Yếu đuối - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

yếu +đuối.

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
iəw˧˥ ɗuəj˧˥iə̰w˩˧ ɗuə̰j˩˧iəw˧˥ ɗuəj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
iəw˩˩ ɗuəj˩˩iə̰w˩˧ ɗuə̰j˩˧

Tính từ

[sửa]

yếu đuối

  1. Ở trạng thái thiếu hẳn sức mạnh thể chất hoặc tinh thần, khó có thể chịu đựng được khó khăn, thử thách. Người gầy gò, yếu đuối. Tình cảm yếu đuối. Trái nghĩa: mạnh mẽ

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “yếu đuối”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • “yếu đuối”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=yếu_đuối&oldid=2234435” Thể loại:
  • Từ ghép tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục yếu đuối 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nghĩa Từ Yếu đuối Là Gì