1) A)phương Pháp Nhận Biết 4dd Na2SO4, Na2CO3, KCl, KNO3 B ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Đặng Thị Thùy Trang
1)
a)phương pháp nhận biết 4dd Na2SO4, Na2CO3, KCl, KNO3
b)phương pháp nhận biết 4dd NaCl, Na2SO4, NaCO3, Na2SO3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0 Gửi Hủy Duy Bùi Ngọc Hà 11 tháng 7 2017 lúc 20:59a) Phương pháp nhận biết 4 dung dịch Na2SO4, Na2CO3, KCl, KNO3.
- Trích mẫu thử
- Cho 4 dung dịch tác dụng với dung dịch BaCl2, chất nào xảy ra phản ứng và sinh ra kết tủa màu trắng là dung dịch Na2SO4.
Na2SO4 + BaCl2 \(\rightarrow\) 2NaCl + BaSO4\(\downarrow\)
- Tiếp tục cho dung dịch CaCl2 vào 3 dung dịch còn lại, chất nào xảy ra phản ứng và sinh ra kết tủa màu trắng tan trong axit là dung dịch Na2CO3.
Na2CO3 + CaCl2 \(\rightarrow\) 2NaCl + CaCO3\(\downarrow\)
- Sau cùng, cho 2 dung dịch còn lại tác dụng với dung dịch AgNO3, chất nào xảy ra phản ứng và xuất hiện kết tủa màu trắng không tan trong axit là dung dịch KCl.
KCl + AgNO3 \(\rightarrow\) KNO3 + AgCl\(\downarrow\)
- Còn lại là dung dịch KNO3.
b) Phương pháp nhận biết 4 dung dịch NaCl, Na2SO4, Na2CO3, Na2SO3.
- Trích mẫu thử
- Cho 4 dung dịch tác dụng với dung dịch AgNO3, chất nào xảy ra phản ứng và xuất hiện kết tủa màu trắng không tan trong axit là dung dịch NaCl.
NaCl + AgNO3 \(\rightarrow\) NaNO3 + AgCl\(\downarrow\)
- Tiếp tục cho dung dịch BaCl2 tác dụng với 3 dung dịch còn lại, chất nào xảy ra phản ứng và sinh ra kết tủa màu trắng là dung dịch Na2SO4.
Na2SO4 + BaCl2 \(\rightarrow\) 2NaCl + BaSO4\(\downarrow\)
- Sau cùng, cho 2 dung dịch còn lại tác dụng với dung dịch CaCl2, chất nào xảy ra phản ứng và sinh ra kết tủa trắng tan trong axit là dung dịch Na2CO3.
Na2CO3 + CaCl2 \(\rightarrow\) 2NaCl + CaCO3\(\downarrow\)
- Còn lại là Na2CO3.
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi Hủy- Uyn phun
Bài 1. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dd mất nhãn sau:
a/4dd: NaCl, Na2SO4, Na2CO3, NaNO3 b/4dd: H2SO4, NaOH, CuSO4, AgNO3
c/ 4dd: HCl, HNO3, H2SO4, H2SO3 d/4dd: HCl, KOH, CaSO4 và KNO3
Bài 2. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử, hãy nhận biết các dung dịch không màu bị mất nhãn sau: AgNO3, ZnCl2, MgSO4, KCl, Al(NO3)3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 4 0 Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt 15 tháng 9 2021 lúc 15:54Bài 1:
a) - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
- Nhỏ vài giọt dd HCl vào các dung dịch mẫu thử. Quan sát:
+ Có sủi bọt khí -> dd Na2CO3
+ Không có sủi bọt khí -> dd NaNO3, dd NaCl, dd Na2SO4
- Nhỏ và giọt dd BaCl2 vào các dung dịch chưa nhận biết được, quan sát:
+ Có kết tủa trắng BaSO4 -> dd Na2SO4
+ Không có kết tủa trắng -> dd NaCl, dd NaNO3
- Nhỏ vài giọt dd AgNO3 vào các dung dịch chưa nhận biết được, quan sát:
+ Có kết tủa trắng AgCl -> dd NaCl.
