Yêu Cầu Tăng Lương

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TRUNG CẤP (BÀI 19): YÊU CẦU TĂNG LƯƠNG A: 你看起来不高兴。怎么了? nǐ kàn qǐlai bù gāoxìng. zěnmele? Nhìn bạn trông có vẻ không vui. có chuyện gì vậy? B: 我跟老板说我的业绩好,应该加薪。 wǒ gēn lǎobǎn shuō wǒ de yèjì hǎo, yīnggāi jiāxīn. Tôi đã nói với ông chủ rằng: Thành tích làm việc của tôi rất tốt và ông ấy nên tăng lương cho tôi. A: 他不同意吗? tā bù tóngyì ma? Ông ấy không đồng ý à? B: 他说虽然我业绩好,但是来公司时间太短了。 tā shuō suīrán wǒ yèjì hǎo, dànshì lái gōngsī shíjiān tài duǎn le. Ông ấy nói mặc dù thành tích làm việc của tôi rất tốt, tuy nhiên thời gian tôi làm việc tại công ty vẫn còn ngắn. xem thêm>>> khóa học tiếng trung giao tiếp TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI: 看起来kàn qǐlaixem ra 怎么了zěnmelesao vậy, có chuyện gì vậy 跟…说…gēn ... shuōnói với ai 业绩yèjìthành tích trong công việc 加薪jiāxīntăng lương 虽然…但是…suīrán ... dànshì ...mặc dù, tuy........nhưng TỪ VỰNG BỔ SUNG: 表现biǎoxiànbiểu hiện 业务yèwùnghiệp vụ 突出tūchūnổi bật 工资gōngzīlương 满意mǎnyìmãn nguyện, hài lòng 一般yībānthông thường, bình thường NGỮ PHÁP: 虽然 (suīrán)..., 但是 (dànshì)/可是 (kěshì ) /却 (què)....: Tuy …..nhưng….. 这个工作虽然很辛苦可是工资高 zhè ge gōngzuò suīrán hěn xīnkǔ, kěshì gōngzī gāo。 Công việc này tuy rất vất vả nhưng lương cao. 虽然忙但我每天都会抽空学习中文 suīrán máng, dàn wǒ měitiān dōu huì chōukòng xuéxí Zhōngwén。 Tuy bận nhưng hàng ngày tôi đều dành thời gian để học tiếng Trung. 他虽然没文凭但很有能力 tā suīrán méi wénpíng, dàn hěn yǒu nénglì。 Tuy anh ta không có bằng cấp gì nhưng rất có năng lực. 这个工作虽然辛苦却很有意思 zhè ge gōngzuò suīrán xīnkǔ, què hěn yǒu yìsi。 Công việc này tuy vất vả nhưng lại rất có ý nghĩa. HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU

Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Email: tiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)

Từ khóa » Giấy đề Nghị Tăng Lương Tiếng Trung