1.1.4. Củ Ngải Vàng (Ngải Sậy Vàng) - Cobavina

cobavina
  • Máy phẫu thuật mô mềm và làm trắng răng dùng trong Nha khoa bằng công nghệ Diode laser
  • Máy phẫu thuật cắt trĩ; đường rò rĩ hậu môn bằng công nghệ Diode laser 02 bước sóng 980nm & 1470nm
  • Máy điều trị và cắt đốt bằng công nghệ Diode laser (15W; 980nm) dùng trong thẫm mỹ và ngoại khoa
  • Máy hút mỡ (Lipolysis) bằng công nghệ Diode laser 02 bước sóng 980nm & 1470nm; màn hình màu cảm ứng 10.4 inch với công nghệ tiên tiến nhất hiện nay; rất tiện ích cho Bệnh nhân cũng như công việc của B
  • Máy giải nén đĩa đệm (PLDD) cho thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng Diode Laser với 02 bước sóng 980nm & 1470nm
  • Hệ thống điều trị vật lý trị liệu bằng liệu pháp Laser chữa đau cột sống mãn tính, bệnh thần kinh, chấn thương thể thao, bong gân / căng cơ và các ứng dụng trị liệu thần kinh cột sống khác với hệ điều
  • Băng ca nhôm gấp
  • Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số dùng trong ICU cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh với chức năng OXY-CRG và tính liều thuốc (có thể phân tích 15 loại cấp độ thuốc)
  • Tổ Yến huyết
  • Monitor theo dõi bệnh nhân 04 thông số dùng cho xe cứu thương hoặc theo dõi đầu giường
  • Monitor dành cho bệnh nhân chăm sóc đặc biệt với màn hình cảm ứng TFT 15 inch
  • Máy theo dõi độ bảo hòa Oxy trong máu (Máy theo dõi SpO2 trong máu dạng cầm tay dùng cho trẻ em, trẻ sơ sinh và người lớn)
  • 1.1.4.	Củ Ngải Vàng (Ngải Sậy Vàng)
  • Đậu xanh xanh tách hạt (có vỏ)
  • Đậu xanh xanh tách hạt (không vỏ)
  • Máy đo oxy xung đầu ngón tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; Ipad; PC hệ điều hành Android; IOS
  • Củ Ngải Sậy Trắng (Củ Ngải Tiên; Củ Bạch Yến, Củ Bạch Điệp, Củ Tai Cọp)
  • Monitor theo dõi bệnh nhân 04 thông số (loại cầm tay) có chức năng kết nối (Bluetooth dành cho PC và điện thoại Android, Android Pad) dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh với màn hình TFT LCD 2.4 i
  • Củ Ngải Tượng (Củ Bình Vôi)
  • Bơm tiêm điện 01 kênh có chức năng quản lý thư viện thuốc
  • Ngải Quắn (Ngải Ấn; Ngải Xoắn; Ngải Tổ)
  • Máy bơm tiêm điện 01 kênh với màn hình cảm ứng màu TFT 2.8inch có chức năng quản lý thư viện thuốc
  • Ngải máu (Cẩm địa la, Tam thất hải nam, Thiền liền tròn)
  • Đậu phộng (hạt lạc) sống không vỏ
  • Máy bơm truyền dịch tự động với màn hình cảm ứng có thể xếp chồng lên nhau và linh hoạt
  • Ngải hoa đỏ
  • Máy hút dịch 02 bình dùng trong HSCC với dung tích 2000ml
  • Ngải lục bình (Ngải hùm)
  • Hạt mè trắng
  • Hạt mè đen
  • Máy bơm hút dịch dùng trong phẫu thuật Ngoại khoa loại 2 bình 3 lít + 1 bình 1 lít
  • Ngải hắc hổ
  • Máy hút dịch và rửa dạ dày
  • Máy tạo Ôxy dòng cao / Máy thở oxy làm ẩm dòng cao qua canun mũi trong điều trị bệnh nhân suy hô hấp cấp; dùng để hút đàm nhớt; nội soi khí phế quản và đặt nội khí quản (HFNO; HFNC):
  • Máy tạo Oxy đa năng kèm phun sương / xông khí dung (sử dụng được cùng 01 lúc cho 02 người; rất tiện ích và hiệu quả cho gia đình & cá nhân đang điều trị bệnh tại nhà
  • Máy tạo Ôxy dòng cao / Máy thở oxy làm ẩm dòng cao qua canun mũi trong điều trị bệnh nhân suy hô hấp cấp; dùng để hút đàm nhớt; nội soi khí phế quản và đặt nội khí quản (HFNO; HFNC) / Respiratory High
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh và đặt nội khí quản khó)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi sử dụng một lần dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh và đặt nội khí quản khó)
  • Hạt đậu gà
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại Đầu dò dẫn đường ống nội khí quản có thể tái sử dụng)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera với màn hình 7inch và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh và đặt nội khí quản khó)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera với màn hình 7inch và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi sử dụng một lần dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh và đặt nội khí quản khó)
  • Đồng hồ đo áp lực bóng chèn nội khí quản (Đồng hồ đo áp suất vòng bít) - Hand-held HiLo Cuff Pressure Gauge
  • Máy điện tim 3 kênh
  • Yến thô chưa qua làm sạch
  • Quả Măng Cụt
  • Máy đo điện tim 12 kênh tại giường; tại nhà; trên xe cứu thương loại cầm tay có kết nối Blutooth để kết nối với PC, Iphone Smartphone bởi hệ điều hành Android