+ Không có kết tủa trắng -> dd NaNO3
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2\uparrow+H_2O\\ Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2NaCl\\ AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt 15 tháng 9 2021 lúc 16:10Bài 1b)
- Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
dd H2SO4 | dd NaOH | dd CuSO4 | dd AgNO3 | |
Quỳ tím | Hóa đỏ | Hóa xanh | Không đổi màu | Không đổi màu |
dd Ba(NO3)2 | Đã nhận biết | Đã nhận biết | Có kết tủa trắng | Không hiện tượng |
\(Ba\left(NO_3\right)_2+CuSO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+Cu\left(NO_3\right)_2\)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt 15 tháng 9 2021 lúc 16:16
Bài 1d)
- Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
dd HCl | dd KOH | dd CaSO4 | dd KNO3 | |
Quỳ tím | Hóa đỏ | Hóa xanh | Không đổi màu | Không đổi màu |
dd BaCl2 | Đã nhận biết | Đã nhận biết | Kết tủa trắng | Không hiện tượng |
\(CaSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+CaCl_2\)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Xuân Hoàng Hà
a, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Nếu quỳ tím chuyển đỏ, đó là HCl.
+ Nếu quỳ tím chuyển xanh, đó là NaOH.
+ Nếu quỳ tím không chuyển màu, đó là NaCl.
_ Dán nhãn vào từng dd tương ứng.
b, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Nếu quỳ tím chuyển xanh, đó là KOH.
+ Nếu quỳ tím không chuyển màu, đó là K2SO4 và KCl. (1)
_ Nhỏ một lượng 2 mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là K2SO4.
PT: \(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2KCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là KCl.
_ Dán nhãn vào từng dd tương ứng.
c, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Nếu quỳ tím chuyển xanh, đó là NaOH.
+ Nếu quỳ tím chuyển đỏ, đó là HCl.
+ Nếu quỳ tím không chuyển màu, đó là Na2SO4 và NaCl. (1)
_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Na2SO4.
PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NaCl.
_ Dán nhãn vào từng dd tương ứng.
Bạn tham khảo nhé!
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Minamoto Reika
Nhận biết các chất sau băng phương pháp hóa học a, nacl, hcl, na2so4, h2so4 ( bằng ba(oh)2) b, kcl, kno3, hcl, na2so4
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 33: Axit sunfuric và muối sunfat 2 0 Gửi Hủy hnamyuh 30 tháng 3 2021 lúc 21:09a) Trích mẫu thử
Cho dung dịch Ba(OH)2 vào các mẫu thử
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là H2SO4,Na2SO4. Gọi là nhóm 1
\(H_2SO_4 + Ba(OH)_2 \to BaSO_4 + 2H_2O\\ Na_2SO_4 + Ba(OH)_2 \to BaSO_4 + 2NaOH\)
- mẫu thử nào không hiện tượng là NaCl,HCl.Gọi là nhóm 2
Cho giấy quỳ tím lần lượt vào mẫu thử nhóm 1 và 2
Trong nhóm 1 :
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4
- mẫu thử không hiện tượng là Na2SO4
Trong nhóm 2 :
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là HCl
- mẫu thử nào không hiện tượng là NaCl
b)
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào
- mẫu thử chuyển màu đỏ là HCl
Cho dung dịch Bari clorua vào mẫu thử còn :
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là Na2SO4
\(BaCl_2 + Na_2SO_4 \to BaSO_4 + 2NaCl\)
Cho dung dịch bạc nitrat vào mẫu thử còn
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng : KCl
\(KCl + AgNO_3 \to AgCl + KNO_3\)
- mẫu thử không hiện tượng : KNO3
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 30 tháng 3 2021 lúc 21:13a, _ Trích mẫu thử.
_ Cho một lượng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd Ba(OH)2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Na2SO4, H2SO4. (1)
PT: \(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaOH+BaSO_{4\downarrow}\)
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_{4\downarrow}+2H_2O\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaCl, HCl. (2)
_ Nhỏ vài giọt mẫu thử ở cả nhóm (1) và (2) vào giấy quỳ tím.
+ Nếu quỳ tím hóa đỏ thì ở nhóm (1) là H2SO4, nhóm (2) là HCl.
+ Nếu quỳ tím không chuyển màu thì ở nhóm (1) là Na2SO4, nhóm (2) là NaCl.
_ Dán nhãn.
b, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ 1 lượng từng mẫu thử vao giấy quỳ tím.
+ Nếu quỳ tím hóa đỏ, đó là HCl.
+ Nếu quỳ tím không đổi màu, đó là KCl, KNO3 và Na2SO4. (1)
_ Nhỏ 1 lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Na2SO4.
