제1과 : 모음 Bài 1 : Nguyên Âm

vietnamese Tiếng Việt english English Hôm nay: Sâu Ciu Blog, Ảnh Girl Xinh, Truyện Teen, Tuổi Teen, Template Blogger, Thủ Thuật Iphone, Góc java, Code Wap Web 한국어를 공부하다 - Học tiếng Hàn Quốc
  • RSS
  • Hotline: Smile
Tin mới đăng:
  • Thông tin liên hệ
Home Nhập Môn 제1과 : 모음 Bài 1 : Nguyên Âm

제1과 : 모음 Bài 1 : Nguyên Âm

Thứ Bảy, 14 tháng 6, 2014 | Hangul ( bảng chữ cái tiếng hàn quốc ) được chia làm nguyên âm và phụ âm. Nguyên âm có thể phát âm được một mình nhưng phụ âm thì không thể mà phải kết hợp với nguyên âm - gồm 21 nguyên âm (10 nguyên âm cơ bản và 11 nguyên âm mở rộng(còn gọi là nguyên âm kép) 제1과 : 모음 Bài 1 : Nguyên Âm I. Nguyên âm đơn : - a : ㅏ phát âm là “a” trong mọi trường hợp,kể cả khi ghép với nó là phụ âm “ch” nó cũng không bị biến dạng như tiếng Việt . Ví dụ:như trong tiếng Việt “a” ghép với “ch” thành “ach” nhưng trong tiếng Hàn “a” ghép với “ch” lại được đọc là “at” - ơ/o : ㅓ phát âm là “ơ” hoặc “o” tuỳ theo vùng địa lý , càng lên phía bắc thì phát âm là “o” càng rõ. Trong các từ có kết thúc bằng “ㅓ” thường được đọc là “o” hoặc “ơ” , còn trong các từ có kết thúc bằng 1 phụ âm cũng được đọc là “o” hoặc “ơ” nhưng đôi khi được phát âm gần giống “â” trong tiếng Việt. Ví dụ : 에서 = ê xơ 안녕 = an nyơng hoặc an nyâng - ô : ㅗ phát âm là “ô” như trong tiếng Việt , nhưng nếu sau “ô” là “k” hoặc “ng” thì được kéo dài hơn một chút. Ví dụ : 소포 = xô p’ô 항공 = hang kôông - u : ㅜ phát âm là “u” như trong tiếng Việt , nhưng nếu sau “u” là “k” hoặc “ng” thì được kéo dài hơn một chút. Ví dụ : 장문 = chang mun 한국 = han kuuk. - ư : ㅡ phát âm như “ư” trong tiếng Việt. - i : ㅣ phát âm như “i” trong tiếng Việt. - ê : ㅔ phát âm như “ê” trong tiếng Việt nhưng mở hơn một chút. - e : ㅐ phát âm như “e” trong tiếng Việt nhưng mở hơn nhiều , gần như “a” mà cũng gần như “e”. II. Nguyên âm ghép : 1. Ghép với “i_” : ㅣ + ㅏ = ㅑ : ya ㅣ + ㅓ = ㅕ : yơ ㅣ + ㅗ = ㅛ : yô ㅣ+ ㅜ = ㅠ: yu ㅣ+ ㅔ = ㅖ : yê ㅣ + ㅐ = ㅒ : ye 2. Ghép với “u_/ô_” : ㅗ + ㅏ = ㅘ : oa ㅗ + ㅐ = ㅙ : oe ㅜ + ㅓ = ㅝ : uơ ㅜ + ㅣ = ㅟ : uy ㅜ + ㅔ = ㅞ : uê 3. Ghép với “_i” : ㅡ + ㅣ = ㅢ : ưi/ê/i ㅗ + ㅣ = ㅚ : uê Chú ý : - ㅢ : ưi được đọc là “ưi”khi nó đứng đầu tiên trong câu hoặc từ độc lập , được đọc là “ê” khi nó đứng ở giữa câu và được đọc là “i” khi nó đứng ở cuối câu hoặc cuối của 1 từ độc lập . - ㅚ : uê được đọc là “uê”cho dù cách viết là “oi”. - Các nguyên âm trong tiếng Hàn không thể đứng độc lập mà luôn có phụ âm không đọc “ㅇ” đứng trước nó khi đứng độc lập trong từ hoặc câu. Ví dụ : không viết ㅣ mà viết 이 : hai , số hai không viết ㅗ mà viết 오 : số năm không viết ㅗ ㅣmà viết 오 이 : dưa chuột Ta có bảng 21 chữ cái các nguyên âm tiếng Hàn quốc : 아 – 어 – 오 – 우 – 으 – 이 – 에 – 애 : a – ơ – ô – u – ư – i 야 – 여 – 요 – 유 – 예 – 얘 : ya – yơ – yô – yu – yê – ye 와 – 왜 – 워 – 위 – 웨 : oa – oe – uơ – uy – uê 의 – 외 : ưi/ê/i - uê Vi Deo Phát âm - Nguyên Âm Xem bài viết trên phiên bản di động Nhập Môn2014-06-14T18:58:00-07:00 2014-06-14T18:58:00-07:00 Đang tải dữ liệu...