  • Xoài Cát Hoà Lộc
  • Xoài Cát Chu
  • Máy đo điện tim loại cầm tay có kết nối Wifi; Blutooth để kết nối với PC, Iphone Smartphone bởi hệ điều hành Android hoặc IOS
COBAVINA Địa chỉ: Số 101/89 Nguyễn Văn Đậu, Phường 5, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam Số 326 An Thạnh, Mỹ An Hưng B, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam Điện thoại: 0903 959 112; 0939 325 112; 0938 168 112; 0933 136 338 E-mail: cobavina@yahoo.com; thu_finance@yahoo.com; sales@cobavina.com
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
  • Bảo hành
  • Đối tác
  • Tuyển dụng
  • Tin tức
  • Liên hệ
Tùy chọn: Chọn loại 1.1.15. Máy tạo Oxy 1. Máy móc, thiết bị y tế 1.1. Hồi sức cấp cứu 1.2. Nội tim mạch 1.3. Khoa liền vết thương 1.4. Khoa Tai Mũi Họng 1.5. Khoa Chấn thương chỉnh hình 1.6. Khoa sản 1.7. Khoa Răng hàm mặt 1.8. Khoa Thận Tiết niệu 1.9. Khoa Thẩm Mỹ 1.10. Khoa Chấn thương chỉnh hình 1.11. Khoa Vật lý trị liệu 1.12. Khoa Ngoại tổng quát 1.13. Khoa Gây mê Hồi sức 1.14. Nội thất Bệnh viện 1.15. Khoa Nhi - Sơ sinh 1.16. Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh 1.17. Khoa Thiết bị vi sinh & Kiểm soát nhiễm khuẩn 1.18. Khoa mắt 1.19. Khoa Xét Nghiệm 2. Sản phẩm y tế 2.1. Đèn khám tai mũi họng 2.2. Máy điều trị viêm mũi dị ứng 2.3. Thiết bị nhãn khoa 2.4. Thiết bị Nha khoa 2.5. Dụng cụ Nhãn khoa 2.6. Bộ đặt nội khí quản 2.7. Dụng cụ Tai Mũi Họng 2.8. Dụng cụ sản khoa 2.9. Máy trợ thính 2.10. Máy xông khí dung 2.11. Máy trợ thở 2.12. Máy đo thính lực & nhĩ lượng 2.13. Hệ thống nội soi Tai Mũi Họng 2.14. Máy cắt đốt tai mũi họng 3. Sản phẩm kiểm tra sức khoẻ 3.1. Máy đo đường huyết 3.3. Máy đo nồng độ ôxy trong máu 3.4. Máy đo huyết áp 3.5. Đèn hồng ngoại; Đèn cực tím; Đèn đọc phim 3.6. Đèn soi tĩnh mạch 3.7. Máy đo độ vàng da 3.8. Đèn điều trị vàng da 3.9. Máy điều trị viêm khớp; gout 3.10. Đèn thử thị lực 3.11. Máy đo điện tim 3.12. Máy đo điện não đồ 3.13. Máy chẩn đoán ngưng thở khi ngủ (máy đa ký giấc ngủ; máy đa ký hô hấp) 3.14. Máy siêu âm 3.16. Cân sức khoẻ 4. Sản phẩm cho Mẹ và Bé 4.1. Máy hâm sữa cho bé & Máy hâm nước pha sữa 4.2. Máy hút sữa cho bé 4.3. Sản phẩm dành cho mẹ 4.4. Bình sữa cho bé 4.5. Sản phẩm dành cho bé 4.6. Máy báo khóc cho bé 4.7. Đồ sơ sinh cho bé 4.8. Cân cho trẻ sơ sinh 4.9. Đồ bảo vệ sức khoẻ cho bé 4.10. Nhiệt kế cho bé 4.11. Giường; củi; nôi cho bé 4.12. Xe đẩy; xe tập đi cho bé 4.13. Ghế rung; ghế tập ăn cho bé 4.14. Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh 4.15. Máy tháo lồng ruột trẻ sơ sinh & trẻ em 5. Sản phẩm Nha khoa 5.1. Máy tăm nước 5.2. Nước súc miệng mũi & Dụng cụ đánh răng 5.3. Sản phẩm chăm sóc miệng 5.4. Monitor 6. Sản phẩm dùng trong phẫu thuật 6.1. Dụng cụ phẫu thuật mổ mở 6.2. Máy bơm tiêm điện 6.3. Máy truyền dịch 6.4. Kính hiển vi phẫu thuật 6.5. Bàn khám; Bàn mổ Giường bệnh nhân 6.6. Chỉ phẫu thuật 6.7. Máy soi cổ tử cung 6.8. Máy theo dõi bệnh nhân 6.9. Máy đo lưu huyết não (Doppler xuyên sọ) 6.10. Máy đốt điện 6.11. Đèn phẫu thuật các loại 6.12. Dụng cụ phẫu thuật nội soi 7. Sản phẩm CTCH & PHCN 7.1. Nệm chống loét 7.2. Thiết bị phục hồi chức năng 7.3. Máy châm cứu; Kim châm cứu 7.4. Xe lăn; Cây lăn 7.5. Dụng cụ cắt bột; xương 7.6. Đai thắt lưng 7.7. Đồ bảo vệ chấn thương 7.8. Máy đo độ loãng xương 7.9. Máy siêu âm điều trị 8. Sản phẩm dùng trong Thẫm Mỹ; Chăm sóc sức khoẻ 8.1. Các sản phẩm Massage 8.2. Các sản phẩm làm đẹp 9. Thiết bị - Vật tư y tế 9.1. Xe đẩy Y tế; Băng ca Y tế 9.2. Tủ y tế 9.3. Thiết bị hồi sức cấp cứu 9.4. Thiết bị vi sinh 9.5. Vật tư y tế các loại 10. Sản phẩm dùng trong X_quang; Xét nghiệm 10.1. Phim chụp X_Quang; CT; MRI 10.2. Máy phân tích sinh hoá 10.3. Máy phân tích nước tiểu 10.4. Máy phân tích huyết học 10.5. Máy phân tích điện giải 10.6. Máy hàn túi máu 10.7. Máy lắc túi máu 10.8. Máy ly tâm 10.9. Kính hiển vi sinh học; Xét nghiệm 10.10. Máy phân tích HbA1C 10.11. Ghế hiến máu 10.12. Kim lấy máu & Ống lấy máu chân không 11. SỮA ĐẶC HIỆU CHO NGƯỜI LỚN; TRẺ EM; TRẺ SƠ SINH 12.1. Sữa non dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em 12.2. Sữa dành cho trẻ biếng ăn và suy dinh dưỡng 12.3. Sữa dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh; trẻ em 12.4. Sữa đặc trị tiêu chảy cho trẻ sơ sinh; trẻ em 12.5. Sữa dành cho trẻ nôn trớ; táo bón; thủy phân 12.6. Sữa dành cho trẻ sinh non; thiếu tháng; nhẹ cân 12.7. Sữa tăng cân cho trẻ 12.8. Sữa dinh dưỡng cho người lớn; người già; người cao tuổi 12.9. Sữa đặc trị cho người bị bệnh Gan; Thận; Tiểu đường; Ung thư; Tuyến giáp; .... 