Yamaha – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Lịch sử
  • 2 Yamaha Music Foundation
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Bài này viết về tập đoàn công nghiệp điện tử Yamaha. Đối với Công ty sản xuất xe moto Yamaha, xem Công ty Yamaha Motor.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Yamaha Corporation
Yamaha Logo
Trụ sở chính của Yamaha tại Hamamatsu, tháng 11 năm 2006
Ngành nghềTập đoàn
Thành lậpOctober 12, 1887
Trụ sở chínhHamamatsu, tỉnh Shizuoka, Nhật Bản
Sản phẩmNhạc cụ, thiết bị Audio/Video, điện tử, sản phẩm liên quan đến điện toán, ATV, xe máy, động cơ xe, thủy phi cơ cá nhân
Doanh thuTăng 7,4 tỷ USD (2003)
Lợi nhuận kinh doanh900 triệu USD (2005)
Lãi thực149 triệu USD (2003)
Số nhân viên23.500 (3/2003)
Websitewww.global.yamaha.com/

Công ty công nghiệp Yamaha (ヤマハ株式会社/Yamaha Corporation) là một công ty Nhật Bản chuyên nhiều lĩnh vực khác nhau từ những nhạc cụ, động cơ, xe gắn máy cho đến những thiết bị điện.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Yamaha ban đầu là một công ty chế tạo đàn piano, Torakusu Yamaha là người sáng lập vào năm 1887 tại thành phố Hamamatsu, Shizuoka, Nhật Bản.
  • Nhờ nắm được công nghệ chế tạo hợp kim nhẹ, bền trong các chi tiết của đàn piano nên từ sau Thế chiến 2, Yamaha bắt đầu ứng dụng thành công những kinh nghiệm đó vào sản xuất động cơ và xe máy.
  • Yamaha Motors hiện là nhà sản xuất xe máy lớn thứ 2 thế giới, đội đua Yamaha có tay đua kỳ cựu Valentino Rossi.
  • Hiện diện tại Việt Nam từ 1998, Yamaha Việt Nam luôn đi đầu trong việc nghiên cứu và chế tạo ra các mẫu xe có thiết kế thể thao, đẹp mắt, động cơ, mạnh và ổn định.

Yamaha Music Foundation

[sửa | sửa mã nguồn]

Yamaha Music Foundation là một tổ chức được thành lập vào năm 1966 bởi cơ quan của Bộ Giáo dục Nhật Bản với mục đích thúc đẩy giáo dục âm nhạc và phổ biến âm nhạc. Nó tiếp tục một chương trình các lớp học âm nhạc được bắt đầu bởi Yamaha Corporation vào năm 1954.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Yamaha.
  • Website chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Công nghiệp điện tử Nhật Bản
Advantest · Akai · Alaxala Networks · Alps · Alpine · Anritsu · AOR · Brother · Buffalo · Canon · Casio · Chinon · Citizen Watch · Copal · Clarion · Daikin · Denon · Denso · DNP · Eizo · Elpida · Epson · FANUC · Fostex · Fuji Electric · Fujikura · Fuji Xerox · Fujifilm · Fujitsu · Funai · Futaba · Hamamatsu Photonics · Hitachi · Horiba · Hoya · I-O Data · Ibanez · Icom · Iwatsu · JEOL · JRC · JVC · Kawai · Kenwood · Keyence · Kiramek · Konica Minolta · Korg · Kyocera · Luxman · Mabuchi Motor · Mamiya · Marantz · Maspro · Maxell · Melco · Mimaki · Minebea · Minolta · Mitsubishi · Mitsumi · Murata Manufacturing · Mutoh · Nakamichi · National · NEC · Nichia · Nikon · Nintendo · Nitto Denko · Oki · Olympus · Omron · Onkyo · Orion Electric · Quasar · Panasonic · Pentax · Pioneer · Pixela · Plextor · Renesas · Ricoh · Rohm · Roland · Rubycon · Sansui · Sanyo · Seiko · Sega · Sharp · Shimadzu · SII · Sony · Stax · Sumitomo Electric · Sigma · Taiyo Yuden · Tamron · TEAC · TDK · Technics · Tiger · Toshiba · Uniden · Yaesu · Yagi-Uda · Yamaha · Yaskawa · Yokogawa · Zojirushi · Zuken
  • x
  • t
  • s
Xe máy và văn hóa đi xe máy (phác thảo)
Các chủ đề chung
  • Định nghĩa
  • Lịch sử
  • Bảo tàng
  • Nghề xe máy
  • An toàn
Phân loại
  • Đường phố
    • Phân khối lớn
    • Thể thao
    • Du lịch / Du lịch thể thao
    • Phổ thông Nhật Bản UJM
  • Xe độ
  • Thể thao kép
  • Off-road
    • Enduro
    • Motocross
    • Đường đua
    • Thử nghiệm
Thiết kế
  • Linh kiện
    • Thiết bị
    • Phanh
    • Chassis
      • Khung
      • Treo
      • Fork
    • Động cơ
    • Hộp số
    • Yên
    • Lốp
    • Bánh
    • Fairing
  • Testing and measurement
Nhà sản xuất
  • Bajaj
  • BMW
  • Ducati
  • Harley-Davidson
  • Hero
  • KTM
  • Japanese Big Four
    • Honda
    • Kawasaki
    • Suzuki
    • Yamaha
  • Peugeot
  • Triumph
  • TVS
  • VinFast
Truyền thông
  • Books
  • Biker films
  • Magazines
Du lịch
  • Tuần hành
  • Danh sách người đi xe máy đường trường
Thiết bị bảo vệ
  • Áo
  • Giầy
  • Mũ bảo hiểm
  • Áo khoác
Thể thao
  • Kỷ lục tốc độ xe máy
  • Danh sách xe máy nhanh nhất đã sản xuất / Tăng tốc)
  • Freestyle Motocross
  • Đua
  • Stunting
  • Thử nghiệm
Organizations
  • Câu lạc bộ xe máy
    • Danh sách các câu lạc bộ xe máy
  • Tổ lái
    • Màu sắc
    • Danh sách các tổ lái
  • Phân loại * Linh kiện
  • x
  • t
  • s
Các công ty Nikkei 225 của Nhật Bản
  • 7&i
  • Advantest
  • ÆON
  • AGC
  • Ajinomoto
  • Alps
  • ANA
  • Amada
  • Aozora Bank
  • Asahi Breweries
  • Asahi Kasei
  • Astellas
  • Bridgestone
  • Canon
  • Casio
  • Chiba Bank
  • Chiyoda
  • Chuden
  • Chugai
  • Citizen
  • Comsys
  • Concordia Financial
  • Credit Saison
  • Dai-ichi Life
  • Daiichi Sankyo
  • Daikin
  • Dainippon Screen
  • Dainippon Sumitomo Pharma
  • Daiwa House
  • Daiwa Securities
  • Denka
  • Denso
  • Dentsu
  • DNP
  • Dowa
  • Ebara
  • Eisai
  • Fanuc
  • Fast Retailing
  • Fuji Electric
  • Fuji Heavy Industries
  • Fujifilm
  • Fujikura
  • Fujitsu
  • Fukuoka Financial
  • Furukawa Co., Ltd.
