Yên Sơn (núi) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đối với các định nghĩa khác, xem Yên Sơn (định hướng).

Núi Yên hay Yên Sơn là dãy núi ở Trung Quốc. Núi này nằm ở bắc bộ cao nguyên tỉnh Lào Cai, chạy từ thung lũng Triều Bạch Hà đến Sơn Hải Quan. Dãy núi này chạy theo hướng đông-tây. Cấu tạo địa chất chủ yếu là đá vôi, đá hoa cương và basalt. Núi này có độ cao từ thông thường từ 400–1000 m trên mực nước biển. Đỉnh cao nhất là Vụ Linh Sơn cao 2116 nằm ở phía bắc của huyện Hưng Long. Dãy núi này có nhiều đèo như: Cổ Bắc, Hỉ Phong, Linh…Dãy núi này có nhiều khoáng sản, là nơi có khu bảo tồn thiên nhiên Vụ Linh Sơn.

  • x
  • t
  • s
Dãy núi Trung Quốc
Tây Bắc
  • Altay (A Nhĩ Thái)
  • Thiên Sơn
  • Altyn-Tagh (A Nhĩ Kim)
  • Kỳ Liên Sơn
  • Côn Lôn
  • Arkatag (A Nhĩ Khách)
  • Khả Khả Tây Lý
  • Bayan Har (Ba Nhan Khách Lạp)
  • A'nyê Maqên (A Ni Mã Khanh)
  • Tanggula (Đường Cổ Lạp)
  • Karakoram (Khách Lạt Côn Lôn)
  • Tần Lĩnh
  • Lục Bàn Sơn
  • Hạ Lan
  • Tây Khuynh
Tây Nam
  • Himalaya (Hi Mã Lạp Nhã)
  • Cương Để Tư
  • Tanggula (Đường Cổ Lạp)
  • Nyenchen Tanglha (Niệm Thanh Đường Cổ Lạp)
  • Hoành Đoạn
    • Cung Lai
    • Đại Tuyết Sơn
    • Sa Lỗ Lý
    • Mang Khương
    • Nộ Sơn
    • Cao Lê Cống
  • Côn Lôn
  • Cống Ca Sơn
  • Vô Lượng Sơn
  • Ai Lao Sơn
  • Ngũ Liên Phong
  • Ô Mông Sơn
  • Miêu Lĩnh
  • Đại Lâu
  • Đại Ba
  • Mễ Thương Sơn
Đông Bắc
  • Đại Hưng An Lĩnh
  • Tiểu Hưng An Lĩnh
  • Trường Bạch
  • Trương Quảng Tài Lĩnh
  • Hoàn Đạt
  • Cáp Đạt Lĩnh
  • Long Cương
  • Thiên Sơn
Hoa Bắc
  • Yên Sơn
  • Âm Sơn
  • Thái Hành Sơn
  • Ngũ Đài sơn
  • Lã Lương Sơn
  • Vương Ốc Sơn
  • Trung Điều Sơn
Trung Nam
  • Đại Biệt
  • Phục Ngưu
  • Hào Sơn
  • Hùng Nhĩ
  • Đồng Bách
  • Vũ Đang Sơn
  • Mạc Phụ Sơn
  • Kinh Sơn
  • Vu Sơn
  • Vũ Lăng
  • Tuyết Phong
  • Cửu Nghi
  • Ngũ Lĩnh
    • Đại Dữu Lĩnh
    • Kị Điền Lĩnh
    • Manh Chử Lĩnh
    • Đô Bàng Lĩnh
    • Việt Thành Lĩnh
  • Dao Sơn
  • Cửu Liên
  • Thập Vạn Đại Sơn
  • Vân Khai Đại Sơn
  • Lục Chiếu Sơn
  • Ngũ Chỉ Sơn
Hoa Đông
  • Vân Đài Sơn
  • Thiên Mục Sơn
  • Nhạn Đãng Sơn
  • Hội Kê Sơn
  • Quát Thương Sơn
  • Tiên Hà Lĩnh
  • Động Quan Sơn
  • Vũ Di Sơn
  • Đái Vân Sơn
  • Hoàng Sơn
  • Cửu Hoa Sơn
  • La Tiêu
  • Hoài Ngọc Sơn
  • Vu Sơn
  • Thái Sơn
  • Lao Sơn
  • Mao Sơn
Thể loại Thể loại:Địa hình Trung Quốc

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Stub icon

Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Yên_Sơn_(núi)&oldid=70116975” Thể loại:
  • Sơ khai Trung Quốc
  • Dãy núi Trung Quốc
  • Địa lý Hà Bắc
  • Bình nguyên Hoa Bắc
  • Dãy núi Hà Bắc
  • Dãy núi Bắc Kinh
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Yên Sơn (núi) 25 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » đỉnh Núi Yên Sơn Sapa