12.10. Sữa dành cho người bị dị ứng 12.11. Thức ăn dặm cho trẻ các loại 12.12. Sữa dành cho Bà Mẹ trước & sau sinh 12.13. Sữa chuyên biệt của Nhật bản dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em 12.14. Sữa chuyên biệt của Hàn Quốc dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em 12.15. Sữa chuyên biệt của Úc dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em 13. YẾN SÀO CÁC LOẠI 1.1. Tổ yến huyết 1.2. Tổ Yến thô chưa qua làm sạch 1.3. Tổ Yến đã qua làm sạch (tinh chế) 1.4. Các món ăn được chế biến từ Yến sào 1.5. Chân Tổ Yến thô và Chân Tổ Yến đã qua làm sạch (tinh chế) 1.6. Tổ Yến tinh chế vuông (Yến bể + Chân Yến) 1.7. Yến tinh chế cao cấp số 01 1.8. Yến tinh chế số 02 (10 tai Yến thô loại loại 02 đã rút lông làm sạch) 1.9. Yến tinh chế số 03 (Yến thô loại 3 đã rút lông làm sạch) 1.10. Yến rút lòng nguyên tai loại 01 1.11. Yến đảo tinh chế loại đặc biệt (thượng hạng) 1.12. Yến đảo thô chưa tinh chế loại đặc biệt 1.13. Hồng Yến thô chưa tinh chế 1.14. Hồng Yến đã tinh chế I. THẢO DƯỢC (THUỐC NAM) 1.1. Thảo dược dạng củ hoặc rễ 1.2. Thảo dược dạng thân cây hoặc dây leo 1.3. Thảo dược dạng lá 1.4. Thảo dược dạng bông (hoa); quả; hạt 1.5. Thảo dược dạng nước; dạng rượu ngâm 1.6. Thảo dược dạng uống 1.7. Thảo dược dạng xoa bóp; đắp hoặc bó ngoài da 1.8. Thảo dược hỗn hợp khác 1.9. Thảo dược dạng toa thuốc dân gian; gia truyền 1.10. Thảo dạng toa thuốc Đông Y kê toa II.B. SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP (Agricultural products) 2.1. Hạt ngũ cốc các loại (Grains) 2.1.1. Đậu xanh trồng giá đỗ (làm giá đỗ) 2.1.2. Đậu tiêu đen trồng giá đỗ (làm giá đỗ) 2.1.3. Đậu nành; Đậu tương làm đậu hũ; sữa; .... 2.1.4. Đậu xanh tách hạt (có vỏ và không vỏ) - Green Moong Bean (with shell and without shell) 2.1.5. Đậu đỏ (Red Kidney Beans) 2.1.6. Đậu trắng (Black Eye Beans) 2.1.7. Đậu ngự 2.1.8. Đậu phộng (Peanut) 2.1.9. Đậu tây (Đậu ve) đỏ và trắng (Peas) 2.1.10. Đậu ván 2.1.11. Mè đen; Mè trắng (Black sesame; White sesame 2.1.12. Bắp vàng; bắp trắng (Yellow Maize; White Maize) 2.1.13. Hạt hướng dương (Sunflower seed) 2.1.14. Hạt điều (Cashew) 2.1.15. Hạt dẻ (Hạt hồ trăn) (Pistachios) 2.1.16. Hạt mắc ca (Macadamia Nuts) 2.1.17. Đậu lăng Xanh; Đỏ (Green; Red Lentils) 2.1.18. Đậu gà (Chick Peas) 1.2. Trái cây các loại (Fruits of all kinds) 1.2.1. Măng cụt (Mangosteen) 1.2.2. Xoài (Mango) 1.2.3. Sầu riêng (Durian) 1.2.4. Nhãn (Longan) 1.2.5. Bưởi (Pomelo) 1.2.6. Cam và Quýt (Oranges & Tangerine) 1.2.7. Mít (Jackfruit) 1.2.8. Dưa lưới (Japan Melon) 1.2.9. Mận (Rose Apple) 1.2.10. Đu đủ (Papaya) 1.2.11. Chuối (Banana) 1.2.12. Trái ổi (Guava) 1.2.13. Thanh long (Dragon Fruit) 1.2.14. Dưa hấu (Watermelon) 1.2.15. Trái chôm chôm (Rambutan) 1.2.16. Dừa tươi (Young coconut) 1.2.17. Vải thiều (Lychee) 1.2.18. Trái dứa (thơm) (Pineapples) 1.2.19. Me ngọt (Sweet Tamarind) 1.2.20. Chanh dây (Chanh leo) ( Passion Fruit) 1.2.21. Lồng mứt (Trái sapo) (Suppodilla) 1.2.22. Mãng cầu xiêm (Soursop) 1.2.23. Vú sữa 1.3. Hoa các loại (Flowers of all kinds) 1.4. Gạo; Nếp các loại (Rice; Sticky rice of all kinds) 1.5. Nước uống năng lượng các loại (Energy Drinks) 1.6. Nước uống trái cây các loại (Fruit Juice) 1.7. Sản phẩm từ dừa (Products from Coconut) 1.8. Bột các loại (Flour of all kinds) 1.9. Thạch trái cây các loại (Fruit jelly of all kinds) 1.10. Gia vị thảo mộc các loại (Spices and herbs of all kinds) 1.11. Hạt giống các loại (Seed of all kinds) 1.12. Rau cải các loại (Vegetables of all kinds) IV. THIẾT BỊ VĂN PHÒNG; VĂN PHÒNG PHẨM (Office equipment & Stationery) 3.1. Giấy in Văn phòng 3.1.1. Giấy photo; Giấy in A3 - A4 - A5 3.1.2. Giấy Fax; Giấy in nhiệt; Giấy in liên tục; Giấy in kim 3.1.3. Giấy Note; Giấy than 3.1.4. Giấy Decal; Giấy nhãn 3.1.5. Giấy bìa; Giấy Fort màu 3.1.6. Giấy chuyên dụng 3.2. Bút viết Văn phòng; Bao thư 3.2.1. Bút ký tên cao cấp 3.2.2. Bút bi các loại 3.2.3. Bút Gel; Bút máy luyện chữ 3.2.4. Bút lông các loại (bảng; dầu; kim; dạ quang) 3.2.5. Bút chì; Chuốt chì; Gôm tẩy xoá 3.2.6. Bút xoá; Bánh xoá; Bút dán bàn; Bút chuyên dụng 3.2.7. Ruột bút mực; bút chì các loại 3.2.8. Mực viết các loại 3.2.9. Thước; Compa 3.2.10. Bao thư các loại 3.3. Sổ, Tập, Chứng từ 3.3.1. Sổ Caro 