You - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Anh

[sửa]
Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg.
for as had hạng 17: you not be at

Cách phát âm

[sửa]

Trọng âm:

  • IPA: /ˈjuː/ (Anh), /ˈju/ (Mỹ)
Luân Đôn, Anh (nữ giới)[ˈjuː]
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[ˈju]

Không trọng âm:

  • IPA: /jə/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[jə]

Khi nào you đứng sau /t/, /d/, /s/, hoặc /z/, các phụ âm này có thể nối liền với /j/ trong you thành /ʧ/, /ʤ/, /ʃ/, hoặc /ʒ/, tùy phụ âm cuối. Đôi khi sự biến đổi này được viết xuống, thí dụ như gotcha (got + you).

Từ đồng âm

[sửa]
  • ewe, u, yew, hew, hue (các giọng bỏ qua /h/)

Từ nguyên

[sửa]

Từ:

  • tiếng Anh trung đại you
  • yow
  • ȝow, mục tiêu cách của ye, từ:
    • tiếng Anh cổ ēow
    • īow (“vị cách của ġē”), từ tiếng Tây Giéc-manh nguyên thủy *iwwiz (“vị cách của *jīz”), từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *izwiz (“vị cách của *jūz, *jīz”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *wes (“bổ cách của *yūs, *yu-sme-, *ye-”) + *we- + *wō-.

Cùng nguồn gốc với tiếng Tây Frisia jo (“anh, chị...”), tiếng Hạ Đức jo (“anh, chị...”), tiếng Hà Lan jouu (“anh, chị...”), tiếng Đức chuẩn trung cổ euiu (“anh, chị...”, đại từ tân ngữ), tiếng Latinh vōs (“anh, chị...”), và tiếng Avesta (“anh, chị...”).

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • ye số nhiều (cổ)
  • ya, yah, yer, y' (thông tục)
  • -cha (thông tục, sau /t/)
  • -ja (thông tục, sau /d/)
  • u (thông tục)
  • yoo (màu sắc địa phương)
  • eu, iow, yew, yewe, yo, yoow, youe, yow, yowe, yu, yw, ȝewe, ȝhow, ȝhu, ȝo, ȝou, ȝoue, ȝow, ȝowe (cổ)

Đại từ

[sửa]

you ngôi thứ hai, số ít hoặc số nhiều, danh cách hoặc bổ cách

  1. Anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày. You all know that... — Tất cả các anh đều biết rằng... He spoke of you. — Hắn ta nói về anh. if I were you — nếu tôi là anh You there: what is your name? — Anh kia, tên anh là gì?
  2. Ai, người ta. You never can tell. — Ai biết đâu được?

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • Ban đầu you chỉ là đại từ số nhiều (chỉ đến hơn một người) và chỉ là đại từ bổ cách (được sử dụng như bổ ngữ, giống us ngày nay). Đại từ chủ cách tương ứng từng là ye và các đại từ số ít là theethou. (Tóm lại, you ứng với ye, thee, và thou, trong khi us ứng với we, me, và I.)
  • Trong một số loại tiếng Anh, youye được sử dụng như cả số nhiều cả số ít tao nhã, để xưng hô những người cấp trên và (tùy loại tiếng Anh) người ngang hàng, trong khi theethou là số ít không tao nhã. Nếu cách phân biệt này vẫn còn tồn tại, nó chỉ còn tồn tại trong một số phương ngôn: nói chung, trong tiếng Anh hiện đại, theethou hầu như không được sử dụng.
  • Tuy you không còn phân biệt số ít và số nhiều, nhưng nhiều loại tiếng Anh có dạng số nhiều rõ ràng, như là you guys, y’all, và youse, nhưng các từ này không đồng nghĩa hẳn và không được coi là chính xác.
  • Đại từ you thường được bỏ qua trong những câu mệnh lệnh nhưng có thể được sử dụng trong trường hợp này. Trong các câu mệnh lệnh khẳng định, nó có thể đứng trước động từ (You go right ahead; You stay out of it); trong các câu mệnh lệnh phủ định, nó có thể đứng trước don’t, hoặc đáng lẽ đứng sau nó (Don't you dare go in there; Don't you start now).

Đồng nghĩa

[sửa] anh, chị (chủ cách)
  • thou số ít (cổ)
  • ye
  • yer (phương ngôn)
  • all of you số nhiều
  • you’s số nhiều (phương ngôn)
  • y’all số nhiều (Mỹ; thông tục)
  • you all số nhiều
  • you + số số nhiều (nói đến số người được cho ra)
anh, chị (bổ cách)
  • thee số ít (cổ)
  • ye
  • to you, to thee số ít, to ye
  • to you all số nhiều
ai
  • one
  • people
  • they
  • them

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • you’re

Từ hạn định

[sửa]

you

  1. Anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày. Have you gentlemen come to see the lady who fell backwards off a bus?
  2. Được sử dụng trước tính ngữ để nhấn mạnh. You idiot! — Mày ngu quá!

Tham khảo

[sửa]
  • "you", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Từ khóa » Phát âm You're