A)Chỉ Dùng Thuốc Thử,bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các ...
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án- Đăng nhập
- |
- Đăng ký
Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng kýLưu vào
+
Danh mục mới
- tienlkbv159
- Chưa có nhóm
- Trả lời
0
- Điểm
9
- Cảm ơn
0
- Hóa Học
- Lớp 10
- 10 điểm
- tienlkbv159 - 19:57:29 10/05/2020
- Hỏi chi tiết
- Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI
tienlkbv159 rất mong câu trả lời từ bạn. Viết trả lờiTRẢ LỜI
- tuansphescos
- Chưa có nhóm
- Trả lời
214
- Điểm
5400
- Cảm ơn
145
- tuansphescos
- 10/05/2020
Đáp án:
a/ Sử dụng giấy quỳ tím. Chuyển đỏ thì đó là HClCòn NaNO3 và NaCl thì sử dụng AgNO3Không có kết tủa là NaNO3, có kết tủa là NaCl: NaCl + AgNO3 = NaNO3 + AgCl(kết tủa)
b/ Sử dụng giấy quỳ tím. Không màu : NaClĐỏ: HCl, H2SO4 ( nhóm 1 )Cho Ba(OH2) tác dụng với nhóm 1. Không có kết tủa : HCl. Ba(OH)2 + HCL = H2O + BaCl2Có kết tủa : h2so4 Ba(OH)2 + H2SO4 = BaSO4(KT) + H2O
c/ Sử dụng quỳ tím: Màu xanh: KOHMàu đỏ: HCl
Còn lại K2SO4, KCl và KNO3 cho tác dung với dungg dịch Ba(OH2)2< VÌ ĐỂ HẠN CHẾ DÀI, ANH TỰ VIẾT PTHH NHÉ, CÁI ĐẤY ĐƯỢC HỌC Ở LỚP 9 HOẶC TRA MẠNG À )Có kết tủa: K2SO4K kết tủa: KCl và KOH cho tác dụng với Fe(NO3)2
+ Có kt: KOH + Không kt: KCld/ Dùng quỳ tím: Đỏ: HCl Xanh: NaOH, Ba(OH)2 Dùng miệng thổi ( hoặc sục khí ) CO2 vào hai dung dịch trên+ Kt: Ba(OH)2
+ Ko Kt: NaOH e/ Cho cả dung dịch tác dụng với Ba(OH)2Có kt: H2SO4
K KT : HNO3, HCL, HBrCho tác dụng với dd AgNO3k kt: HNO3
CÓ kt : HBr, HCl, sau đó dùng Cl2 để phân biệt nốt vì Cl2 mạnh hơn Br2 trong halogenf/ Ko đổi màu: Ná2SO4
Xanh: NaOH, Ba(OH)2 ( NHÓM 1 )Đỏ: H2SSO4Sử dụng một trong hai Na2SO4 hoặc H2SO4 để làm tiếpCho nhóm 1 tác dụng với 1 trong 2 chất trên đều ra kết quả+k kt: NaOH+có kt : Ba(OH)2
g/ Dùng H2SO4 loãng ( dư )Cho các chất trên vào H2SO4 loãng+ Kêt tủa tan, giải phóng khí : BaCO3+ Không tan: BaSO4
+ Tan và giải phóng khí : Na2CO3 và MgCO3 (1)
+ Tan thành dung dịch màu xanh : CuSO4
+ Tan : Na2SO4
Cho tiếp 2 chất thuộc nhóm 1 vào dung dịch do chính chúng tạo thành trước đó đến dư+ Chất khi ngừng thoát khí mà vẫn tan: Na2CO3
+ Chất khi ngừng thoát khí mà không tan nữa: MgCO3
cko mik câu trả lời hay
Giải thích các bước giải:
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar1 voteGửiHủy
- Cảm ơn 1
- Báo vi phạm
- tienlkbv159
- Chưa có nhóm
- Trả lời
0
- Điểm
9
- Cảm ơn
0
nhìn giải mà rối luôn
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiTham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí
Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiLý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng
- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
- Inbox: m.me/hoidap247online
- Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Nhận Biết Na2so4 Agno3 Kcl Kno3
-
Nhận Biết Dung Dịch: Na2SO4, AgNO3, KCl, KNO3
-
1) A)phương Pháp Nhận Biết 4dd Na2SO4, Na2CO3, KCl, KNO3 B ...
-
Phương Pháp Nhận Biết 4dd Na2SO4, Na2CO3, KCl, KNO3 - Bich Thu
-
TopList #Tag: Nhận Biết Các Lọ Mất Nhãn Na2SO4 AgNO3 KCl, KNO3
-
Trình Bày Cách Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn Sau - MTrend
-
Nhận Biết: A. KCl, HCl, KNO3 B. HCl, NaBr, Na2SO4, NaNO3
-
B) NaCl, Na2SO4, NaCO3, Na2SO3 - Hóa Học Lớp 9 - Lazi
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Sau: K2SO4, KNO3, KCl, Na2SO4
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn Sau Bằng Phương Pháp Hoá Học ...
-
Nhận Biết 4 Dung Dịch Muối KCl NaBr KI NaF Bằng 1 Thuốc Thử
-
Hóa - Bài Tập Nhận Biết | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam - HOCMAI ...
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết KNO3
-
Nhận Biết Các Chất Sau: KOH, K2SO4 , KCl, KNO3
-
7. Nhận Biết Dung Dịch:a) HCl, HNO3, H2SO4b) HCl, KNO3, KOH ...