1. 9x2 -1= (3x+1) .(2x-3) 2.(2x-1)2 =49 3. (5x-3)2-(4x-7)2=0 ... - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Lớp 8
- Toán lớp 8
Chủ đề
- Chương 1. Đa thức nhiều biến
- Chương 2. Phân thức đại số
- Chương 3. Hàm số và đồ thị
- Chương 4. Hình học trực quan
- Chương 5. Tam giác. Tứ giác
- Chương 1 Đa thức
- Chương 2 Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng
- Chương 3. Tứ giác
- Chương 4 Định lí Thales
- Chương 5 Dữ liệu và biểu đồ
- Chương 6. Một số yếu tố thống kê và xác suất
- Chương 7. Phương trình bậc nhất một ẩn
- Chương 8. Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng
- Hoạt động thực hành trải nghiệm Tập 1
- Chương 6 Phân thức đại số
- Chương 7 Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất
- Chương 8 Mở đầu về tính xác suất của biến cố
- Chương 9 Tam giác đồng dạng
- Chương 10 Một số hình khối trong thực tiễn
- Hoạt động thực hành trải nghiệm Tập 2
- Chương I. Biểu thức đại số
- Phép nhân và phép chia các đa thức
- Chương II. Các hình khối trong thực tiễn
- Phân thức đại số
- Chương III. Định lí Pythago. Các loại tứ giác thường gặp
- Phương trình bậc nhất một ẩn
- Chương IV. Một số yếu tố thống kê
- Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Chương V. Hàm số và đồ thị
- Ôn tập cuối năm phần số học
- Chương VI. Phương trình
- Tứ giác
- Chương VII. Định lí Thales
- Đa giác. Diện tích của đa giác
- Chương VIII. Hình đồng dạng
- Tam giác đồng dạng
- Chương IX. Một số yếu tố xác suất
- Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều.
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- Lê Thúy Kiều
Giải các phương trình sau :
1. 9x2 -1= (3x+1) .(2x-3)
2.(2x-1)2 =49
3. (5x-3)2-(4x-7)2=0
4.(2x+7)2=9(x+2)2
Lớp 8 Toán Phân thức đại số 3 1
Gửi Hủy
2005 TDVN 22 tháng 2 2019 lúc 18:15 \(9x^2-1=\left(3x+1\right)\cdot\left(2x-3\right)\\ \Leftrightarrow\left(3x-1\right)\left(3x+1\right)-\left(3x+1\right)\cdot\left(2x-3\right)=0 \\ \Leftrightarrow\left(3x+1\right)\left[\left(3x-1\right)-\left(2x-3\right)\right]=0\\\Leftrightarrow \left(3x+1\right)\left(x+2\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x+1=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow}\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{1}{3}\\x=-2\end{matrix}\right.\\ \)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Trần Thị Thu Nga 22 tháng 2 2019 lúc 20:32 1. \(9x^2-1=\left(3x+1\right)\left(2x-3\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(3x-1\right)\left(3x+1\right)-\left(3x+1\right)\left(2x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x+1\right)\left(3x-1-2x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x+1\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x+1=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{-1}{3}\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = \(\left\{\dfrac{-1}{3};-2\right\}\)
2. \(\left(2x-1\right)^2=49\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-1\right)^2-7^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-1-7\right)\left(2x-1+7\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-8\right)\left(2x+6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-8=0\\2x+6=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=8\\2x=-6\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=-3\end{matrix}\right.\)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = \(\left\{4;-3\right\}\)
3. \(\left(5x-3\right)^2-\left(4x-7\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(5x-3-4x+7\right)\left(5x-3+4x-7\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+4\right)\left(9x-10\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+4=0\\9x-10=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-4\\x=\dfrac{10}{9}\end{matrix}\right.\)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = \(\left\{-4;\dfrac{10}{9}\right\}\)
4. \(\left(2x+7\right)^2=9\left(x+2\right)^2\)
\(\Leftrightarrow4x^2+28x+49=9\left(x^2+4x+4\right)\)
\(\Leftrightarrow4x^2+28x+49=9x^2+36x+36\)
\(\Leftrightarrow\left(4x^2-9x^2\right)+\left(28x-36x\right)=36-49\)
\(\Leftrightarrow-5x^2-8x=-13\)
\(\Leftrightarrow-5x^2-8x+13=0\)
\(\Leftrightarrow-5x^2+5x-13x+13=0\)
\(\Leftrightarrow-5x\left(x-1\right)-13\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(5x+13\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\5x+13=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\dfrac{-13}{5}\end{matrix}\right.\)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = \(\left\{1;\dfrac{-13}{5}\right\}\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Thị Minh Giang 22 tháng 2 2019 lúc 21:32 1.
