Złoty Ba Lan – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Złoty Ba Lan
polski złoty (tiếng Ba Lan)
Mã ISO 4217PLN
Ngân hàng trung ươngNgân hàng Quốc gia Ba Lan
 Websitewww.nbp.pl
Sử dụng tạiBa Lan Ba Lan
Lạm phát1.7% (2018)
 NguồnNarodowy Bank Polski[1]
 Phương thứcCPI
Đơn vị nhỏ hơn
1100Grosz
Ký hiệu
 Groszgr
Số nhiềuNgôn ngữ của tiền tệ này thuộc về ngôn ngữ Slavơ. Có nhiều cách để tạo nên dạng số nhiều. Xem chi tiết trong bài.
Tiền kim loại1gr, 2gr, 5gr, 10gr, 20gr, 50gr, 1zł, 2zł, 5zł
Tiền giấy10zł, 20zł, 50zł, 100zł, 200zł, 500zł
Nơi đúc tiềnMennica Polska
 Websitewww.mennica.com.pl

Złoty ([ˈzwɔtɨ] , ký hiệu: zł, PLN) là tính từ giống đực của từ "vàng" (golden), đây là đơn vị tiền tệ của Ba Lan. 1 złoty tương đương với 100 groszy.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Narodowy Bank Polski - Internetowy Serwis Informacyjny".
  2. ^ American Heritage Dictionary of the English Language, 3rd ed., p. 2078.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Banknotes from the 1970s in the case if Poland invaded western countries or the Polska Wytwórnia Papierów Wartościowych were ruined(video, in Polish)
  • Polish złoty in 1939-1945(in Polish) Lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2021 tại Wayback Machine
  • Banknotes issued by the NBP
  • Coins issued by the NBP
  • A fan-shaped 10 złoty commemorative coin released in 2004
  • National Bank of Poland – Schedule of exchange rates
  • "English" counterfeit banknote 500 zloty 1940 issued by Bank Emisyjny
  • Chosen Polish banknotes
  • Polish Zloty coins catalog information
  • A numismatic catalog with over 650 Polish coins
  • "NBP Safe" - official app dedicated to Polish money Lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2018 tại Wayback Machine
  • Trial banknotes of the third Polish złoty(in Polish) Lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2019 tại Wayback Machine
  • The Banknotes of Poland (bằng tiếng Anh và tiếng Đức)

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các đơn vị tiền tệ do các nước châu Âu phát hành và đang lưu thông
Bắc ÂuBảng Anh · Bảng Guernsey · Bảng Jersey · Bảng Manx · Krona Thụy Điển · Króna Faroe · Króna Iceland · Krone Đan Mạch · Krone Na Uy
Đông ÂuForint · Hryvnia · Koruna Séc · Leu Mondova · Leu Romania · Lev · Rúp Belarusia · Rúp Nga · Złoty
Nam ÂuBảng Gibraltar · Denar · Dinar Serbia · Kuna · Lek · Lira Thổ Nhĩ Kỳ · Mark Bosna và Hercegovina · Ruble Transnistria (không được công nhận)
Tây ÂuFranc Thụy Sĩ
Khu vực đồng EuroEuro
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Złoty_Ba_Lan&oldid=74173475” Thể loại:
  • Tiền tệ châu Âu
  • Đơn vị tiền tệ đang lưu thông
  • Tiền tệ
  • Ký hiệu tiền tệ
Thể loại ẩn:
  • Trang sử dụng phần mở rộng Phonos
  • Bài viết có văn bản tiếng Ba Lan
  • Trang có IPA tiếng Ba Lan
  • Trang có phát âm được ghi âm
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Anh (en)
  • Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Đức (de)
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Złoty Ba Lan 82 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » đơn Vị Của Zl