Yêu – Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| iəw˧˧ | iəw˧˥ | iəw˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| iəw˧˥ | iəw˧˥˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “yêu”- 要: yêu, yếu
- 殀: yểu, yêu
- 約: yêu, ước
- 吆: yêu, ao
- 沋: yêu, vưu
- 腰: yêu
- 昐: yêu, phân
- 喓: yêu
- 妖: yêu
- 訞: yêu
- 约: yêu, ước
- 𡆩: yêu
- 夭: yểu, yêu
- 咬: yêu, giao, giảo
- 喲: yêu, ước
- 芺: yêu, áo, ảo
- 麽: ma, yêu
- 徼: kiếu, kiểu, kiêu, yêu, khiếu
- 祅: yêu
- 祆: hiên, yêu, tiên
- 么: ma, yêu, ao
- 𡇘: yêu
- 邀: yêu
- 哟: yêu, ước
- 齩: yêu, giảo
- 𦝫: yêu
- 麼: ma, yêu
- 天: yêu, thiên
- 婹: yêu
- 幺: ma, yêu
- 葽: yêu
- 杫: yêu
Phồn thể
- 要: yêu, yếu
- 邀: yêu
- 夭: yểu, yêu
- 腰: yêu
- 妖: yêu
- 幺: yêu
- 徼: kiếu, kiêu, yêu
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 要: yêu, eo, yếu, éo
- 殀: ẹo, yêu, yều, ẽo, yểu, ẻo
- 祅: yêu
- 約: yêu, ước
- 㤇: yêu
- 吆: yêu
- 邀: yêu
- 么: yêu, ma
- 齩: yêu, giảo
- 祆: hiên, yêu, tiên
- 夭: yêu, ỉu, èo, eo, yếu, yểu
- 咬: yêu, giào, giảo, rao
- 腰: yêu, eo, oeo
- 喓: yêu, eo, éo
- 约: yêu, ước
- 妖: yêu, èo, ẽo, ẻo
- 𢞅: yêu, éo
- 幺: yêu, ma
- 葽: yêu
- 徼: yêu, kiếu, khiếu, kiêu, kiểu, khỉu
- 訞: yêu
Động từ
yêu
- Có tình cảm thắm thiết dành riêng cho một người nào đó, muốn chung sống và cùng nhau gắn bó cuộc đời. Yêu nhau. Người yêu.
- Có tình cảm dễ chịu khi tiếp xúc với một đối tượng nào đó, muốn gần gũi và thường sẵn sàng vì đối tượng đó mà hết lòng. Mẹ yêu con. Yêu nghề. Yêu đời. Trông thật đáng yêu. Yêu nên tốt, ghét nên xấu (tục ngữ).
- Từ dùng sau một động từ trong những tổ hợp tả một hành vi về hình thức là chê trách, đánh mắng một cách nhẹ nhàng, nhưng thật ra là biểu thị tình cảm thương yêu. Mẹ mắng yêu con. Nguýt yêu. Tát yêu.
Trái nghĩa
- ghét
Từ dẫn xuất
- yêu chuộng
- yêu dấu
- yêu đương
- yêu mến
- yêu quý
- yêu thương
Dịch
có tình cảm thắm thiết
|
|
tình cảm dễ chịu, thích thú
|
|
Danh từ
yêu
- Vật tưởng tượng trong cổ tích, thần thoại, hình thù kì dị, chuyên làm hại người.
Đồng nghĩa
- yêu tinh
- yêu ma
Tham khảo
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » định Nghĩa Của Từ Yêu Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Yêu - Từ điển Việt - Việt
-
Tình Yêu Là Gì? 20 định Nghĩa Tình Yêu Chuẩn Nhất
-
Tình Yêu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Định Nghĩa Yêu Là Gì? - Wiki Giải đáp
-
Tình Yêu Là Gì? Những định Nghĩa Chuẩn Nhất Về Tình Yêu
-
Yêu Là Gì? Ý Nghĩa Và Quan điểm Về Tình Yêu - Chọn Giá đúng
-
3 Khái Niệm Tình Yêu - Tuổi Trẻ Online
-
Tình Yêu Là Gì? Lý Giải 40 Khái Niệm Hay Nhất Về Tình Yêu
-
Yêu Là Gì? Ý Nghĩa Và Quan điểm Về Tình Yêu
-
Yêu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "yêu" - Là Gì? - Vtudien
-
Yêu Là Gì? Thích Là Gì? Thương Là Gì? Chúng Khác Nhau Thế Nào?
-
Định Nghĩa Tình Yêu Theo Những Cách Khác Nhau | VOV.VN
-
Tình Yêu Là Gì? 35 định Nghĩa CHUẨN NHẤT Về Tình Yêu (2022)