Definition Of Approcher - VDict

VDict
  • Dictionary
  • Translation
  • Tiếng Việt
  • Login
  • Dictionary
  • Translation
  • Tiếng Việt
  • Login
English - VietnameseVietnamese - EnglishVietnamese - VietnameseVietnamese - FrenchFrench - VietnameseEnglish - English (Wordnet) Lookup approcher ▶AcademicFriendly

Từ "approcher" trong tiếng Phápmột động từ, có nghĩa là "đến gần" hoặc "tiến lại gần". Đâymột từ rất hữu ích trong giao tiếp hàng ngày có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâymột số cách sử dụng các ví dụ minh họa cho từ này.

1. Biến thể cách sử dụng
  • Ngoại động từ (transitif): Khi "approcher" được sử dụng như một động từ ngoại, thường đi kèm với một tân ngữ. Ví dụ:

    • "approcher une chaise du mur": xích ghế lại gần tường.
    • "approcher deux objets": đặt hai vật lại gần với nhau.
  • Nội động từ (intransitif): Khi "approcher" được sử dụng như một động từ nội, không cần tân ngữ. Ví dụ:

    • "approchez, j'ai à vous parler": lại gần đây, tôi việc muốn nói với anh.
    • "la nuit approche": trời gần tối.
2. Các nghĩa khác nhau
  • Đến gần một người: Ví dụ, "un homme difficile à approcher" có nghĩa là "một người khó (đến) gần".
  • Thời gian: "l'heure du départ approche" có nghĩa là "sắp đến giờ khởi hành".
  • Tuổi tác: "approcher de la quarantaine" có nghĩa là "gần bốn mươi tuổi".
3. Từ đồng nghĩa từ gần giống
  • Từ đồng nghĩa: "s'approcher" (đến gần hơn), "se rapprocher" (tiến lại gần).
  • Từ gần giống: "proche" (gần), "près" (gần).
4. Idioms cụm động từ
  • "S'approcher de": có nghĩa là "tiến gần tới" hoặc "đến gần với". Ví dụ: "s'approcher de la vérité" (tiến gần đến sự thật).
  • "Être proche de": có nghĩa là "gần gũi với" hoặc "gần với".
5. Ví dụ nâng cao
  • Trong một bối cảnh xã hội: "C'est une fonction très mal payée, mais qui me permettra d'approcher un des hommes les plus intelligents de ce temps" có nghĩa là "Đómột công việc trả lương rất thấp, nhưng sẽ giúp tôi tiếp cận với một trong những con người thông minh nhất của thời đại này".
  • Trong trường hợp mô tả sự tương đồng: "le loup approche du chien" có nghĩa là "chó sói gần giống với chó".
6. Chú ý

Khi sử dụng "approcher", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn cách sử dụng phù hợp (nội hay ngoại động từ). Cũng cần lưu ý rằng "approcher" không chỉ có nghĩa đen là "đến gần" mà còn có thể mang nghĩa bóng, như trong trường hợp tiếp cận một ý tưởng hoặc một người nào đó.

ngoại động từ
  1. để gần lại, để sát lại, xích lại
    • Approcher une chaise du mur xích ghế lại gần tường
    • Approcher deux objets đặt hai vật lại gần với nhau
  2. lại gần, đến gần
    • Un homme difficile à approcher một người khó (đến) gần
    • "C'est une fonction très mal payée, mais qui me permettra d'approcher un des hommes les plus intelligents de ce temps" (Duham.) nhiệm vụ ấy hạn chế về thù lao, nhưng lại giúp tôi tiếp cận với một trong những con người thông minh nhất của thời nay
nội động từ
  1. lại gần, đến gần
    • Approchez, j'ai à vous parler lại gần đây tôi việc muốn nói với anh
  2. gần, gần tới
    • La nuit approche trời gần tối
    • Approcher de la quarantaine gần bốn mươi tuổi
    • L'heure du départ approche sắp đến giờ khởi hành
    • Noël approche sắp tới lễ Giáng sinh
  3. gần giống với
    • Le loup approche du chien chó sói gần giống với chó

Antonyms

  • séparer
  • éviter
  • reculer

Similar Spellings

  • apprécier

Words Containing "approcher"

  • rapprocher
  • se rapprocher

Words Mentioning "approcher"

  • áp
  • ghé
  • ghé tai
  • kề
  • lâm chung
  • ngấp nghé
  • sán
  • tận số
  • xấp xỉ
  • xấp xỉ
  • more...

Comments and discussion on the word "approcher"

Edit Word
WordDefinitionCancelSave Changes

Welcome Back

Sign in to access your profile

Loading...

Tag » Approcher Définition