Ý Nghĩa Tên Ý Khánh Linh - Tên Con

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Ý Khánh Linh

Cùng xem tên Ý Khánh Linh có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 16 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Ý Khánh Linh có ý nghĩa là khánh linh Có thể tên Ý Khánh Linh trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. Ý 㦤 có 16 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 懿 có 22 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 薏 có 17 nét, bộ THẢO (cỏ) 衣 có 6 nét, bộ Y (áo) 饐 có 21 nét, bộ THỰC (ăn) 鷾 có 24 nét, bộ ĐIỂU (con chim) KHÁNH 磬 có 16 nét, bộ THẠCH (đá) 罄 có 17 nét, bộ PHẪU (đồ sành) 謦 có 18 nét, bộ NGÔN (nói) 轻 có 9 nét, bộ XA (chiếc xe) LINH 䰱 có 34 nét, bộ QUỶ (con quỷ) 令 có 5 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 伶 có 7 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 囹 có 8 nét, bộ VI (vây quanh) 忴 có 7 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 拎 có 8 nét, bộ THỦ (tay) 棂 có 11 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 㩕 có 16 nét, bộ THỦ (tay) 櫺 có 21 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 欞 có 28 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 泠 có 8 nét, bộ THỦY (nước) 灳 có 6 nét, bộ HỎA (lửa) 灵 có 7 nét, bộ HỎA (lửa) 玲 có 9 nét, bộ NGỌC (đá quý, ngọc) 瓴 có 10 nét, bộ NGÕA (ngói) 羚 có 11 nét, bộ DƯƠNG (con dê) 翎 có 11 nét, bộ VŨ (lông vũ) 聆 có 11 nét, bộ NHĨ (tai (lỗ tai)) 舲 có 11 nét, bộ CHU (cái thuyền) 苓 có 9 nét, bộ THẢO (cỏ) 蛉 có 11 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) 軨 có 12 nét, bộ XA (chiếc xe) 醽 có 24 nét, bộ DẬU (một trong 12 địa chi) 鈴 có 13 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) 铃 có 10 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) 零 có 13 nét, bộ VŨ (mưa) 霛 có 17 nét, bộ VŨ (mưa) 靈 có 24 nét, bộ VŨ (mưa) 鴒 có 16 nét, bộ ĐIỂU (con chim) 鸰 có 10 nét, bộ ĐIỂU (con chim) 齡 có 20 nét, bộ XỈ (cái răng) 龄 có 13 nét, bộ XỈ (cái răng) 呬 có 8 nét, bộ KHẨU (cái miệng)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Ý Khánh Linh có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

