Y Xì - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˧ si̤˨˩i˧˥ si˧˧i˧˧ si˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˥ si˧˧i˧˥˧ si˧˧

Động từ

[sửa]

y xì

  1. Thường dùng trong văn nói, nhấn mạnh cho giống nhau, chẳng khác. Dù chúng mình khó có thể sở hữu bộ trang phục y xì như của các cô nàng xinh đẹp nhưng chúng mình vẫn có thể xì-tai y hệt SNSD đấy. (Mix đồ xì-kul như SNSD, Snow – theo PLXH) Em nghĩ rằng BQT đã thay đổi thông tin theo yêu cầu rồi, nhưng tới hôm qua mới ngã ngửa ra là toàn bộ thông tin vẫn y xì như cũ, k hề đc thay đổi một tý nào cả. (VTC làm ăn kiểu gì đây?, na.cute)
  2. (Phổ biến, thường gặp?) Từ sai chính tả của y sì.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=y_xì&oldid=2123383” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Động từ
  • Từ sai chính tả
  • Từ sai chính tả Tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Nhãn định nghĩa chưa định rõ

Từ khóa » Xí đồ Là Gì