Ý Nghĩa Tên Ý Tiểu Bảo Là Gì? Tên Ý Tiểu Bảo Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Ý Tiểu Bảo

Cùng xem tên Ý Tiểu Bảo có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Tiểu Bảo có ý nghĩa là "Tiểu" theo nghĩa Hán Việt ý chỉ sự nhỏ nhắn, xinh xắn. Chữ "Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Vì vậy, dùng tên "Tiểu Bảo" đặt cho con như hàm ý con chính là tiểu bảo bối - bảo vật nhỏ bé mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn. Có thể tên Ý Tiểu Bảo trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. Ý 㦤 có 16 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 懿 có 22 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 薏 có 17 nét, bộ THẢO (cỏ) 衣 có 6 nét, bộ Y (áo) 饐 có 21 nét, bộ THỰC (ăn) 鷾 có 24 nét, bộ ĐIỂU (con chim) TIỂU 小 có 3 nét, bộ TIỂU (nhỏ bé) 湫 có 12 nét, bộ THỦY (nước) 筱 có 13 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 篠 có 16 nét, bộ TRÚC (tre trúc) BẢO 保 có 9 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 呆 có 7 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 堡 có 12 nét, bộ THỔ (đất) 宝 có 8 nét, bộ MIÊN (mái nhà, mái che) 寳 có 19 nét, bộ MIÊN (mái nhà, mái che) 寶 có 20 nét, bộ MIÊN (mái nhà, mái che) 煲 có 13 nét, bộ HỎA (lửa) 緥 có 15 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 葆 có 13 nét, bộ THẢO (cỏ) 褓 có 15 nét, bộ Y (áo) 鴇 có 15 nét, bộ ĐIỂU (con chim) 鸨 có 9 nét, bộ ĐIỂU (con chim)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Ý Tiểu Bảo có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

