Học Tiếng Hàn Với Những Nguyên âm Bảng Chữ Cái Hangeul
Có thể bạn quan tâm
Với cách học và đọc bảng chữ cái Hàn Quốc chi tiết sau, bạn sẽ có thể đọc được bảng chữ cái Hàn Quốc. Đồng thời, bạn sẽ có được bước đệm căn bản để đọc và học tiếng Hàn Quốc sau này. Học tiếng Hàn Quốc đầu tiên phải học bảng chữ cái tiếng Hàn. Với người chưa biết về ngôn ngữ này, khó có thể nhận diện được 3 chữ Hàn, Trung, Nhật bởi chúng đều là các kí tự tượng hình. Song so với 2 ngôn ngữ Trung và Nhật thì bảng chữ cái tiếng Hàn Quốc dễ học hơn rất nhiều lần. Đặc biệt nguồn gốc hình thành của tiếng Hàn lại còn rất thú vị và có quy tắc, mẹo học bảng chữ cái nhanh. Trước tiên bạn có muốn biết thêm về lịch sử ra đời của bảng chữ cái tiếng Hàn Quốc, hay còn gọi là Hangeul.
Học tiếng Hàn nguyên âm hiệu quả qua bảng chữ cái Hangeul
Chữ Hangeul - hệ thống chữ cái tiếng Hàn được vua Sejong và các học giả vương triều Joseon sáng tạo ra từ năm 1443. Trước khi có chữ Hangeul, người Hàn Quốc phải sử dụng hệ thống chữ Hán của người Trung Quốc. Tuy nhiên chữ Hán có số lượng nhiều và cấu trúc phức tạp, rất khó học nên không ít người dân không thể sử dụng tiếng Hán trong giao tiếp hàng ngày.Hiểu được nỗi khổ của người dân, vua Sejong đã tạo ra một hệ thống kí tự dễ học, phù hợp với âm đọc của tiếng Hàn, hệ thống kí tự này gọi là Hanguel. Hiện nay, Hangeul hoàn thiện và có tổng cộng 40 kí tự, bao gồm 21 nguyên âm và 19 phụ âm >>> Xem thêm: Kinh nghiệm tự học tiếng Hàn tại nhà
Các nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn
- 10 nguyên âm cơ bản: ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ - 11 nguyên âm đôi (ghép): 애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의 - 14 phụ âm cơ bản: ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅅ, ㅇ, ㅈ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅎ - 5 phụ âm đôi (kép): ㄲ, ㄸ, ㅆ, ㅉ, ㅃ
Cách học nguyên âm tiếng Hàn hiệu quả.
Những nguyên âm cơ bản
Trong tiếng Hàn Quốc có 10 nguyên âm cơ bản, mỗi nguyên âm được xây dựng theo một trật tự nhất định. Luyện viết nguyên âm cơ bản. Chú ý: Viết theo chiều từ trên xuống dưới và từ trái qua phải nha cả nhà. Luyện tập sử dụng nguyên âm trong từ vựng: – 아이 (a i)* Em bé – 여유 (yơ yu) Dư thừa 여우 (yơ u) Con cáo – 이유 (i yu) Lý do 우유 (u yu) Sữa – 야유 (ya yu) Đi dã ngoại, picnic, Sự giễu cợt, trêu đùa. 아우 (a u) Em – 오이 (ô i) Dưa chuột (*) là cách phát âm tiếng việt ví dụ 아이 đọc là [a] [i].
