09/09/2012 Sơ đồ Ký Túc Xá - Trường Đại Học Vinh

1. Ký túc xá số I 

 

TầngPhòngPhòngPhòng
V150115021503150415051506150715081509151015111512
6 SV nam/phòng6 SV nam/phòng6 SV nam/phòng
IV140114021403140414051406140714081409141014111412
6 SV nữ/phòng6 SV nữ/phòng6 SV nam/phòng
III130113021303130413051306130713081309131013111312
6 SV nữ/phòng6 SV nữ/phòng6 SV nam/phòng
II120112021203120412051206120712081209121012111212
6 SV nữ/phòng6 SV nữ/phòng6 SV nam/phòng
I110111021103110411051106110711081109111011111112
6 SV nữ/phòngTNXK6 SV nam/phòng6 SV nam/phòng

 

 2. Ký túc xá số II 

 

TầngPhòngPhòngPhòng
V250125022503250425052506250725082509251025112512
6 SV nam/phòng6 SV nam/phòng6 SV nam/phòng
IV240124022403240424052406240724082409241024112412
6 SV nữ/phòng6 SV nữ/phòng6 SV nữ/phòng
III230123022303230423052306230723082309231023112312
6 SV nữ/phòng6 SV nữ/phòng8 SV nữ/phòng8 SV nữ/phòng
II220122022203220422052206220722082209221022112212
8 SV nam/phòng8 SV nữ/phòng8 SV nữ/phòng
I210121022103210421052106210721082109211021112112
8 SV nam/phòngTNXK8 SV nam/phòng8 SV nam/phòng

 

    3. Ký túc xá số III 

 

TầngPhòngPhòngPhòng
V350135023503350435053506350735083509351035113512
5 LHS nam/p5LHS nam/p5LHS nam/p
IV340134023403340434053406340734083409341034113412
5LHS nữ/p4 LHS nam/p4LHS nam/p
III330133023303330433053306330733083309331033112312
5LHS nữ/p4 LHS nam/p4LHS nam/p
II320132023203320432053206320732083209321032113212
4LHS/p (52L)4 LHS nữ/p4LHS nữ/p
I310131023103310431053106310731083109311031113112
P.PGĐP.GĐPhòng sinh hoạt cộng đồngTrực 14LHS nam/pTNXK6 SVVN/p

 

 4. Ký túc xá số IV 

 

TầngPhòngPhòngPhòng
V450145024503450445054506450745084509451045114512
6 SV/pPhòng chuyên gia6 SV nữ/ p6 SV nữ/ p
IV440144024403440444054406440744084409441044114412
BếpKhoPhòng khách6SV nữ/ p6 SV nữ/ p
III430143024303430443054306430743084309431043114312
5 LHS/p4 LHS/p (52L)4 LHS Thái Lan/p4 LHS Thái/p
II420142024203420442054206420742084209421042114212
5 LHS/p (48B)4 LHS/p (52L)5 HS THPT Chuyên/p6 SV nam/ p
I410141024103410441054106410741084109411041114112
6 SV nam/pTrạm Y tếTNXKTrực 2

 

                              Thống kê:               - LHS Thái Lan, LHS Trung Quốc:    22 LHS        06 phòng     Thiếu 1 nữ, 1 nam               - LHS Lào:                                         222 LHS        51 phòng     Thiếu 1 nam, 1 nữ               - Thanh niên xung kích:                       17 SV            4 phòng     Thiếu 7 sinh viên VN nam               - Học sinh THPT:                                  9 HS             5 phòng     Thiếu 15 học sinh (3 phòng)                   - Dự trữ cho LHS:                                                     11 phòng     Thiếu 44 + 4 LHS               - Sinh viên Việt Nam                                              133 phòng     Thiếu 858 sinh viên  

 

TT Đối tượngLoại phòng Số SVSố phòng Bố trí chỗ ở tại Ghi chú
1.Nữ LHS Thái Lan4 người/p1544308, 4309. 4310, 4311Thiếu 1
2.Nam LHS Thái Lan4 người/p624307, 4312Thiếu 2
3.Nam LHS Lào (48B)5 người/p1024201, 4202Đủ, tháng 9 tốt nghiệp
4.Nam LHS Lào (48K, 49)5 người/p6814Tầng 5 KTX 3, 4301, 4302Thiếu 2
5.Nam LHS Lào (50, 51, 52)4 người/p8521Tầng 3, 4 KTX 3Thừa 1
6.Nữ LHS Lào (48, 49)5 người/p2142301, 2302, 2401, 2402Thừa 1
Nữ LHS Lào (50, 51, 52)4 người/p38102203 - 2212Thiếu 2
7.Nam LHS TQ4 người/p0100Ở ghép với LHS Thái
8.Nam học sinh THPT5 người/p10*24206 - 4207
9.Nữ học sinh THPT5 người/p15*34208 - 4210
10.Đội TNXK6 người/p1741103, 2103, 3110, 4111Thiếu7/mái ấm
11.LHS Lào K52L (dự trữ)4 người/p113201-3202, 4203-4205, 4303-4306

 

 

 

12.Sinh viên VN6 người/p618*1031101-1512 (trừ 1103), 2307-2512, 3111-3112, 4407-4412
13.Sinh viên VN (chính sách)8 người/p240*302101 - 2306

 

  Như vậy, nhiệm vụ thu hút HSSV của Trung tâm Nội trú là rất nặng nề, phải tìm kiếm thêm:        - Số lưu học sinh  Sẽ sang?        - Số sinh viên/học sinh/học viên

Từ khóa » Sơ đồ Ktx