3.3.2. Sổ da các loại 3.3.3. Sổ lò xo; Sổ khâu; Sổ xé 3.3.4. Sổ danh thiếp; Sổ giáo án; Sổ công văn 3.3.5. Tập học sinh 3.3.6. Chứng từ; Biểu mẫu; Thẻ chấm công 3.4. Bìa hồ sơ 3.4.1. Bìa 3 dây 3.4.2. Bìa Acco; Bìa Giấy; Bìa Kẹp; Túi Giấy 3.4.3. Bìa cánh bướm; Bìa cặp hồ sơ 3.4.5. Bìa cây; Card Case 3.4.6. Bìa còng bật; Bìa còng ống 3.4.7. Bìa còng nhẫn; Bìa còng chữ D 3.4.8. Bìa hộp Simili 3.4.9. Bìa kiếng; Bìa nhựa ép 3.4.10. Bìa lá lỗ; Bìa lỗ 3.4.11. Bìa nút; Bìa cột dây 3.4.12. Bìa phân trang; Bìa trình ký 3.5. Lưu trữ Văn phòng 3.5.1. Bảng tên; Dây đeo 3.5.2. Hộp đựng bút; Khay cắm bút 3.5.3. Khay Brochure; Khay kệ 3.5.4. Khung các loại 3.5.5. Túi Zipper; Túi hồ sơ 3.6. Sản phẩm khác 3.6.1. Bấm kim; Gỡ kim; La bàn; Máy đếm 3.6.2. Bấm lỗ; Máy khoan lỗ chứng từ 3.6.3. Bảng viết; Phấn; Nam châm; Mút lau bảng; Đính ấn bảng 3.6.4. Băng keo; Cắt keo; Bàn cắt giấy; Bấm giá; Bấm chữ nổi; Phim gói hàng 3.6.5. Mực dấu Văn phòng; Con dấu; Tampon; Máy đóng sổ 3.6.6. Hồ dán các loại; Súng bắn keo 3.6.7. Acco; Kẹp bướm; Kẹp giấy; Lò xo; Đóng gáy sách 3.6.8. Kim bấm; Dao rọc giấy 3.6.9. Máy huỷ giấy; tài liệu 3.6.10. Máy in nhãn; Băng mực in nhãn 3.6.11. Máy tính văn phòng các loại 3.6.12. Điện thoại bàn các loại 3.7. Mực in Văn phòng 3.7.1. Túi đựng rác các loại 3.7.2. Thùng đựng rác các loại 3.8. Sản phẩm vệ sinh V. QUÀ LƯU NIỆM (Sourvenir) 4.1. Bút cao cấp 4.2. Sổ da cao cấp 4.3. Ví da cao cấp (Leather wallet) 4.4. Túi xách cao cấp 4.4.1. Túi đeo lưng của nữ 4.4.2. Túi xách tay của nữ 4.4.3. Túi đeo lưng của nam 4.4.4. Túi xách tay của nam 4.4.5. Túi đeo trước ngực 4.4.6. Túi đựng tiền; tài liệu chống cháy; chống nước VI. VA LI, BA LÔ (Suitcase; Backpack) 5.1. Ba lô dành cho nữ 5.2. Ba lô dành cho nam VII. HÀNG THỦ CÔNG; MỸ NGHỆ (Handicrafts) VIII. ĐỒNG HỒ THỜI TRANG NAM & NỮ (Watches for Men & Women) 7.1. Đồng thời trang dành cho nam (Watches for Men) 7.2. Đồng hồ thời trang dành cho nữ (Watches for Women) IX. THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC; GIAO DỤC (Device for schools; education) 8.1. Thiết bị; dụng cụ dùng chung 8.2. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy; trợ giảng 8.2.1. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy Tiểu học 8.2.2. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy THCS 8.2.3. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy PTTH 8.3. Thiết bị; dụng cụ thực hành thí nghiệm 8.4. Thiết bị; dụng cụ phục vụ nghe nhìn X. THIẾT BỊ; DỤNG CỤ NHÀ HÀNG (Device; Tools for Restaurant) 9.1. Thiết bị; dụng cụ tiền sảnh 9.2. Thiết bị; dụng cụ Hội nghị 9.3. Thiết bị; dụng cụ bàn tiệc 9.4. Thiết bị; dụng cụ Buffet 9.5. Thiết bị; dụng Khu Nhà bếp 9.6. Thiết bị; Dụng cụ vệ sinh chung XI. THIẾT BỊ; DỤNG CỤ KHÁCH SẠN (Device; Tools for Hotel); 10.1. Thiết bị; dụng cụ Tiền sảnh 10.2. Thiết bị; dụng cụ Phòng tắm 10.3. Thiết bị; dụng cụ Phòng ngủ 10.4. Thiết bị; dụng cụ Khu Nhà bếp 10.5. Thiết bị; dụng cụ Vệ sinh chung XIII. QUÀ TẾT CAO CÂP 13.1. Giỏ quà Tết 13.2. Hộp quà Tết Sunday, November 24, 2024 - Danh mục sản phẩm
  • 1.1.15. Máy tạo Oxy
  • 1. Máy móc, thiết bị y tế
    • 1.1. Hồi sức cấp cứu
    • 1.2. Nội tim mạch
    • 1.3. Khoa liền vết thương
    • 1.4. Khoa Tai Mũi Họng
    • 1.5. Khoa Chấn thương chỉnh hình
    • 1.6. Khoa sản
    • 1.7. Khoa Răng hàm mặt
    • 1.8. Khoa Thận Tiết niệu
    • 1.9. Khoa Thẩm Mỹ
    • 1.10. Khoa Chấn thương chỉnh hình
    • 1.11. Khoa Vật lý trị liệu
    • 1.12. Khoa Ngoại tổng quát
    • 1.13. Khoa Gây mê Hồi sức
    • 1.14. Nội thất Bệnh viện
    • 1.15. Khoa Nhi - Sơ sinh
    • 1.16. Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh
    • 1.17. Khoa Thiết bị vi sinh & Kiểm soát nhiễm khuẩn
    • 1.18. Khoa mắt
    • 1.19. Khoa Xét Nghiệm
  • 2. Sản phẩm y tế
    • 2.1. Đèn khám tai mũi họng
    • 2.2. Máy điều trị viêm mũi dị ứng
    • 2.3. Thiết bị nhãn khoa
    • 2.4. Thiết bị Nha khoa
    • 2.5. Dụng cụ Nhãn khoa
    • 2.6. Bộ đặt nội khí quản
    • 2.7. Dụng cụ Tai Mũi Họng
    • 2.8. Dụng cụ sản khoa
    • 2.9. Máy trợ thính
    • 2.10. Máy xông khí dung
    • 2.11. Máy trợ thở
    • 2.12. Máy đo thính lực & nhĩ lượng
    • 2.13. Hệ thống nội soi Tai Mũi Họng
    • 2.14. Máy cắt đốt tai mũi họng
  • 3. Sản phẩm kiểm tra sức khoẻ
    • 3.1. Máy đo đường huyết
    • 3.3. Máy đo nồng độ ôxy trong máu
    • 3.4. Máy đo huyết áp
    • 3.5. Đèn hồng ngoại; Đèn cực tím; Đèn đọc phim