Ý trong chữ Hán viết là 㦤 có 16 nét, thuộc bộ thủ TÂM (TÂM ĐỨNG) (心 (忄)), bộ thủ này phát âm là xīn có ý nghĩa là quả tim, tâm trí, tấm lòng. Chữ ý (㦤) này có nghĩa là: Nguyên là chữ 懿.KHÁNH trong chữ Hán viết là 磬 có 16 nét, thuộc bộ thủ THẠCH (石), bộ thủ này phát âm là shí có ý nghĩa là đá. Chữ khánh (磬) này có nghĩa là: (Danh) Nhạc khí. Làm bằng đá ngọc hoặc kim loại, hình như cái thước cong, có thể treo trên giá.(Danh) Đá dùng để làm ra cái khánh (nhạc khí).(Danh) Khánh nhà chùa. Làm bằng đồng, trong rỗng, hình như cái bát, các nhà sư đánh lên khi bắt đầu hoặc chấm dứt nghi lễ. Thường Kiến 常建: {Vạn lại thử đô tịch, Đãn dư chung khánh âm} 萬籟此都寂, 但餘鐘磬音 (Đề phá san tự hậu thiền viện 題破山寺後禪院).(Danh) Đồ dùng để báo canh (thời Nam Tề). Sau mượn chỉ {thì chung} 時鐘 (chuông báo giờ).(Danh) Một loại tử hình (ngày xưa). Treo lên rồi thắt cổ cho chết. Nguyễn Quỳ Sanh 阮葵生: {Tự Tùy dĩ tiền, tử hình hữu ngũ, viết: khánh, giảo, trảm, kiêu, liệt} 自隋以前, 死刑有五, 曰: 磬, 絞, 斬, 梟, 裂 (Trà dư khách thoại 茶餘客話, Quyển bát).(Động) Khom lưng. Bày tỏ khiêm cung.(Động) Cong người như hình cái khánh.(Động) Kêu như đập gõ vào cái khánh.(Động) Đánh cho ngựa chạy nhanh. Thi Kinh 詩經: {Ức khánh khống kị, Ức túng tống kị} 抑磬控忌, 抑縱送忌 (Trịnh phong 鄭風, Thái Thúc ư điền 大叔於田) (Thái Thúc) đánh ngựa chạy đi, hay gò ngựa dừng lại (đều theo ý muốn), Nhắm rồi buông tên bắn (thì trúng ngay) và chạy theo con vật bị bắn hạ (mà lượm thì bao giờ cũng được). {Ức} 抑 và {kị} 忌: đều là ngữ trợ từ.(Phó) Vừa mới (phương ngôn).LINH trong chữ Hán viết là 䰱 có 34 nét, thuộc bộ thủ QUỶ (鬼), bộ thủ này phát âm là gǔi có ý nghĩa là con quỷ. Chữ linh (䰱) này có nghĩa là: (Danh) Tên một thần mặt người mình thú.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Ý Khánh Linh trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Ý Khánh Linh trong tiếng Việt có 12 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Ý Khánh Linh được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ Ý trong tiếng Trung là 意(Yì ).- Chữ KHÁNH trong tiếng Trung là 庆(Qìng ).- Chữ LINH trong tiếng Trung là 泠(Líng).Tên Ý trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!- Chữ KHÁNH trong tiếng Hàn là 강(Kang).Tên LINH trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!Tên Ý Khánh Linh trong tiếng Trung viết là: 意庆泠 (Yì Qìng Líng).Tên Ý Khánh Linh trong tiếng Hàn viết là: 강 (Kang).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 27/12/2024 nhằm ngày 27/11/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn Ái Linh, Ánh Linh, Bảo Linh, Bích Linh, Bội Linh, Cẩm Linh, Cát Linh, Di Linh, Diệu Linh, Gia Linh, Giao Linh, Hạ Linh, Hải Linh, Hạnh Linh, Hoàng Linh, Hồng Lĩnh, Huệ Linh, Huy Lĩnh, Huyền Linh, Khánh Linh, Linh, Linh Châu, Linh Chi, Linh Diệp, Linh Duyên, Linh Giang, Linh Hà, Linh Hải, Linh Huệ, Linh Hương, Linh Lan, Linh Nhi, Linh Phượng, Linh San, Linh Thảo, Linh Trang, Linh Ðan, Linh Đan, Linh Điệp, Mai Linh, Mỹ Linh, Ngọc Linh, Nhật Linh, Phương Linh, Quang Linh, Quế Linh, Quỳnh Linh, Tâm Linh, Thảo Linh, Thu Linh, Thục Linh, Thùy Linh, Tố Linh, Trang Linh, Trúc Linh, Tú Linh, Tuấn Linh, Tùng Linh, Tường Lĩnh, Tùy Linh, Vân Linh, Xuân Linh, Đan Linh,

Thay vì lựa chọn tên Ý Khánh Linh bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Ý Khánh Linh theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Ý Khánh Linh

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Ý Khánh Linh theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 33. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Ý Khánh Linh

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Ý Khánh Linh theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 31. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, tên này khá đào hoa, .

Nhân cách đạt: 10 điểm.

Địa cách tên Ý Khánh Linh

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Ý Khánh Linh có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 53. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Ý Khánh Linh

Ngoại cách tên Ý Khánh Linh có số tượng trưng là 1. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Ý Khánh Linh

Tổng cách tên Ý Khánh Linh có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 32. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Ý Khánh Linh tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Ý Khánh Linh là: 100/100 điểm.

ý nghĩa tên Ý Khánh Linh tên rất hay

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Linh Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thanh Tâm
  6. Thùy Linh

Tên ngẫu nhiên

  1. Khánh Quỳnh
  2. Anh Huy
  3. Thu Phong
  4. Hương Tiên
  5. Diệu My
  6. Nguyệt Uyển
  7. Kiệt
  8. Hồng Lĩnh
  9. Hải Bình
  10. Chấn
  11. Khánh Thủy
  12. Kim Phú
  13. Bích Diệp
  14. Vạn Bách
  15. Châu Trân
  16. Tạ
  17. Tuyết Liên
  18. Bắc
  19. Kim Cẩm

Khuyến mại cho riêng bạn

×

quảng cáo

Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!

Từ khóa » Khánh Linh Dịch Sang Tiếng Trung