Yard – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Đơn vị quốc tế | |
---|---|
0,914 m | 914,4×10−6 km |
914,4 mm | 9,144×109 Å |
6,112×10−12 AU | 96,652×10−18 ly |
Kiểu Mỹ / Kiểu Anh | |
36 in | 3 ft |
1 yd | 568,182×10−6 mi |
Yard (tiếng Việt đọc như "Y-át", hay còn gọi là thước Anh; tiếng Anh đọc /jɑrd/; viết tắt: yd) hay mã[1] là một đơn vị chiều dài trong một số hệ đo lường khác nhau, bao gồm Hệ đo lường Anh và Hệ đo lường Mỹ. Kích thước mà nó đại diện có thể thay đổi tùy theo từng hệ đo lường. Yard được sử dụng phổ biến nhất ngày nay là yard quốc tế với định nghĩa bằng 0,9144 mét.
Yard được dùng làm đơn vị đo chiều dài sân trong trò chơi bóng đá của Mỹ và Canada (mặc dù Canada đã chính thức sử dụng hệ mét).
Đơn vị diện tích tương ứng là yard vuông hay thước Anh vuông.
Quy đổi ra các đơn vị chiều dài khác
[sửa | sửa mã nguồn]1 yard quốc tế bằng:
- 0,5 fathom (1 fathom bằng 2 yard)
- 3 feet (1 foot bằng một phần ba yard)
- 36 inch
- 0,9144 mét (1 mét bằng khoảng 1,0936 yard quốc tế)
Yard trước đây được phân chia theo tỷ lệ nhị phân thành hai, bốn, tám, và mười sáu phần gọi là half-yard (nửa yard), span (gang tay), finger (ngón tay), và nail (móng tay). Hai yard là một fathom (sải).
Nguồn gốc lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Tên " yard " xuất phát từ một từ dùng cho nhánh cây hoặc một cái que thằng, mặc dù nguồn gốc chính xác của đo lường không được biết chính xác. Một số người tin rằng nó xuất phát từ cubit kép, hoặc nó có nguồn gốc từ số đo khối, một số người khác thì cho là từ các vật thể tương gần tương đương, như chiều dài của một bước dài hay bước chân. Một định đề thì cho rằng yard xuất phát từ vòng eo của người, trong khi một số khác cho rằng số đo này được phát minh bởi vua Henry I của Anh bằng khoảng cách giữa đầu mũi đến cuối ngón tay cái. Những điều này có vẻ giống như tiêu chuẩn hóa một sự vật hơn là phát minh ra sự đo lường mới.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Hệ đo lường Anh
- Hệ đo lường Đế chế
- Guz, yard của Trung Đông
- Hệ đo lường Mỹ
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bộ Quốc phòng Việt Nam Cộng hòa, Phòng 3, Quân huấn. Từ-điển Quân-sự Mỹ-Pháp-Việt. Sài Gòn: Ấn-quán Mai-lĩnh, 1958.
Từ khóa » Chiều Dài Tên Tiếng Anh Là Gì
-
"Dài Rộng Cao" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
"Chiều Dài" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Chiều Dài Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Glosbe
-
Nghĩa Của "chiều Dài" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Cách Hỏi Và Trả Lời Về Chiều Dài, Chiều Rộng, Chiều Cao Trong Tiếng Anh
-
Chiều Dài Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chiều Dài, Chiều Rộng, Chiều Cao Tiếng Anh Là Gì
-
Kỹ Hiệu Kích Thước Trong Tiếng Anh
-
Chiều Dài, Chiều Rộng, Chiều Cao Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Tổng Hợp Những đơn Vị Tính Tiếng Anh Thông Dụng Hiện Nay
-
Ký Hiệu Dài Rộng Cao, Cách đo Lường Và Cách Tính Cụ Thể
-
Chiều Rộng Tiếng Anh Là Gì
-
Inch – Wikipedia Tiếng Việt