PT: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là KCl, KNO3. (2)
_ Nhỏ 1 lượng mẫu thử nhóm (2) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là KCl.
PT: \(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl_{\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là KNO3.
_ Dán nhãn.
Bạn tham khảo nhé!
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Vũ Lam Chi
Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các chất:
a, o2, n2, so2, co2, h2s
b, Na2So3, Na2so4, KCl
c, Na2so4, NaCl, H2SO4, NaOH
d, Na2SO4, CaCl2, Na2So3, KNO3.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 34: Luyện tập oxi và lưu huỳnh 1 0 Gửi Hủy Buddy 11 tháng 5 2020 lúc 20:33nhiều quá >
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- TFBoys
nhận biết các chất sau đây bằng phương pháp hóa học
Na2CO3, Na2SO4, KCl, KNO3, K2S Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 1. Nguyên tử 1 0 Gửi Hủy chemistry 21 tháng 5 2016 lúc 15:50-lần lượt cho HCl td vs các dd trên
+ dd nào tạo khí làm đục nc vôi trong là Na2CO3
Na2CO3 + HCl \(\rightarrow\) 2NaCl + H2O + CO2
+ dd nào có khí mùi trứng thối thoát ra là K2S
K2S + 2HCl\(\rightarrow\) 2KCl + H2S
+ ko hiện tượng là Na2SO4,KCl , KNO3
-cho các dd còn lại td vs dd BaCl2 dư
+dd tạo tủa với BaCl2 là Na2SO4
BaCl2+ Na2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2NaCl
+còn lại là KCl và KNO3
-cho 2 dd còn lại td vs AgNO3 dư
+dd tạo tủa là KCl
KCl + AgNO3 \(\rightarrow\)AgCl + KNO3
+ còn lại là KNO3
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Lý Nhi
Nhận biết các dd ko nhãn sau:
1. Ca(OH)2, NaOH, KCl, KNO3
2. Na2SO4, NaCl, H2SO4
Hthành chuỗi PTHH sau:
Na2O → NaOH → Na2SO4 → NaCl → NaOH
↓
Na2SO3 → Na2SO4 → NaNO3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 3 0 Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 17 tháng 10 2023 lúc 20:381. - Trích mẫu thử.
- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ hóa xanh: Ca(OH)2, NaOH. (1)
+ Quỳ không đổi màu: KCl, KNO3. (2)
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với CO2.
+ Dd thu được vẩn đục: Ca(OH)2
PT: \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
+ Không hiện tượng: NaOH.
- Cho mẫu thử nhóm (2) pư với dd AgNO3.
+ Có tủa trắng: KCl.
PT: \(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl_{\downarrow}\)
+ Không hiện tượng: KNO3.
- Dán nhãn.
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 17 tháng 10 2023 lúc 20:41Chuỗi PT:
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[_{cmn}]{^{đpdd}}2NaOH+Cl_2+H_2\)
\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
\(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
\(Na_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow2NaNO_3+BaSO_4\)
Đúng 2 Bình luận (1) Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 17 tháng 10 2023 lúc 20:392. - Trích mẫu thử.
- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ hóa đỏ: H2SO4.
+ Quỳ không đổi màu: Na2SO4, NaCl. (1)
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd BaCl2.
+ Có tủa trắng: Na2SO4.
PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Không hiện tượng: NaCl.
- Dán nhãn.
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- 2003
Bằng phương pháp hóa học nhận biết:
a) 4dd: NaOH, NaCl, Na2SO4, H2SO4
b) 4dd: HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4
c) 4 chất rắn: P2O5, Na2O, CaO, CaCO3
mấy bạn biết câu nào chỉ mình câu đó nha
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 6 0 Gửi Hủy Trần Dương 9 tháng 9 2017 lúc 16:48a ) Trích mỗi chất một ít để làm thí nghiệm .
Nhúng lần lượt các mẫu thử vào quỳ tím .
+ Mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là dd NaOH .
+ Mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là dd H2SO4 .
+ Mẫu thử nào không làm quỳ tím chuyển màu là dd NaCl và dd Na2SO4 . ( Nhóm 1 )
Cho lần lượt các chất trong nhóm một tác dụng với dd HCl .
+ Mẫu thử nào có xuất hiện kết tủa trắng là dd Na2SO4 .
Ptpư : \(Na_2SO_4+2HCl\rightarrow2NaCl\downarrow+H_2SO_4\)
+ Mẫu thử không có hiện tượng gì là NaCl .
