đời. Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của gia chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp.

Thiên cách tên Vũ Phi Vũ là được tính bằng tổng số nét của Họ (5 nét) + 1 nét = 6 nét, thuộc hành Âm Thổ.

Do đó Thiên cách tên Vũ Phi Vũ thuộc quẻ Phú dụ bình an là quẻ CÁT. Đây là quẻ mang ý nghĩa nhân tài đỉnh thịnh, gia vận hưng long, số này quá thịnh, thịnh quá thì sẽ suy, bề ngoài tốt đẹp, trong có ưu hoạn, cần ở yên nghĩ nguy, bình đạm hưởng thụ, vinh hoa nghĩ về lỗi lầm.

2. Đánh giá địa cách tên Vũ Phi Vũ

Trái ngược với thiên cách thì địa cách đại diện cho mối quan hệ giữa mình với vợ con, người nhỏ tuổi hơn mình và người bề dưới. Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên, vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận tuổi mình.

Địa cách tên Vũ Phi Vũ là Phi Vũ được tính là tổng số nét của Phi (3 nét) + (5 nét) = 8 nét thuộc hành Âm Kim.

Do đó địa cách tên Vũ Phi Vũ thuộc quẻ Kiên nghị khắc kỷ là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG. Đây là quẻ có ý nghĩa nhẫn nại khắc kỷ, tiến thủ tu thân thành đại nghiệp, ngoài cương trong cũng cương, sợ rằng đã thực hiện thì không thể dừng lại. Ý chí kiên cường, chỉ e sợ hiểm họa của trời.

3. Luận Nhân Cách tên Vũ Phi Vũ

Nhân cách là chủ vận ảnh hưởng chính đến vận mệnh của cả đời người. Nhân cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Nhân cách là nguồn gốc tạo vận mệnh, tích cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân của gia chủ, là trung tâm của họ và tên. Muốn tính được Nhân cách thì ta lấy số nét chữ cuối cùng của họ cộng với số nét chữ đầu tiên của tên.

Nhân cách tên Vũ Phi Vũ là Vũ Phi được tính là tổng số nét của (5 nét) + Phi (3 nét) = 8 nét thuộc hành Âm Kim.

Do đó nhân cách tên Vũ Phi Vũ thuộc quẻ Kiên nghị khắc kỷ là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG. Đây là quẻ mang ý nghĩa nhẫn nại khắc kỷ, tiến thủ tu thân thành đại nghiệp, ngoài cương trong cũng cương, sợ rằng đã thực hiện thì không thể dừng lại. Ý chí kiên cường, chỉ e sợ hiểm họa của trời.

4. Đánh giá tổng cách tên Vũ Phi Vũ

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên Cách, Nhân Cách và Địa Cách nên tổng cách đại diện chung cả cuộc đời của người đó. Tổng cách là chủ vận mệnh từ 40 tuổi đến cuối đời (trung niên trở về sau) còn được gọi là "Hậu vận". Nếu chủ, phó vận đều là số hung, thì cả đời nhiều tai hoạ, gian nan, cực khổ, nhưng hậu vận có số cát thì lúc tuổi già cũng được hưởng thần hạnh phúc.

Tên Vũ Phi Vũ có tổng số nét là (5 nét) + Phi (3 nét) + (5 nét) = 13 nét thuộc vào hành Dương Hỏa. Do đó Tổng Cách thuộc quẻ Kỳ tài nghệ tinh là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG.

Quẻ Kỳ tài nghệ tinh mang ý nghĩa sung mãn quỷ tài, thành công nhờ trí tuệ và kỹ nghệ, tự cho là thông minh, dễ rước bất hạnh, thuộc kỳ mưu kỳ lược. Quẻ này sinh quái kiệt.

5. Đánh giá Ngoại Cách tên Vũ Phi Vũ

Ngoại cách biểu hiện năng lực xã giao của mỗi người đại diện mối quan hệ giữa mình với thế giới bên ngoài như bạn bè, họ hàng, quan hệ đối tác, người bằng vai phải lứa và các mối quan hệ xã giao. Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao.

Tên Vũ Phi Vũ có ngoại cách là có tổng số nét là (5 nét) + 1 nét = 6 nét thuộc hành Âm Thổ.

Vì vậy ngoại cách tên Vũ Phi Vũ thuộc quẻ Phú dụ bình an là quẻ CÁT. Đây là quẻ Nhân tài đỉnh thịnh, gia vận hưng long, số này quá thịnh, thịnh quá thì sẽ suy, bề ngoài tốt đẹp, trong có ưu hoạn, cần ở yên nghĩ nguy, bình đạm hưởng thụ, vinh hoa nghĩ về lỗi lầm.

6. Đánh giá sự phối hợp tam tài tên Vũ Phi Vũ

Tam Tài là cách gọi mối quan hệ của ba yếu tố Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, từ đây có thể dự đoán được rất nhiều điều về vận thế của con người. Sự phối hợp Tam tài Thiên, Địa, Nhân của họ tên cũng rất quan trọng. Nếu sau khi đặt tên, phân tích thấy các cách đều là số lành, nhưng phối hợp tam tài lại là số dữ, thì cũng có ảnh hưởng đến vận mệnh cả đời người (chủ yếu về mặt sức khoẻ, bệnh tật). Tóm lại, số lý, Ngũ Hành của Tam tài cần tương sinh, tránh tương khắc.

Số lý tên Vũ Phi Vũ của nhân cách biểu thị tính cách phẩm chất con người thuộc mệnh “Âm Kim”. Quẻ “Âm Kim” thể hiện con người tên này Tính cứng rắn, ngang ngạnh, cố chấp, bảo thủ, sức chịu đựng cao, ưa tranh đấu, nếu tu tâm dưỡng tính tốt ắt thành người quang minh lỗi lạc. Cách này không hợp với phái nữ.

Sự phối hợp vận mệnh của phối khí tam tài (ngũ hành số) Thiên - Nhân - Địa là “Âm Thổ - Âm Kim - Âm Kim” thuộc quẻ Thổ Kim Kim.

Quẻ Thổ Kim Kim là quẻ Vận thành công tốt, có thể đạt được hoài bão ước mơ, nhưng tính cách quá cương nghị nên dẫn đến những mâu thuẫn, bác dễ bị người khác công kích (nửa cát).

Kết quả đánh giá tên Vũ Phi Vũ tốt hay xấu

Kết quả đánh giá tên Vũ Phi Vũ theo nét chữ hán tự được 85/100 điểm. Đánh giá theo nét hán tự thì đây là tên:

tốt Tên rất tốt hãy chọn tên này

Gợi ý danh sách cách tên hay cho con tên Vũ

» Tên Vũ Bằng Vũ » Tên Vũ Cao Vũ » Tên Vũ Dương Vũ » Tên Vũ Huy Vũ
» Tên Vũ Khắc Vũ » Tên Vũ Quyền Vũ » Tên Vũ Sỹ Vũ » Tên Vũ Tam Vũ
» Tên Vũ Thị Vũ » Tên Vũ Trí Vũ » Tên Vũ Uy Vũ » Tên Vũ Vinh Vũ
Từ khóa vũ Phi Vũ tốt hay xấu đặt tên con Vũ Phi Vũ ý nghĩa tên Vũ Phi Vũ xem tên Vũ Phi Vũ đặt tên cho con Vũ Phi Vũ

Từ khóa » Phi Vũ Nghĩa Là Gì