Ý trong chữ Hán viết là 㦤 có 16 nét, thuộc bộ thủ TÂM (TÂM ĐỨNG) (心 (忄)), bộ thủ này phát âm là xīn có ý nghĩa là quả tim, tâm trí, tấm lòng. Chữ ý (㦤) này có nghĩa là: Nguyên là chữ 懿.TIỂU trong chữ Hán viết là 小 có 3 nét, thuộc bộ thủ TIỂU (小), bộ thủ này phát âm là xiǎo có ý nghĩa là nhỏ bé. Chữ tiểu (小) này có nghĩa là: (Hình) Nhỏ, ít, thấp, kém. Đối lại với {đại} 大. (1) Thể tích, số lượng, lực lượng không lớn. Như: {tiểu thành} 小城 thành nhỏ, {khí tiểu dị doanh} 器小易盈 đồ hẹp dễ đầy, {tiểu nhân vật} 小人物 người thấp kém. Tuân Tử 荀子: {Bất tích tiểu lưu, vô dĩ thành giang hải} 不積小流, 無以成江海 (Khuyến học 勸學) Không tích chứa dòng nhỏ, thì không làm thành sông biển. (2) Ít tuổi. Như: {niên kỉ tiểu} 年紀小 ít tuổi, tuổi nhỏ. (3) Ở hàng sau hoặc địa vị thấp. Như: {tiểu quan} 小官 quan thấp, {tiểu muội} 小妹 em gái. (4) Dùng làm khiêm từ, để nói về những thứ thuộc về mình hoặc có liên quan tới mình. Như: {thứ tiểu dân trực ngôn} 恕小民直言 xin tha thứ cho người của tôi bộc trực, {tiểu điếm} 小店 cửa tiệm của tôi, {tiểu nhi} 小兒 con trai tôi, cháu nó.(Hình) Đặt trước từ, dùng để xưng hô thân mật với người ít tuổi. Như: {tiểu Vương} 小王 em Vương, {tiểu lão đệ} 小老弟 lão đệ ta.(Danh) Kẻ xấu ác, hại người. Hán Thư 漢書: {Kim đại vương thân cận quần tiểu, tiệm tí tà ác sở tập} 今大王親近群小, 漸漬邪惡所習 (Cung Toại truyện 龔遂傳) Nay đại vương gần gũi bọn người xấu xa, dần dà tiêm nhiễm thói ác.(Danh) Trẻ nhỏ. Như: {nhất gia lão tiểu} 一家老小 người lớn trẻ nhỏ trong nhà.(Danh) Nàng hầu, thiếp. Thang Hiển Tổ 湯顯祖: {Thường hữu thú tiểu chi ý} 常有娶小之意 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Thường có ý định cưới vợ lẽ.(Động) Khinh thường. Như: {vị miễn tiểu thị} 未免小視 chưa khỏi coi là kẻ tầm thường, nghĩa là coi chẳng vào đâu cả.(Phó) Một chút, một lát, tạm. Như: {tiểu trú sổ nhật} 小住數日 ở tạm vài ngày.BẢO trong chữ Hán viết là 保 có 9 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ bảo (保) này có nghĩa là: (Động) Gánh vác, nhận lấy trách nhiệm. Như: {bảo chứng} 保證 nhận làm chứng, {bảo hiểm} 保險 nhận giúp đỡ lúc nguy hiểm.(Động) Giữ. Như: {bảo hộ} 保護 bảo vệ, giữ gìn.(Động) Bầu. Như: {bảo cử} 保舉 bầu cử ai lên làm chức gì.(Danh) Ngày xưa, tổ chức trong làng để tự vệ, năm hoặc mười nhà họp thành một {bảo} 保. Trang Tử 莊子: {Sở quá chi ấp, đại quốc thủ thành, tiểu quốc nhập bảo, vạn dân khổ chi} 所過之邑, 大國守城, 小國入保, 萬民苦之 (Đạo Chích 盜跖) Nơi nào hắn (Đạo Chích) đi qua, nước lớn phải giữ thành, nước nhỏ phải vào lũy, muôn dân khốn khổ.(Danh) Kẻ làm thuê. Như: {tửu bảo} 酒保 kẻ làm thuê cho hàng rượu.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Ý Tiểu Bảo trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Ý Tiểu Bảo trong tiếng Việt có 10 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Ý Tiểu Bảo được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ Ý trong tiếng Trung là 意(Yì ).Tên TIỂU trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!- Chữ BẢO trong tiếng Trung là 宝(Bǎo ).Tên Ý trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!- Chữ BẢO trong tiếng Hàn là 보(Bo).Tên Ý Tiểu Bảo trong tiếng Trung viết là: 意宝 (Yì Bǎo).Tên Ý Tiểu Bảo trong tiếng Hàn viết là: 보 (Bo).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 25/11/2024 nhằm ngày 25/10/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn An Bảo, Bảo, Bảo An, Bảo Anh, Bảo Bình, Bảo Châm, Bảo Chấn, Bảo Châu, Bảo Diệp, Bảo Dương, Bảo Duy, Bảo Duyên, Bảo Giang, Bảo Hà, Bảo Hân, Bảo Hiển, Bảo Hòa, Bảo Hoàng, Bảo Huệ, Bảo Hữu, Bảo Huy, Bảo Huỳnh, Bảo Khang, Bảo Khánh, Bảo Khôi, Bảo Kiên, Bảo Kim, Bảo Lâm, Bảo Lan, Bảo Lễ, Bảo Liên, Bảo Linh, Bảo Long, Bảo Minh, Bảo Nga, Bảo Ngân, Bảo Ngọc, Bảo Nhật, Bảo Nhi, Bảo Phương, Bảo Quân, Bảo Quốc, Bảo Quyên, Bảo Quỳnh, Bảo Sơn, Bảo Thạch, Bảo Thái, Bảo Thoa, Bảo Thúy, Bảo Tiên, Bảo Tín, Bảo Toàn, Bảo Trâm, Bảo Trân, Bảo Trúc, Bảo Uyên, Bảo Vân, Bảo Vy, Bảo Ðịnh, Bảo Điệp, Bảo Đình, Bảo Đức, Chấn Bảo, Chi Bảo, Diệp Bảo, Duy Bảo, Gia Bảo, Hiệp Bảo, Hoài Bảo, Hoàng Bảo, Hưng Bảo, Hữu Bảo, Huy Bảo, Huynh Bảo, Kha Bảo, Kim Bảo, Lâm Bảo, Long Bảo, Minh Bảo, Mỹ Bảo, Nam Bảo, Ngọc Bảo, Nguyên Bảo, Nhật Bảo, Như Bảo, Phi Bảo, Phú Bảo, Phúc Bảo, Phương Bảo, Quân Bảo, Quang Bảo, Quốc Bảo, Quỳnh Bảo, Sơn Bảo, Thái Bảo, Thanh Bảo, Thiện Bảo, Thiệu Bảo, Thịnh Bảo, Thu Bảo, Thúy Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Trúc Bảo, Tuấn Bảo, Vân Bảo, Việt Bảo, Vinh Bảo, Vy Bảo, Xuân Bảo, Ðức Bảo, Đại Bảo, Đăng Bảo, Điền Bảo, Đình Bảo, Đức Bảo,

Thay vì lựa chọn tên Ý Tiểu Bảo bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Ý Tiểu Bảo theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Ý Tiểu Bảo

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Ý Tiểu Bảo theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 54. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Ý Tiểu Bảo

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Ý Tiểu Bảo theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 32. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, có thể sẽ giàu có trong tương lai, tên này khá đào hoa, .

Nhân cách đạt: 11 điểm.

Địa cách tên Ý Tiểu Bảo

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Ý Tiểu Bảo có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 54. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Ý Tiểu Bảo

Ngoại cách tên Ý Tiểu Bảo có số tượng trưng là 21. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Ý Tiểu Bảo

Tổng cách tên Ý Tiểu Bảo có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 53. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Ý Tiểu Bảo tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Ý Tiểu Bảo là: 70/100 điểm.

ý nghĩa tên Ý Tiểu Bảo tên hay đó

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Bảo Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thùy Linh
  6. Thanh Tâm

Tên ngẫu nhiên

  1. Thái Minh
  2. Bảo Vy
  3. Hoàng Cúc
  4. Minh Thu
  5. Châu
  6. Thuận Thành
  7. Ngọc Quỳnh
  8. Hải Thụy
  9. Hiếu Liêm
  10. Bảo Ngọc
  11. Lễ Hữu
  12. Minh Xuân
  13. Hồng Quế
  14. Nguyệt
  15. Hồng Khuê
  16. Trung Hiếu
  17. Anh
  18. Canh
  19. Minh Chuẩn
  20. Huyền Đức

Khuyến mại cho riêng bạn

×

quảng cáo

Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!

Từ khóa » Tiểu Bảo Bối Là Gì