Yêu – Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Động từ
      • 1.4.1 Trái nghĩa
      • 1.4.2 Từ dẫn xuất
      • 1.4.3 Dịch
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Đồng nghĩa
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
iəw˧˧iəw˧˥iəw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
iəw˧˥iəw˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “yêu”
  • 要: yêu, yếu
  • 殀: yểu, yêu
  • 約: yêu, ước
  • 吆: yêu, ao
  • 沋: yêu, vưu
  • 腰: yêu
  • 昐: yêu, phân
  • 喓: yêu
  • 妖: yêu
  • 訞: yêu
  • 约: yêu, ước
  • 𡆩: yêu
  • 夭: yểu, yêu
  • 咬: yêu, giao, giảo
  • 喲: yêu, ước
  • 芺: yêu, áo, ảo
  • 麽: ma, yêu
  • 徼: kiếu, kiểu, kiêu, yêu, khiếu
  • 祅: yêu
  • 祆: hiên, yêu, tiên
  • 么: ma, yêu, ao
  • 𡇘: yêu
  • 邀: yêu
  • 哟: yêu, ước
  • 齩: yêu, giảo
  • 𦝫: yêu
  • 麼: ma, yêu
  • 天: yêu, thiên
  • 婹: yêu
  • 幺: ma, yêu
  • 葽: yêu
  • 杫: yêu

Phồn thể

  • 要: yêu, yếu
  • 邀: yêu
  • 夭: yểu, yêu
  • 腰: yêu
  • 妖: yêu
  • 幺: yêu
  • 徼: kiếu, kiêu, yêu

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 要: yêu, eo, yếu, éo
  • 殀: ẹo, yêu, yều, ẽo, yểu, ẻo
  • 祅: yêu
  • 約: yêu, ước
  • 㤇: yêu
  • 吆: yêu
  • 邀: yêu
  • 么: yêu, ma
  • 齩: yêu, giảo
  • 祆: hiên, yêu, tiên
  • 夭: yêu, ỉu, èo, eo, yếu, yểu
  • 咬: yêu, giào, giảo, rao
  • 腰: yêu, eo, oeo
  • 喓: yêu, eo, éo
  • 约: yêu, ước
  • 妖: yêu, èo, ẽo, ẻo
  • 𢞅: yêu, éo
  • 幺: yêu, ma
  • 葽: yêu
  • 徼: yêu, kiếu, khiếu, kiêu, kiểu, khỉu
  • 訞: yêu

Động từ

yêu

  1. Có tình cảm thắm thiết dành riêng cho một người nào đó, muốn chung sống và cùng nhau gắn bó cuộc đời. Yêu nhau. Người yêu.
  2. Có tình cảm dễ chịu khi tiếp xúc với một đối tượng nào đó, muốn gần gũi và thường sẵn sàng vì đối tượng đó mà hết lòng. Mẹ yêu con. Yêu nghề. Yêu đời. Trông thật đáng yêu. Yêu nên tốt, ghét nên xấu (tục ngữ).
  3. Từ dùng sau một động từ trong những tổ hợp tả một hành vi về hình thức là chê trách, đánh mắng một cách nhẹ nhàng, nhưng thật ra là biểu thị tình cảm thương yêu. Mẹ mắng yêu con. Nguýt yêu. Tát yêu.

Trái nghĩa

  • ghét

Từ dẫn xuất

  • yêu chuộng
  • yêu dấu
  • yêu đương
  • yêu mến
  • yêu quý
  • yêu thương

Dịch

có tình cảm thắm thiết

  • Tiếng Catalan: estimar, voler
  • Tiếng Trung Quốc: 爱/愛 (ai), 热爱/熱愛 (re'ai)
  • Tiếng Séc: milovat
  • Tiếng Hà Lan: houden van, beminnen, liefhebben
  • Quốc tế ngữ: ami
  • Tiếng Estonia: armastama
  • Bản mẫu:fil: umibig
  • Tiếng Phần Lan: rakastaa
  • Tiếng Pháp: aimer
  • Tiếng Đức: lieben
  • Tiếng Do Thái: לאהוב
  • Tiếng Ý: amare
  • Tiếng Nhật: 恋する (こいする, koisuru), 愛する (あいする, aisuru)
  • Tiếng Latvia: mīlēt
  • Tiếng Bồ Đào Nha: amar
  • Tiếng Nga: любить (ljúbit')
  • Tiếng Rumani: iubi
  • Tiếng Tây Ban Nha: amar, querer
  • Tiếng Slovak: milovať, ľúbiť
  • Tiếng Thụy Điển: älska, vara kär i
  • Tiếng Tamil: காதலி (between man and woman-sexual love), அன்பு செலுத்து (common love)
  • Tiếng Marathi: PREM

tình cảm dễ chịu, thích thú

  • Tiếng Catalan: agradar
  • Tiếng Trung Quốc: 喜欢/喜歡 (xihuan), 爱好/愛好 (aihao)
  • Quốc tế ngữ: ŝati
  • Tiếng Estonia: armastama
  • Tiếng Phần Lan: pitää paljon/kovasti, rakastaa
  • Tiếng Pháp: aimer beaucoup, aimer bien, vouloir beaucoup
  • Tiếng Đức: lieben
  • Tiếng Ý: volere molto
  • Tiếng Nhật: 気に入っている
  • Tiếng Latvia: patikt, mīlēt
  • Tiếng Bồ Đào Nha: adorar, amar
  • Tiếng Nga: любить (ljúbit')
  • Tiếng Tây Ban Nha: encantar, gustar, adorar

Danh từ

yêu

  1. Vật tưởng tượng trong cổ tích, thần thoại, hình thù kì dị, chuyên làm hại người.

Đồng nghĩa

  • yêu tinh
  • yêu ma

Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=yêu&oldid=2273613” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục yêu 19 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » định Nghĩa Của Từ Yêu Là Gì