Không có nhận xét nào:

Người theo dõi

Danh Mục

  • Câu nói của ngày hôm nay
  • Cô dâu Việt 1
  • Giáo trình Seoul 1
  • Mẫu Câu Tiếng Hàn
  • Ngữ pháp Thầy L.H.Khoa
  • Nhập Môn
  • Quà Tặng Cuộc Sống
  • Sơ Cấp
  • Tiếng Hàn Chuyên Đề
  • Tiếng Hàn phụ chú
  • Tiếng Hàn Thú Vị
  • Từ Điển Chuyên Ngành
  • Từ Thường Gặp
  • Từ Vựng Chủ Đề

Bài viết xem nhiều nhất

  • 제1과 : 모음 Bài 1 : Nguyên Âm 제1과 : 모음 Bài 1 : Nguyên Âm
  • Từ Thường Gặp - 1-25 Từ Thường Gặp - 1-25
  • Từ Thường Gặp - 26-50Từ Thường Gặp - 26-50
  • Từ loại trong tiếng hàn - Danh Từ & Đại TừTừ loại trong tiếng hàn - Danh Từ & Đại Từ
  • 1과 : 안녕하세요? XIN CHÀO1과 : 안녕하세요? XIN CHÀO
  • 1과 : 이것은 무엇입니까? ĐÂY LÀ CÁI GÌ? / CÁI NÀY LÀ CÁI GÌ 1과 : 이것은 무엇입니까? ĐÂY LÀ CÁI GÌ? / CÁI NÀY LÀ CÁI GÌ
  • chủ đề -Từ Loại trong tiếng Hànchủ đề -Từ Loại trong tiếng Hàn
  • 1과 : 안녕하세요? XIN CHÀO - 함께하는 한국어 11과 : 안녕하세요? XIN CHÀO - 함께하는 한국어 1
  • Mẫu 1 ...(에 / 에서) 가는 / 오는 길이다 : Đang trên đường tới .../ về ... Mẫu 1 ...(에 / 에서) 가는 / 오는 길이다 : Đang trên đường tới .../ về ...
  • Bài 1: Tiếng kêu cứu của người Hàn Quốc - "살려 주세요!" Bài 1: Tiếng kêu cứu của người Hàn Quốc - "살려 주세요!"

Nhận xét mới

  • Tên link
  • Tên link
  • Tên link
  • Tên link
  • Tên link
  • Tên link
  • Tên link
  • Tên link
  • Tên link
  • Tên link
  • Tên link
© 한국어를 공부하다 - Học tiếng Hàn Quốc - Sơn Trần Designed by oivl.blogspot.com Lên đầu trang Top Sâu Ciu Blog

Từ khóa » Nguyên âm Mở Rộng Tiếng Hàn