  • Furukawa Electric
  • GS Yuasa
  • Heiwa Real Estate
  • Hino
  • Hitachi
  • Hitachi Construction Machinery
  • Hitz
  • Hokuetsu Paper
  • Honda
  • IHI
  • INPEX
  • Isetan-Mitsukoshi
  • Isuzu
  • Itochu
  • JFE
  • J. Front Retailing
  • JGC
  • JR Central
  • JR East
  • JR West
  • JSW
  • JT
  • JTEKT
  • JX
  • Kajima
  • KEPCO
  • Kao
  • Kawasaki
  • KDDI
  • Keio
  • Keisei
  • Kikkoman
  • Kirin
  • K Line
  • Kobelco
  • Komatsu
  • Konami
  • Konica Minolta
  • Kubota
  • Kuraray
  • Kyocera
  • Kyowa Hakko Kirin
  • Marubeni
  • Maruha Nichiro
  • Marui
  • Matsui Securities
  • Mazda
  • Meidensha
  • Meiji Holdings
  • MES
  • Minebea
  • Mitsubishi Chemical
  • Mitsubishi Corporation
  • Mitsubishi Electric
  • Mitsubishi Estate
  • Mitsubishi Heavy Industries
  • Mitsubishi Logistics
  • Mitsubishi Materials
  • Mitsubishi Motors
  • Mitsui & Co.
  • Mitsui Chemicals
  • Mitsui Fudosan
  • Mitsui Kinzoku
  • Mitsumi Electric
  • Mizuho
  • MOL
  • MS&AD
  • MUFG
  • NEC
  • NEG
  • NGK
  • Nichirei
  • Nikon
  • Nippon Express
  • Nippon Kayaku
  • Nippon Light Metal
  • Nippon Ham
  • Nippon Paper Industries
  • Nippon Soda
  • Nippon Suisan
  • Nissan
  • Nissan Chemical
  • Nisshin Seifun
  • Nisshin Steel
  • Nisshinbo
  • Nittobo
  • Nitto Denko
  • Sompo Japan Nipponkoa Holdings
  • Nomura
  • NSG
  • NSK
  • NSSMC
  • NTN
  • NTT
  • NTT Data
  • NTT DoCoMo
  • NYK
  • Obayashi
  • Odakyu
  • Oji Holdings Corporation
  • OKI
  • Okuma
  • Olympus
  • Osaka Gas
  • Pacific Metals
  • Panasonic
  • Pioneer
  • Resona
  • Ricoh
  • Sapporo Holdings
  • Secom
  • Sekisui House
  • Sharp
  • Shimz
  • Shin-Etsu
  • Shinsei Bank
  • Shionogi
  • Shiseido
  • Shizuoka Bank
  • Showa Denko
  • Showa Shell
  • SKY Perfect JSAT
  • SoftBank
  • Sojitz
  • Sony
  • Sony Financial
  • SUMCO
  • Sumitomo Chemical
  • Sumitomo Corporation
  • Sumitomo Electric
  • Sumitomo Heavy Industries
  • Sumitomo Metal Mining
  • Sumitomo Mitsui Financial
  • Sumitomo Mitsui Trust
  • Sumitomo Osaka Cement
  • Sumitomo Realty
  • Suzuki
  • T&D
  • Taiheiyo Cement
  • Taisei
  • Taiyo Yuden
  • Takara
  • Takashimaya
  • Takeda
  • TDK
  • Teijin
  • TEPCO
  • Terumo
  • Tobu
  • Toho
  • Toho Zinc
  • Tokai Carbon
  • Tokuyama Corporation
  • Toyo Seikan
  • Tokio Marine
  • Tokyo Dome
  • Tokyo Electron
  • Tokyo Gas
  • Tokyo Tatemono
  • Tokyu
  • Tokyu Land
  • Toppan
  • Toray
  • Toshiba
  • Tosoh
  • Toto
  • Toyobo
  • Toyota
  • Toyota Tsusho
  • Trend Micro
  • Ube
  • Unitika
  • Uny
  • Yahoo! Japan
  • Yamaha
  • Yamato Transport
  • Yasakawa
  • Yokogawa Electric
  • Yokohama Rubber
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Yamaha&oldid=69907827” Thể loại:
  • Sơ khai Nhật Bản
  • Chỉ số Nikkei 225
  • Yamaha
  • Công ty điện tử Nhật Bản
  • Công ty niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán Tokyo
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Pages using deprecated image syntax
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Viết Tắt Yamaha