交通違反・事故、信号機・道路標識、運転免許等に関すること 049

サイト内検索:

  • 県警察の紹介
  • 免許・交通
  • 各種手続
  • 事件情報
  • 各種相談
  • 安全安心な生活
  • 日本語
  • English
  • 中文
  • Tiếng Việt

Q.

Đổi bằng lái xe nước ngoài sang bằng lái xe của Nhật Bản bằng cách nào?

A.

Bằng lái xe nước ngoài có thể đổi sang bằng lái xe loại 1 第一種免許 (だい いっしゅめんきょ, dai-isshu-menkyo) của Nhật Bản.
  1. Lịch làm việcTừ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần: trừ các ngày nghỉ, ngày lễ và ngày tết (29/12 - 3/1).
  2. Thời gian tiếp nhậnVui lòng đặt lịch hẹn. (Tiếng Nhật)
    • ★ Số đặt hẹn(Từ 09h00 - 16h00,Các ngày thường)
    • 078-912-1777 078-912-1778
  3. Cơ quan thực hiệnTrung tâm sát hạch lái xe Akashi: 明石運転免許試験場(あかし うんてん めんきょ しけん じょう,Akashi-unten-menkyo-shiken-jo)Phòng thẩm xét bằng lái xe nước ngoài số 7: 7番外国免許審査室(7 ばん がいこく めんきょ しんさ しつ,7 ban-gaikoku-menkyo-shinsa-shitsu)
  4. Thành phần hồ sơ
    1. - 1 Ảnh chân dung (2,4×03, không đội mũ, ảnh chụp trong vòng 06 tháng, phong trắng) : 1 tấm.
    2. - 2 Bằng lái xe nước ngoài còn hiệu lực.
    3. - 3 Bản dịch sang tiếng Nhật của bằng lái xe nước ngoài. * Việc phiên dịch cần được thực hiện tại các cơ quan sau: đại sứ quán, lãnh sự quán, Hội liên minh xe ô-tô Nhật Bản “JAF (日本自動車連盟 にほん じどうしゃ れんめい,Nihon-jidousha-renmei)”, công ty cổ phần ZIPLUS ( Đài Loan, Mỹ, Việt Nam, Trung Quốc, Hồng Kông và Phi líp pin) hoặc Hội liên minh xe ô-tô Đức “ADAC”.
    4. - 4 Bằng lái xe của Nhật Bản ( Cá nhân đã có và có).
    5. - 5 Giấy đăng ký cư trú住民票 (じゅうみん ひょう,Jumin-hyou). * Cần có thông tin về quốc tịch hoặc nguyên quán 本籍 (ほんせき Hon-seki) tại Nhật Bản. * Không cần thông tin về mã số cá nhân My number (マイナンバー) .
    6. - 6 Hộ chiếu * Cá nhân phải có đủ thời gian ở nước cấp bằng lái xe hơn 03 tháng kể từ ngày cấp bằng lái xe. * Thời gian 03 tháng này là thời gian được cộng dồn căn cứ trên hộ chiếu. ( Cá nhân mới đổi hộ chiếu cần mang hộ chiếu cũ). * Cá nhân không có hộ chiếu cần thiết để xác nhận thời gian ở nước cấp bằng lái xe phải mang giấy tờ khác như giấy tờ xác nhận xuất nhập cảnh của nước cấp bằng lái xe.
    など。 *1 Hồ sơ cần thiết khác nhau tuỳ theo nước cấp bằng lái xe. Vui lòng liên hệ đến trung tâm sát hạch lái xe. *2 Tuỳ theo kết quả thẩm xét, có trường hợp yêu cầu cá nhân nộp bổ sung hồ sơ khác hoặc có quyết định không nhận thủ tục. *3 Thẩm xét bao gồm “hỏi đáp”, “thẩm tra hồ sơ”, “kiểm tra mức độ thích hợp”, “thi sát hạch lý thuyết” và “thi sát hạch thực hành”. Sau khi đỗ thi lý thuyết, thông báo lịch thi thực hành. *4 Cá nhân không nói được tiếng Nhật cần đi theo người phiên dịch tiếng Nhật.