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy lap pham 9 tháng 9 2017 lúc 19:25hãy theo dõi mình nhé ♥♥♥♥
Đúng 0 Bình luận (2) Gửi Hủy Trần Dương 9 tháng 9 2017 lúc 17:37Mấy câu kia bạn tự làm nhá . Dễ mà . Mình ngại làm
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- lam nguyễn lê nhật
Bằng phương pháp hóa học nhận biết dung dịch
a) HCl , H2SO4 loãng , HNO3 , H2O
b) HCl , NaOH , Na2SO4 , NaCl , NaNO3
c) KNO3 , NaNO3 , KCl , NaCl
d) Chr dùng quỳ tím nhận biết H2SO4 , NaCl , NaOH , HCl , BaCl2
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 9. Tính chất hóa học của muối 1 0 Gửi Hủy huynh thi huynh nhu 6 tháng 7 2016 lúc 18:19 Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Lê Thị Nhung
Bình chọn giảm | Bài 3 a) trích mẫu thử- cho ddBa(OH)2 vào từng mẫu có kết tủa là K2SO4 còn lại KCl, KNO3 thì cho dung dịch AgNO3 vào từng mẫu nếu có kết tủa trắng tạo ra thì là KCl Dung dịch còn lại là KNO3 PTHH :K2SO4+Ba(OH)2-->BaSO4+2KOH KCl+AgNO3-->AgCl+KNO3-thuốc thử lần lượt là Ba(OH)2 và AgNO3( hoặc bột Cu)- cho vào nước chỉ có K2SO4 tan Cho NaOH vào thì có Al2O3 tan Al2O3+2NaOH--> H2O+ 2NaAlO2 cho tác dụng vói HCl thì dung dịch màu lục nhạt và có khí không màu mùi trứng thối thoát ra là FeS FeS+2HCl--> FeCl2+H2S dung dịch có màu xanh lam là CuO CuO+2HCl--> CuCl2+H2Ob) trích mẫu thử- cho bột sắt vào từng mẫu có khí thoát ra là H2SO4 Fe+H2SO4 -->FeSO4+H2 Còn lại ko hiện tượng Cho H2SO4 vừa nhận biết được vào từng mẫu còn lại xuất hiện kết tủa là BaCl2 BaCl2+H2SO4 --> BaSO4 +2HCl cs khí thoát ra là Na2CO3 Na2CO3+ H2SO4--> Na2SO4 +H2O=CO2 còn lại là Na2SO4 ko hiện tượng-cho bột sắt vào nhận biết được HCl Fe+2HCl--> FeCl2+H2 Cho HCl vào 3 mẫu còn lại nếu có khí thoát ra thì mẫu thử là Na2CO3 Na2CO3+2HCl --> 2NaCl+H2O+CO2 cho Na2CO3 vào 2 mẫu còn lại nhận biết được BaCl2 do xuất hiện kết tủa trắng Na2CO3+BaCl2 --> BaCO3+2NaCl Còn lại là Na2SO4 |
Từ khóa » Nhận Biết Na2so4 Agno3 Kcl Kno3
-
Nhận Biết Dung Dịch: Na2SO4, AgNO3, KCl, KNO3
-
Phương Pháp Nhận Biết 4dd Na2SO4, Na2CO3, KCl, KNO3 - Bich Thu
-
TopList #Tag: Nhận Biết Các Lọ Mất Nhãn Na2SO4 AgNO3 KCl, KNO3
-
Trình Bày Cách Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn Sau - MTrend
-
Nhận Biết: A. KCl, HCl, KNO3 B. HCl, NaBr, Na2SO4, NaNO3
-
B) NaCl, Na2SO4, NaCO3, Na2SO3 - Hóa Học Lớp 9 - Lazi
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Sau: K2SO4, KNO3, KCl, Na2SO4
-
A)Chỉ Dùng Thuốc Thử,bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các ...
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn Sau Bằng Phương Pháp Hoá Học ...
-
Nhận Biết 4 Dung Dịch Muối KCl NaBr KI NaF Bằng 1 Thuốc Thử
-
Hóa - Bài Tập Nhận Biết | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam - HOCMAI ...
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết KNO3
-
Nhận Biết Các Chất Sau: KOH, K2SO4 , KCl, KNO3
-
7. Nhận Biết Dung Dịch:a) HCl, HNO3, H2SO4b) HCl, KNO3, KOH ...