Ta có: 9x2-1=(3x+1)(2x-3)
\(\Leftrightarrow\)(3x-1)(3x+1)-(3x+1)(2x-3)=0
\(\Leftrightarrow\)(3x+1)(3x-1-2x+3)=0
\(\Leftrightarrow\)(3x+1)(x+2)=0
\(\Leftrightarrow\)\(\left[{}\begin{matrix}3x+1=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{-1}{3}\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Vậy:phương trình đã cho có tập nghiệm là: S=\(\left\{\dfrac{-1}{3};-2\right\}\)
b)Ta có: (2x-1)2=49
\(\Leftrightarrow\)(2x-1)2-49=0
\(\Leftrightarrow\)(2x-1-7)(2x-1+7)=0
\(\Leftrightarrow\)(2x-8)(2x+6)=0
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-8=0\\2x+6=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=-3\end{matrix}\right.\)
Vậy:phương trình đã cho có tập nghiệm là: S=\(\left\{4;-3\right\}\)
3. Ta có: (5x-3)2-(4x-7)2=0
\(\Leftrightarrow\)(5x-3-4x+7)(5x-3+4x-7)=0
\(\Leftrightarrow\)(x+4)(9x-10)=0
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+4=0\\9x-10=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-4\\x=\dfrac{10}{9}\end{matrix}\right.\)
Vậy:phương trình đã cho có tập nghiệm là: S=\(\left\{-4;\dfrac{10}{9}\right\}\)
4. Ta có: (2x+7)2=9(x+2)2
\(\Leftrightarrow\)(2x+7)2-\(\left[3\left(x+2\right)\right]^2\)=0
\(\Leftrightarrow\)(2x+7-3x-6)(2x+7+3x+6)=0
\(\Leftrightarrow\)(-x+1)(5x+13)=0
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}-x+1=0\\5x+13=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\dfrac{-13}{5}\end{matrix}\right.\)
Vậy:phương trình đã cho có tập nghiệm là: S=\(\left\{1;\dfrac{-13}{5}\right\}\) Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- Lê Thúy Kiều
Giai cac phuong trinh sau
1) (5x-4).(4x+6) = 0
2) (4x-10).(24+5x) = 0
3) (x-3).(2x+1) = 0
4) (2x+1).(x2+2) = 0
5) (x2+4).(7x-3) = 0
6) (x-5).(3-2x).(3x+4) = 0
7) (x-2).(3x+5) = (2x-4).(x+1)
8) (2x+5).(x-4) = (x-5).(4-x)
9) 9x2-1 = (3x+1).(2x-3)
10) (2x-1)2 = 49
11) (5x-3)2 - (4x-7)2 = 0
12) (2x+7)2 = 9.(x+2)2
Giúp mình giải gấp .Cám ơn
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phân thức đại số 1 0
- Phạm Nguyễn Đăng khải
Bài 1 giải các phương trình sau
A. 5x-25=0
4x-1=3x-2
B. 3/4-3x=0
C. 3x-2=2x+3
(2x-3)(x+3)=3x+9
D. 2(x-3)=5(x+4)
E. 8x-3/5=2x+8/8
X-5x+2/6=7-3x/4
G. 7x-3/5=5x+7/7
H. (3x-5)(7x+5)=0
L. (1/2-3/43/4)(5-2x)=0
M. (2x+7)(x-5)(5x+1)=0
M.x+1/x-3 - 1/x-1=2/(x-1)(x-3)
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phân thức đại số 2 0
- Nguyễn Khánh Huyền
Bài 1. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng ax + b = 0:
1. a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x + 2)2 – 8x2 = 2(x – 2)(x2 + 2x + 4)
c) 7 – (2x + 4) = – (x + 4) d) (x – 2)3 + (3x – 1)(3x + 1) = (x + 1)3
e) (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5) f) (x – 1)3 – x(x + 1)2 = 5x(2 – x) – 11(x + 2)
g) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x h) (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2