    • 3.6. Đèn soi tĩnh mạch
    • 3.7. Máy đo độ vàng da
    • 3.8. Đèn điều trị vàng da
    • 3.9. Máy điều trị viêm khớp; gout
    • 3.10. Đèn thử thị lực
    • 3.11. Máy đo điện tim
    • 3.12. Máy đo điện não đồ
    • 3.13. Máy chẩn đoán ngưng thở khi ngủ (máy đa ký giấc ngủ; máy đa ký hô hấp)
    • 3.14. Máy siêu âm
    • 3.16. Cân sức khoẻ
  • 4. Sản phẩm cho Mẹ và Bé
    • 4.1. Máy hâm sữa cho bé & Máy hâm nước pha sữa
    • 4.2. Máy hút sữa cho bé
    • 4.3. Sản phẩm dành cho mẹ
    • 4.4. Bình sữa cho bé
    • 4.5. Sản phẩm dành cho bé
    • 4.6. Máy báo khóc cho bé
    • 4.7. Đồ sơ sinh cho bé
    • 4.8. Cân cho trẻ sơ sinh
    • 4.9. Đồ bảo vệ sức khoẻ cho bé
    • 4.10. Nhiệt kế cho bé
    • 4.11. Giường; củi; nôi cho bé
    • 4.12. Xe đẩy; xe tập đi cho bé
    • 4.13. Ghế rung; ghế tập ăn cho bé
    • 4.14. Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh
    • 4.15. Máy tháo lồng ruột trẻ sơ sinh & trẻ em
  • 5. Sản phẩm Nha khoa
    • 5.1. Máy tăm nước
    • 5.2. Nước súc miệng mũi & Dụng cụ đánh răng
    • 5.3. Sản phẩm chăm sóc miệng
    • 5.4. Monitor
  • 6. Sản phẩm dùng trong phẫu thuật
    • 6.1. Dụng cụ phẫu thuật mổ mở
    • 6.2. Máy bơm tiêm điện
    • 6.3. Máy truyền dịch
    • 6.4. Kính hiển vi phẫu thuật
    • 6.5. Bàn khám; Bàn mổ Giường bệnh nhân
    • 6.6. Chỉ phẫu thuật
    • 6.7. Máy soi cổ tử cung
    • 6.8. Máy theo dõi bệnh nhân
    • 6.9. Máy đo lưu huyết não (Doppler xuyên sọ)
    • 6.10. Máy đốt điện
    • 6.11. Đèn phẫu thuật các loại
    • 6.12. Dụng cụ phẫu thuật nội soi
  • 7. Sản phẩm CTCH & PHCN
    • 7.1. Nệm chống loét
    • 7.2. Thiết bị phục hồi chức năng
    • 7.3. Máy châm cứu; Kim châm cứu
    • 7.4. Xe lăn; Cây lăn
    • 7.5. Dụng cụ cắt bột; xương
    • 7.6. Đai thắt lưng
    • 7.7. Đồ bảo vệ chấn thương
    • 7.8. Máy đo độ loãng xương
    • 7.9. Máy siêu âm điều trị
  • 8. Sản phẩm dùng trong Thẫm Mỹ; Chăm sóc sức khoẻ
    • 8.1. Các sản phẩm Massage
    • 8.2. Các sản phẩm làm đẹp
  • 9. Thiết bị - Vật tư y tế
    • 9.1. Xe đẩy Y tế; Băng ca Y tế
    • 9.2. Tủ y tế
    • 9.3. Thiết bị hồi sức cấp cứu
    • 9.4. Thiết bị vi sinh
    • 9.5. Vật tư y tế các loại
  • 10. Sản phẩm dùng trong X_quang; Xét nghiệm
    • 10.1. Phim chụp X_Quang; CT; MRI
    • 10.2. Máy phân tích sinh hoá
    • 10.3. Máy phân tích nước tiểu
    • 10.4. Máy phân tích huyết học
    • 10.5. Máy phân tích điện giải
    • 10.6. Máy hàn túi máu
    • 10.7. Máy lắc túi máu
    • 10.8. Máy ly tâm
    • 10.9. Kính hiển vi sinh học; Xét nghiệm
    • 10.10. Máy phân tích HbA1C
    • 10.11. Ghế hiến máu
    • 10.12. Kim lấy máu & Ống lấy máu chân không
  • 11. SỮA ĐẶC HIỆU CHO NGƯỜI LỚN; TRẺ EM; TRẺ SƠ SINH
    • 12.1. Sữa non dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em
    • 12.2. Sữa dành cho trẻ biếng ăn và suy dinh dưỡng
    • 12.3. Sữa dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh; trẻ em
    • 12.4. Sữa đặc trị tiêu chảy cho trẻ sơ sinh; trẻ em
    • 12.5. Sữa dành cho trẻ nôn trớ; táo bón; thủy phân
    • 12.6. Sữa dành cho trẻ sinh non; thiếu tháng; nhẹ cân
    • 12.7. Sữa tăng cân cho trẻ
    • 12.8. Sữa dinh dưỡng cho người lớn; người già; người cao tuổi
    • 12.9. Sữa đặc trị cho người bị bệnh Gan; Thận; Tiểu đường; Ung thư; Tuyến giáp; ....
    • 12.10. Sữa dành cho người bị dị ứng
    • 12.11. Thức ăn dặm cho trẻ các loại
    • 12.12. Sữa dành cho Bà Mẹ trước & sau sinh
    • 12.13. Sữa chuyên biệt của Nhật bản dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em
    • 12.14. Sữa chuyên biệt của Hàn Quốc dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em
    • 12.15. Sữa chuyên biệt của Úc dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em
  • 13. YẾN SÀO CÁC LOẠI
    • 1.1. Tổ yến huyết
    • 1.2. Tổ Yến thô chưa qua làm sạch
    • 1.3. Tổ Yến đã qua làm sạch (tinh chế)
    • 1.4. Các món ăn được chế biến từ Yến sào
    • 1.5. Chân Tổ Yến thô và Chân Tổ Yến đã qua làm sạch (tinh chế)
    • 1.6. Tổ Yến tinh chế vuông (Yến bể + Chân Yến)
    • 1.7. Yến tinh chế cao cấp số 01
    • 1.8. Yến tinh chế số 02 (10 tai Yến thô loại loại 02 đã rút lông làm sạch)
    • 1.9. Yến tinh chế số 03 (Yến thô loại 3 đã rút lông làm sạch)
    • 1.10. Yến rút lòng nguyên tai loại 01
    • 1.11. Yến đảo tinh chế loại đặc biệt (thượng hạng)
    • 1.12. Yến đảo thô chưa tinh chế loại đặc biệt
