Yến - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iən˧˥ | iə̰ŋ˩˧ | iəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iən˩˩ | iə̰n˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “yến”- 讌: yên, yến
- 䴏: yến
- 溎: quế, yến
- 妟: yến
- 鶠: yển, yến
- 嚥: yên, yết, yến
- 㬫: yến
- 鴳: hằng, yến
- 騴: yến
- 咽: ế, yên, yết, yến, ân
- 醼: yên, yến
- 嬿: yến
- 宴: yên, án, yến
- 俁: yến, ngu, vũ
- 鷃: yến
- 鼴: yển, yến
- 䑍: anh, yết, yến
- 晏: án, yến
- 燕: yên, yến
- 驠: yến
- 曣: yến
- 鷰: yến
- 傿: yên, yến
- 㷼: yến
Phồn thể
[sửa]- 鷃: yến
- 晏: yến
- 燕: yên, yến
- 宴: yến
- 咽: ế, yết, yến
- 醼: yến
- 嬿: yến
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 驠: yến
- 曣: yến
- 嚥: en, yến, ẻn
- 騴: yến
- 鷃: yến
- 讌: yên, yến
- 晏: án, yến
- 鶠: yển, yến
- 鴳: ngan, yến
- 鷰: yến
- 燕: yên, yến, én
- 䴏: yến, én
- 咽: ịt, nhiết, yết, yến, nhằn
- 醼: yên, yến
- 嬿: yến
- 宴: yên, yến
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Yên
- yên
- yên
Danh từ
[sửa]yến
- Chim biển cỡ nhỏ, cùng họ với én, cánh dài và nhọn, làm tổ bằng nước bọt ở vách đá cao.
- (Nói tắt) Yến sào.
- Chim cùng họ với sẻ, cỡ nhỏ, màu vàng, trắng hay xanh, hót hay, nuôi làm cảnh.
- Tiệc lớn (thường chỉ tiệc do vua thết đãi thời xưa). Ăn yến. Dự yến trong cung.
- (Khẩu ngữ) Đơn vị đo khối lượng, bằng 10 kilogram. Một yến gạo.
Liên kết ngoài
[sửa]- Bộ sưu tập các món ăn chế biến từ yến sào
Tham khảo
[sửa]- "yến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔiən˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔiən˦]
Danh từ
[sửa]yến
- yến (đồ chơi làm bằng lông gà giống như chiếc cầu trong trò chơi thi đá cầu).
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Tày
- Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa
Từ khóa » Cách đánh Vần Từ Yến
-
Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Tiết 11 - Vần Iên – Yên (T1)
-
SỐ 7: Vần Iên, Yên, Uôn, ươn - DẠY TIẾNG VIỆT LỚP 1 - YouTube
-
Bài 17: Vần Iên, Yên | TIẾNG VIỆT 1 | VTV7 - YouTube
-
Tiếng Việt Lớp 1 Bài 49 Đánh Vần âm IÊN YÊN - YouTube
-
Học Tiếng Việt - YÊN (Learn Vietnamese With . Lesson 35)
-
Giáo án Học Vần 1 Bài 49: Vần IÊN - YÊN
-
Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 49: IÊN – YÊN - TaiLieu.VN
-
Giáo án Học Vần Lớp 1 - Bài 49: Iên - Yên - Tài Liệu Text - 123doc
-
Giáo án Lớp 1 Môn Học Vần - Bài 49: Iên, Yên
-
Giáo án Học Vần 1 Bài 49: IÊN - YÊN
-
Cách Phát âm Yến Trong Tiếng Việt - Forvo
-
Giáo án Học Vần 1 Bài 49: Vần IÊN - YÊN - Tìm đáp án, Giải Bài Tập,
-
Cách đánh Vần Tiếng Việt Theo Chương Trình Mới, Bảng âm Vần Mới
-
Tuần 11: Môn Tiếng Việt - Bài: Vần Iên – Yên (T1) - Giáo Án Điện Tử