  5. Phí, lệ phí
    Phí thi sát hạch -原付(げんつき, Gen-tsukhi): xe mô tô 2 bánh có dung tích xy lanh đưới 50㎤. 1.500 yên
    -普通(ふつう,Hutsu): xe ô tô chở người đến 10 chỗ, có tổng trọng lượng dưới 3.500kg, có trọng tải tối đa thiết kế dưới 2.000kg. 2.550 yên
    -大型(おおがた, O-gata): xe ô tô chở người từ 30 chỗ trở lên, có tổng trọng lượng từ 11.000kg trở lên, có trọng tải thiết kế tối đa từ 6.500kg trở lên.-中型(ちゅうがた, Chu-gata): xe ô tô chở người từ 11 đến 29 chỗ, có tổng trọng lượng từ 7.500kg đến 11.000kg, có trọng tải thiết kế tối đa từ 4.500kg đến 6.500kg.-準中型(じゅん ちゅうがた, Jun-chu-gata): xe ô tô chở người đến 10 chỗ, có tổng trọng lượng từ 3.500kg đến 7.500kg, có trọng tải thiết kế tối đa từ 4.100 yên
    -大自二(おお じ に, O-ji-ni): xe mô tô 2 bánh có dung tích xy lanh trên 400㎤.-普自二(ふ じ に, Hu-ji-ni): xe mô tô 2 bánh có dung tích xy lanh từ 50㎤ đến 400㎤. 2.600 yên
    Phí cấp bằng   2.050 yên
    Khi đến mua tem thuế, hãy mua phí thi sát hạch và phí cấp bằng riêng từng loại phí. Vì nơi nhận 2 loại phí trên là khác nhau.
    Ví dụ: Khi đổi bằng lái xe 原付(げんつき, Gen-tsukhi)
    【Phí thi sát hạch】 【Phí cấp bằng】
    収入印紙
    Tổng: 1,500 Yên Tổng: 2,050 Yên
  6. Liên hệTrung tâm sát hạch lái xe 運転免許試験場(うんてん めんきょ しけん じょう, Unten-menkyo-shiken-jo)Số liên hệ: 078-912-1628 Từ 13h00 - 16h00,Các ngày thường
  7. ※ Vui lòng xác nhận số trước khi gọi điện.
*Tham khảo
  • - Lệ phí phải trả bằng tem thuế tỉnh Hyogo 兵庫県収入印紙 (ひょうご けん しゅうにゅう いんし, Hyogo-ken-shunyu-inshi).
  • - Thời gian bán tem thuế tỉnh Hyogo tại cơ quan sau: - 17h00
    1. Hiếp hội Cảnh sát chi nhánh Higashi-nada/Hyogo警察協会(東灘・兵庫支部)(けいさつ きょうかい ひがしなだ・ひょうごしぶ Keisatsu-kyokai Higashi-nada・Hyogo-shibu)
    2. Hiếp hội an toàn giao thông theo khu vực 地域交通安全協会(ちいき こうつう あんぜん きょうかいChiiki-kotsu-anzen-kyokai),
    3. Hiếp hội xe ô tô dùng trong gia đình 自家用自動車協会(じかよう じどうしゃ きょうかい, Jikayou-jidousha-kyokai)
  • - Thời gian bán tem thuế tỉnh Hyogo tại cơ quan sau: - 16h00.
    1. Trung tâm nâng cấp bằng lái xe 運転免許(更新)センター(うんてん めんきょ こうしん せんたー, Unten-menkyo-koushin-center)
    2. Trung tâm sát hạch lái xe 運転免許試験場(うんてん めんきょ しけん じょう, Unten-menkyo-shiken-jo)
Chỗ bán “tem thuế tỉnh Hyogo”(trang web)

Từ khóa » Thi Sát Hạch Lái Xe Tiếng Anh Là Gì