    • 1.13. Hồng Yến thô chưa tinh chế
    • 1.14. Hồng Yến đã tinh chế
  • I. THẢO DƯỢC (THUỐC NAM)
    • 1.1. Thảo dược dạng củ hoặc rễ
    • 1.2. Thảo dược dạng thân cây hoặc dây leo
    • 1.3. Thảo dược dạng lá
    • 1.4. Thảo dược dạng bông (hoa); quả; hạt
    • 1.5. Thảo dược dạng nước; dạng rượu ngâm
    • 1.6. Thảo dược dạng uống
    • 1.7. Thảo dược dạng xoa bóp; đắp hoặc bó ngoài da
    • 1.8. Thảo dược hỗn hợp khác
    • 1.9. Thảo dược dạng toa thuốc dân gian; gia truyền
    • 1.10. Thảo dạng toa thuốc Đông Y kê toa
  • II.B. SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP (Agricultural products)
    • 2.1. Hạt ngũ cốc các loại (Grains)
      • 2.1.1. Đậu xanh trồng giá đỗ (làm giá đỗ)
      • 2.1.2. Đậu tiêu đen trồng giá đỗ (làm giá đỗ)
      • 2.1.3. Đậu nành; Đậu tương làm đậu hũ; sữa; ....
      • 2.1.4. Đậu xanh tách hạt (có vỏ và không vỏ) - Green Moong Bean (with shell and without shell)
      • 2.1.5. Đậu đỏ (Red Kidney Beans)
      • 2.1.6. Đậu trắng (Black Eye Beans)
      • 2.1.7. Đậu ngự
      • 2.1.8. Đậu phộng (Peanut)
      • 2.1.9. Đậu tây (Đậu ve) đỏ và trắng (Peas)
      • 2.1.10. Đậu ván
      • 2.1.11. Mè đen; Mè trắng (Black sesame; White sesame
      • 2.1.12. Bắp vàng; bắp trắng (Yellow Maize; White Maize)
      • 2.1.13. Hạt hướng dương (Sunflower seed)
      • 2.1.14. Hạt điều (Cashew)
      • 2.1.15. Hạt dẻ (Hạt hồ trăn) (Pistachios)
      • 2.1.16. Hạt mắc ca (Macadamia Nuts)
      • 2.1.17. Đậu lăng Xanh; Đỏ (Green; Red Lentils)
      • 2.1.18. Đậu gà (Chick Peas)
    • 1.2. Trái cây các loại (Fruits of all kinds)
      • 1.2.1. Măng cụt (Mangosteen)
      • 1.2.2. Xoài (Mango)
      • 1.2.3. Sầu riêng (Durian)
      • 1.2.4. Nhãn (Longan)
      • 1.2.5. Bưởi (Pomelo)
      • 1.2.6. Cam và Quýt (Oranges & Tangerine)
      • 1.2.7. Mít (Jackfruit)
      • 1.2.8. Dưa lưới (Japan Melon)
      • 1.2.9. Mận (Rose Apple)
      • 1.2.10. Đu đủ (Papaya)
      • 1.2.11. Chuối (Banana)
      • 1.2.12. Trái ổi (Guava)
      • 1.2.13. Thanh long (Dragon Fruit)
      • 1.2.14. Dưa hấu (Watermelon)
      • 1.2.15. Trái chôm chôm (Rambutan)
      • 1.2.16. Dừa tươi (Young coconut)
      • 1.2.17. Vải thiều (Lychee)
      • 1.2.18. Trái dứa (thơm) (Pineapples)
      • 1.2.19. Me ngọt (Sweet Tamarind)
      • 1.2.20. Chanh dây (Chanh leo) ( Passion Fruit)
      • 1.2.21. Lồng mứt (Trái sapo) (Suppodilla)
      • 1.2.22. Mãng cầu xiêm (Soursop)
      • 1.2.23. Vú sữa
    • 1.3. Hoa các loại (Flowers of all kinds)
    • 1.4. Gạo; Nếp các loại (Rice; Sticky rice of all kinds)
    • 1.5. Nước uống năng lượng các loại (Energy Drinks)
    • 1.6. Nước uống trái cây các loại (Fruit Juice)
    • 1.7. Sản phẩm từ dừa (Products from Coconut)
    • 1.8. Bột các loại (Flour of all kinds)
    • 1.9. Thạch trái cây các loại (Fruit jelly of all kinds)
    • 1.10. Gia vị thảo mộc các loại (Spices and herbs of all kinds)
    • 1.11. Hạt giống các loại (Seed of all kinds)
    • 1.12. Rau cải các loại (Vegetables of all kinds)
  • IV. THIẾT BỊ VĂN PHÒNG; VĂN PHÒNG PHẨM (Office equipment & Stationery)
    • 3.1. Giấy in Văn phòng
      • 3.1.1. Giấy photo; Giấy in A3 - A4 - A5
      • 3.1.2. Giấy Fax; Giấy in nhiệt; Giấy in liên tục; Giấy in kim
      • 3.1.3. Giấy Note; Giấy than
      • 3.1.4. Giấy Decal; Giấy nhãn
      • 3.1.5. Giấy bìa; Giấy Fort màu
      • 3.1.6. Giấy chuyên dụng
    • 3.2. Bút viết Văn phòng; Bao thư
      • 3.2.1. Bút ký tên cao cấp
      • 3.2.2. Bút bi các loại
      • 3.2.3. Bút Gel; Bút máy luyện chữ
      • 3.2.4. Bút lông các loại (bảng; dầu; kim; dạ quang)
      • 3.2.5. Bút chì; Chuốt chì; Gôm tẩy xoá
      • 3.2.6. Bút xoá; Bánh xoá; Bút dán bàn; Bút chuyên dụng
      • 3.2.7. Ruột bút mực; bút chì các loại
      • 3.2.8. Mực viết các loại
      • 3.2.9. Thước; Compa
      • 3.2.10. Bao thư các loại
    • 3.3. Sổ, Tập, Chứng từ
      • 3.3.1. Sổ Caro
      • 3.3.2. Sổ da các loại
      • 3.3.3. Sổ lò xo; Sổ khâu; Sổ xé
      • 3.3.4. Sổ danh thiếp; Sổ giáo án; Sổ công văn
      • 3.3.5. Tập học sinh
      • 3.3.6. Chứng từ; Biểu mẫu; Thẻ chấm công
    • 3.4. Bìa hồ sơ
      • 3.4.1. Bìa 3 dây
      • 3.4.2. Bìa Acco; Bìa Giấy; Bìa Kẹp; Túi Giấy
      • 3.4.3. Bìa cánh bướm; Bìa cặp hồ sơ
      • 3.4.5. Bìa cây; Card Case
      • 3.4.6. Bìa còng bật; Bìa còng ống
      • 3.4.7. Bìa còng nhẫn; Bìa còng chữ D