Các nguyên âm trong tiếng Hàn
Các nguyên âm mở rộng hay còn gọi là nguyên âm đôi (ghép)
Trong ngôn ngữ tiếng Hàn có 11 nguyên âm mở rộng, các nguyên âm được tạo thành bởi việc kết hợp các nguyên âm cơ bản (nguyên âm đơn). Sau đây là 11 nguyên âm và cách viết cơ bạn (Vì có nhiều bạn sử dụng điện thoại để theo dõi bài học nên hôm nay chúng tôi sẽ hướng dẫn mọi người cách viết không sử dụng hình ảnh): 애 = ㅏ + ㅣ 얘 = ㅑ + ㅣ 에 = ㅓ + ㅣ 여 = ㅕ + ㅣ 와 = ㅗ + ㅏ
왜 = ㅗ + ㅏ + ㅣ 외 = ㅗ + ㅣ 워 = ㅜ + ㅓ 웨 = ㅜ + ㅓ + ㅣ 위 = ㅜ + ㅣ 의 = ㅡ + ㅣ Nguyên âm có các nguyên âm dạng đứng được tạo bởi các nét chính là nét thẳng đứng và nguyên âm dạng ngang được tạo bởi nét chính dạng ngang. ㅏ,ㅑ,ㅓ,ㅕ,ㅣ: các nguyên âm này được gọi là nguyên âm đứng ㅗ, ㅛ, ㅠ, ㅜ, ㅡ : các nguyên âm này được gọi là nguyên âm ngang
Giáo trình học tiếng hàn nguyên âm
Luyện đọc một số nguyên âm đôi có trong từ vựng: >> Xem thêm: Học tiếng Hàn phiên âm và những điều cần biết애 (e) : 노래: Điệu hát. 배추: Bắp cải. 매미: Con ve. 지우개: Cái tẩy.
얘 (ye): 에 (ê): 가게: Cửa hàng. 세수: Rửa mặt, tay. 주제: Điệu bộ. 메아리: Tiếng vọng. 테두리: Chu vi, đường tròn. 예 (yê): 예배: Lễ. 세계: Trái đất, thế giới. 지폐: Tiền giấy. 시계: Đồng hồ. 예비: Dự phòng, dự bị. Vậy là có tổng cộng 21 nguyên âm trong đó có 10 nguyên âm cơ bản, 11 nguyên âm ghép. Trong 11 nguyên âm ghép có cụm 4 chữ e, ê và 7 chữ ghép từ 2 nguyên âm. Nhớ quy tắc 10-4-7 và học nguyên âm tiếng Hàn nhé. Nếu nắm rõ được các quy tắc trên đây khi học nguyên âm, các bạn sẽ thành công trong việc học tiếng Hàn của mình. Tags: Cách học phụ âm tiếng Hàn, Phụ âm tiếng Hàn, Dịch phiên âm tiếng Hàn, Bảng phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt, Phụ âm đôi trong tiếng Hàn, Phiên âm tiếng Hàn, Bảng chữ cái tiếng Hàn cho người mới học, Từ điển phiên âm tiếng Hàn.
Từ khóa » Nguyên âm Mở Rộng Tiếng Hàn
-
Sổ Tay Chi Tiết Về Nguyên âm Phụ âm Tiếng Hàn - Du Học Sunny
-
Bảng Nguyên âm Tiếng Hàn - Tiếng Hàn Giao Tiếp
-
Bài 1: Nhập Môn Tiếng Hàn - Nguyên âm, Phụ âm - Du Học Hàn Quốc
-
Các Nguyên âm, Phụ âm Tiếng Hàn Có Gì đặc Biệt?
-
Bảng Nguyên âm Tiếng Hàn - Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn - Cách Học Chuẩn Hàn Ngữ Từng Chữ Cái
-
Nguyên âm Là Gì? TÌM HIỂU Nguyên âm Tiếng Hàn Quốc
-
Cách Viết Nguyên âm Tiếng Hàn Quốc Như Thế Nào?
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Giúp Học Tiếng Nhanh Và Dễ Dàng
-
Top 8 Nguyên âm Mở Rộng Tiếng Hàn 2022 - Cùng Hỏi Đáp
-
Học Tiếng Hàn Nguyên âm
-
제1과 : 모음 Bài 1 : Nguyên Âm