i) x(x + 3)2 – 3x = (x + 2)3 + 1 j) (x + 1)(x2 – x + 1) – 2x = x(x + 1)(x – 1)
2. a)
b) ![]()
c)
d) ![]()
e)
f) ![]()
g)
h) ![]()
i)
k) ![]()
m)
n) ![]()
- Tham Le
Chủ đề 1: Thực hiện phép tính
1) (2x+3).(2x-3)-4x.(x+5)
2) 6/x2 - 9 + 5/x-3 + 1/x+3
3)5x.(x-3)+(x-2)2
4) 4x/x+2 - 3x/x-2 + 12x/ x2 - 4
5) x(x+2) - ( x-3)(x+3)
6) 1/3x-2 + -4/3+2 + 6-3x/9x2 - 4
7)2x.(3x-1)+(x+2)2
8) 6/x+3 - 6/x-3 + 9x+9/x2 - 9
9) (2x - 5)2 - x(4x-13)
10) x-1/x + 4/x+8 + 8/x2 + 8x
11) (2x+1)2 + (x-5)(x+5)-x(5x+7)
12) 6/x2-9 + 5/x-3 + 1/x+3
13) 6x(5x-2)+(2x+3)2
14) x/x-2 + -2/x-3 + x(1-x)/x2-9
15) (x-2)2-x(x+5)
16) 2/x+3 + 3/x-3 + -6/x2-9
17) 3x(x-3) + (3x-1)2
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phân thức đại số 2 0
- Yoidsxc Wed
Bài 1 : Giải phương trình :
a)3x – 7 = 8
b) 5 + 2x = 3 (x-5)
c) 3x - 4/2 = 4x + 1/3
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phân thức đại số 2 0
- Trash Như
giải các phương trình sau:a)2x(x-2)+5(x-2)=0b)\(\dfrac{3x-4}{2}\)-\(\dfrac{4x+1}{3}\)
c)\(\dfrac{2x}{x-1}\)-\(\dfrac{x}{x+1}=1\)
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phân thức đại số 1 0
- Son Nguyen
2) c/m các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số
a) A=3.(x-1)2-(x+1)2+2(x-3) (x+3)-(2x+3)2-(5-20x)+5x(x-7) (x+7)-x.(2x-1)2-(x3+4x2-246x)-175
b) B=-2x.(3x+2)2+(4x+1)2+2(x3+8x2+3x-2)-(5-x)+(5x-2)2-(6x+1)2+11(x-2) (x+2)-16(3-2x) cần gắp
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phân thức đại số 1 0
- Hoàng thị Hiền
Tìm x
A) (2x + 3)(x -4) + (x-5)(x-2)=(3x-5)(x-4)
B) (8x -3)(3x +2)-(4x +7)(x+4) = (2x +1)(5x -1)
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phân thức đại số 1 0
- Vinh Thanh
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
1:3x(x-2)-5x(1-x)-8(x^2-3)
2:(4x-5)(2x+3)-4(x+2)(2x-1)+10x+7
3:(6x+1)^2+(6x-1)^2-2(1+6x)(6x-1)
4: (x^2-2x+2)(x^2-2)(x^2+2x+2)(x^2+2)
5: (x+1)^3+(x-1)^3+x^3-3x(x+1)(x-1)
6:3(2^2+1)(2^4+1)........(2^64+1)+1
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phân thức đại số 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Giải Phương Trình 9x^2-1=(3x+1)(2x-3)
-
Giải Các Phương Trình Sau: 9x^2 - 1 = (3x + 1).(2x - 3) - Lazi
-
Làm Giúp Tôi Vs 9x^2-1=(3x+1)(2x-3) Câu Hỏi 262751
-
Giải Phương Trình: 9x^2-1=(3x+1)(2x-3)
-
Giải Phương Trình 9x^2-1=(3x+1)(2x-3) - Nguyễn Dung - Hoc247
-
Giải Phương Trình Sau 9x2 -1 = ( 3x + 1 ) ( 2x - 3 ) Trong Các Khẳng ...
-
Giải Phương Trình Sau A.9x2-3=(3x+1).(2x-3) B.\(\frac{3x}{x-5 ... - Hoc24
-
9x^2 -1=(3x 1)(2x-3) - Olm
-
Bài 1: Giải Phương Trình A. (3x-2)(3x-1) = (3x+1)2 B. (4x-1 ...
-
[DOC] Bài 1 (2,5 điểm): Cho Các đa Thức:
-
Giải Sách Bài Tập Toán 8 Bài 3: Phương Trình Đưa Về Dạng Ax + B ...
-
Giải Các Phương Trình Sau Bằng Cách đưa Về Phương Trình Tích: A ...
-
A) Giải Phương Trình Sau:căn 9x^2 - 12x + 4 = 2x + 3 B) Rút Gọn B
-
Giải Phương Trình: 1/(3x−1)+1/(2x+4)=1/(9x−2)+1/(5−4x - Khóa Học