      • 3.4.8. Bìa hộp Simili
      • 3.4.9. Bìa kiếng; Bìa nhựa ép
      • 3.4.10. Bìa lá lỗ; Bìa lỗ
      • 3.4.11. Bìa nút; Bìa cột dây
      • 3.4.12. Bìa phân trang; Bìa trình ký
    • 3.5. Lưu trữ Văn phòng
      • 3.5.1. Bảng tên; Dây đeo
      • 3.5.2. Hộp đựng bút; Khay cắm bút
      • 3.5.3. Khay Brochure; Khay kệ
      • 3.5.4. Khung các loại
      • 3.5.5. Túi Zipper; Túi hồ sơ
    • 3.6. Sản phẩm khác
      • 3.6.1. Bấm kim; Gỡ kim; La bàn; Máy đếm
      • 3.6.2. Bấm lỗ; Máy khoan lỗ chứng từ
      • 3.6.3. Bảng viết; Phấn; Nam châm; Mút lau bảng; Đính ấn bảng
      • 3.6.4. Băng keo; Cắt keo; Bàn cắt giấy; Bấm giá; Bấm chữ nổi; Phim gói hàng
      • 3.6.5. Mực dấu Văn phòng; Con dấu; Tampon; Máy đóng sổ
      • 3.6.6. Hồ dán các loại; Súng bắn keo
      • 3.6.7. Acco; Kẹp bướm; Kẹp giấy; Lò xo; Đóng gáy sách
      • 3.6.8. Kim bấm; Dao rọc giấy
      • 3.6.9. Máy huỷ giấy; tài liệu
      • 3.6.10. Máy in nhãn; Băng mực in nhãn
      • 3.6.11. Máy tính văn phòng các loại
      • 3.6.12. Điện thoại bàn các loại
    • 3.7. Mực in Văn phòng
      • 3.7.1. Túi đựng rác các loại
      • 3.7.2. Thùng đựng rác các loại
    • 3.8. Sản phẩm vệ sinh
  • V. QUÀ LƯU NIỆM (Sourvenir)
    • 4.1. Bút cao cấp
    • 4.2. Sổ da cao cấp
    • 4.3. Ví da cao cấp (Leather wallet)
    • 4.4. Túi xách cao cấp
      • 4.4.1. Túi đeo lưng của nữ
      • 4.4.2. Túi xách tay của nữ
      • 4.4.3. Túi đeo lưng của nam
      • 4.4.4. Túi xách tay của nam
      • 4.4.5. Túi đeo trước ngực
      • 4.4.6. Túi đựng tiền; tài liệu chống cháy; chống nước
  • VI. VA LI, BA LÔ (Suitcase; Backpack)
    • 5.1. Ba lô dành cho nữ
    • 5.2. Ba lô dành cho nam
  • VII. HÀNG THỦ CÔNG; MỸ NGHỆ (Handicrafts)
  • VIII. ĐỒNG HỒ THỜI TRANG NAM & NỮ (Watches for Men & Women)
    • 7.1. Đồng thời trang dành cho nam (Watches for Men)
    • 7.2. Đồng hồ thời trang dành cho nữ (Watches for Women)
  • IX. THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC; GIAO DỤC (Device for schools; education)
    • 8.1. Thiết bị; dụng cụ dùng chung
    • 8.2. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy; trợ giảng
      • 8.2.1. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy Tiểu học
      • 8.2.2. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy THCS
      • 8.2.3. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy PTTH
    • 8.3. Thiết bị; dụng cụ thực hành thí nghiệm
    • 8.4. Thiết bị; dụng cụ phục vụ nghe nhìn
  • X. THIẾT BỊ; DỤNG CỤ NHÀ HÀNG (Device; Tools for Restaurant)
    • 9.1. Thiết bị; dụng cụ tiền sảnh
    • 9.2. Thiết bị; dụng cụ Hội nghị
    • 9.3. Thiết bị; dụng cụ bàn tiệc
    • 9.4. Thiết bị; dụng cụ Buffet
    • 9.5. Thiết bị; dụng Khu Nhà bếp
    • 9.6. Thiết bị; Dụng cụ vệ sinh chung
  • XI. THIẾT BỊ; DỤNG CỤ KHÁCH SẠN (Device; Tools for Hotel);
    • 10.1. Thiết bị; dụng cụ Tiền sảnh
    • 10.2. Thiết bị; dụng cụ Phòng tắm
    • 10.3. Thiết bị; dụng cụ Phòng ngủ
    • 10.4. Thiết bị; dụng cụ Khu Nhà bếp
    • 10.5. Thiết bị; dụng cụ Vệ sinh chung
  • XIII. QUÀ TẾT CAO CÂP
  • 13.1. Giỏ quà Tết
  • 13.2. Hộp quà Tết
I. THẢO DƯỢC (THUỐC NAM) 1.1. Thảo dược dạng củ hoặc rễ 1.1.4. 1.1.4. Củ Ngải Vàng (Ngải Sậy Vàng)
1.1.4. 1.1.4. Củ Ngải Vàng (Ngải Sậy Vàng) Code No: 1010400 Xuất xứ: Việt Nam Bảo hành: 0 tháng Củ Ngải Vàng (Ngải Sậy Vàng)
Công ty chúng tôi chuyên sản xuất; phân phối sỉ và lẻ số lượng lớn các loại Thảo dược (Thuốc nam) được dùng để chữa bệnh. Từ các bệnh thông thường đến các bệnh nan y. Đặc biệt là các bệnh chuyên về Khối u não; Thần kinh; Cơ xương khớp; …. Củ Ngải Vàng (Ngải Sậy Vàng) Thuộc tính: Là họ hàng với cây gừng. Là loại thuốc quý hiếm; dạng thân cỏ sống lâu năm, rể cây dạng củ hình nhánh (cỡ 2.0->5.0cm). Công dụng: Dùng làm thuốc chữa bệnh chuyên về thoái hóa xương khớp (thoái hóa đốt sống; …); gai khớp; bệnh gút; tiểu đường; nấm ngoài da; tinh chất thảo dược của củ ngải sậy vàng con dùng để thử nghiệm trên 3 loại ung thư như: ung thư vú, ung thư phổi, ung thư cổ tử cung. Bởi vì tinh chất đó có khả năng gây độc với tế bào mạnh và ưa thế nhất đối với dòng tế bào ung thư phổi NIC-H460. Cách dùng: Dùng để uống hoặc xoa bóp / bó ngoài da. Liều dùng: Tham khảo Thầy thuốc Nam (Đông Y) Giá bán: Vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và có giá tốt nhất. Phone / Zalo: 0903.959.112; 0938.168.112; 0933.136.338 Cùng loại 1.1.5.

Củ Ngải Sậy Trắng (Củ Ngải Tiên; Củ Bạch Yến, Củ Bạch...

Củ Ngải Sậy Trắng (Củ Ngải Tiên; Củ Bạch Yến, Củ Bạch Điệp, Củ Tai Cọp)
Chi tiết Chọn
1.1.6.

Củ Ngải Tượng (Củ Bình Vôi)

Củ Ngải Tượng (Củ Bình Vôi)
Chi tiết Chọn
1.1.7.

Ngải Quắn (Ngải Ấn; Ngải Xoắn; Ngải Tổ)

Ngải Quắn (Ngải Ấn; Ngải Xoắn; Ngải Tổ)
Chi tiết Chọn
1.1.8.

Ngải máu (Cẩm địa la, Tam thất hải nam, Thiền liền tròn)

Ngải máu (Cẩm địa la, Tam thất hải nam, Thiền liền tròn)
Chi tiết Chọn
1.1.9.

Ngải hoa đỏ

Ngải hoa đỏ
Chi tiết Chọn
1.1.11.

Ngải lục bình (Ngải hùm)

Ngải lục bình (Ngải hùm)
Chi tiết Chọn
1.1.12.

Ngải hắc hổ

Ngải hắc hổ
Chi tiết Chọn
Sản phẩm bán chạy
  • Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số dùng trong ICU cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh với chức năng OXY-CRG và tính liều thuốc (có thể phân tích 15 loại cấp độ thuốc)
  • Tổ Yến huyết
  • Monitor theo dõi bệnh nhân 04 thông số dùng cho xe cứu thương hoặc theo dõi đầu giường
  • Monitor dành cho bệnh nhân chăm sóc đặc biệt với màn hình cảm ứng TFT 15 inch
  • Máy theo dõi độ bảo hòa Oxy trong máu (Máy theo dõi SpO2 trong máu dạng cầm tay dùng cho trẻ em, trẻ sơ sinh và người lớn)
  • Máy đo oxy xung đầu ngón tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; Ipad; PC hệ điều hành Android; IOS
  • Monitor theo dõi bệnh nhân 04 thông số (loại cầm tay) có chức năng kết nối (Bluetooth dành cho PC và điện thoại Android, Android Pad) dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh với màn hình TFT LCD 2.4 i
  • Bơm tiêm điện 01 kênh có chức năng quản lý thư viện thuốc
  • Máy bơm tiêm điện 01 kênh với màn hình cảm ứng màu TFT 2.8inch có chức năng quản lý thư viện thuốc
  • Máy bơm truyền dịch tự động với màn hình cảm ứng có thể xếp chồng lên nhau và linh hoạt
  • Máy hút dịch 02 bình dùng trong HSCC với dung tích 2000ml
  • Máy bơm hút dịch dùng trong phẫu thuật Ngoại khoa loại 2 bình 3 lít + 1 bình 1 lít
  • Máy hút dịch và rửa dạ dày
  • Máy điện tim 3 kênh
  • Yến thô chưa qua làm sạch
  • Máy đo điện tim 12 kênh tại giường; tại nhà; trên xe cứu thương loại cầm tay có kết nối Blutooth để kết nối với PC, Iphone Smartphone bởi hệ điều hành Android
  • Máy đo điện tim loại cầm tay có kết nối Wifi; Blutooth để kết nối với PC, Iphone Smartphone bởi hệ điều hành Android hoặc IOS
  • Máy đo điện tim 03 kênh có tích hợp đo huyết áp và Holter ECG 3 kênh loại dùng tại giường; tại nhà; trên xe cứu thương loại cầm tay có kết nối Blutooth với Smartphone bởi hệ điều hành Android
  • Máy đo điện tim 12 kênh tại giường; tại nhà; trên xe cứu thương loại cầm tay có kết nối Wifi với Smartphone bởi hệ điều hành Android
  • Máy đo phế dung kế loại cầm tay kết nối Bluetooth / Thiết bị đo thể tích phổi loại cầm tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; PC bởi Phần mềm PC
  • Máy đo phế dung kế loại để bàn di động với màn hình cảm ứng LCD 7inch
  • Máy đo đa ký giấc ngủ không dây loại di động
  • Hệ thống chẩn đoán rối loạn giấc ngủ loại di động loại 52 kênh
  • Máy đo huyết áp cấp cứu 24 giờ với 3 vòng bít người lớn + trẻ em + trẻ sơ sinh
  • Máy theo dõi huyết áp (ABPM) & Spo2
  • Máy đo huyết áp điện tử chuyên nghiệp loại để bàn
  • Máy đo huyết áp điện tử chuyên nghiệp loại để bàn
  • Máy theo dõi huyết áp tự động lâm sàng có kết nối Wifi với PC; Smartphone; Máy tính bảng với hệ điều hành Android
  • Máy theo dõi huyết áp tại giường; tại nhà có kết nối Wifi; Blutooth với PC; với hệ điều hành Android
  • Ống nghe điện tử hình ảnh đa chức năng (ECG; SPO2)
  • Máy điều trị vết thương hở bằng áp lực âm (Máy làm lành vết thương bằng hút chân không; Máy hút áp lực âm trong điều trị vết thương hở)
  • Tổ Yến đã qua làm sạch (tinh chế)
  • Máy hút dịch và điều trị vết thương hở bằng áp lực âm (loại di động đeo trên người)
  • Máy bơm rửa cao áp và đường ống rửa cho vết thương loại bỏ 90% vi trùng, bụi bẩn và mô hoại tử trên bề mặt vết thương
  • Máy hút dịch vết thương áp lực âm kiêm chức năng rửa và điều trị vết thương
  • Hệ thống làm sạch vết thương bằng sóng siêu âm với 03 chức năng hoạt động: Khử mùi bằng sóng siêu âm + Khử mùi áp suất cao + Áp suất âm cho chất thải
  • Tay cầm tưới rửa xung y tế dùng một lần để rửa vết thương nhằm loại bỏ các mô hoại tử, vi khuẩn và các dị vật
  • Máy camera nội soi cầm tay không dây (Wireless) chuẩn 1080 FHD+; kết nối với PC hoặc smartphone; … rất tiện ích để khám ngoại viện
  • Các món ăn được chế biến từ Yến sào Nha Trang
  • Máy nội soi ENT di động loại cầm tay không dây (Wireless) loại loại kết nối qua Iphone; Smartphone; Ipad và màn hình qua cổng HDMI
  • Máy nội soi di động loại cầm tay không dây (Wireless) loại kết nối với máy vi tính; máy Laptop và màn hình qua cổng HDMI
  • Hệ thống nội soi video di động các máy được tích hợp thành một khối gồm
  • Hệ thống nội soi Tai Mũi Họng loại dùng cho Ống soi cứng và Ống soi mềm được tích hợp thành một khối; có chức năng tăng cường màu sắc hình ảnh của mạch máu; cấu trúc niêm mạc để giúp phát hiện; tầm so
  • Hệ thống nội soi Tai Mũi Họng loại di động dùng cho Ống soi cứng và Ống soi mềm được tích hợp thành một khối; có chức năng tăng cường màu sắc hình ảnh để giảm màu máu và giúp phát hiện; tầm soát sớm u
  • Hệ thống nội soi Full HD với Camera & nguồn sáng tích hợp thành một khối
  • Hệ thống nội soi chẩn đoán Tai Mũi Họng với Nguồn sáng Led 80W
  • Ống soi mũi xoang và dụng cụ nội soi Tai Mũi Họng
  • Ống soi tai, màng nhĩ và dụng cụ vi phẫu tai
  • Ống soi thanh quản
Hỗ trợ 0938 168 112 Y!H skype Liên kết website Liên kết Website.... cobavina Thống kê
  • Đang truy cập 4
  • Truy cập hôm nay 408
  • Tổng cộng 63379
Rank alexa Trang chủ | Giới thiệu | Sản phẩm | Bảo hành | Đối tác | Tuyển dụng | Tin tức | Liên hệ

COBAVINA Address: No. 101/89 Nguyen Van Dau, Ward 5, Binh Thanh District, Ho Chi Minh City, Vietnam No.326 An Thanh, My An Hung B, Lap Vo District, Dong Thap Province, Vietnam Tel.: 0903 959 112; 0939 325 112; 0938 168 112; 0933 136 338 E-mail: cobavina@yahoo.com; thu_finance@yahoo.com; sales@cobavina.com

Desgined by: http://thietkewebchuyen.com Điều khoản sử dụng 2013 - 2024 © Bản quyền thuộc sở hữu wWw.Cobavina.com.

Từ khóa » Hình Cây Ngải Sậy