1) Bảng Giá Tôn Kẽm Tân Phước Khanh
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang tìm hiểu về tôn Tân Phước Khanh, bạn chưa biết thương hiệu tôn này có tốt không, ban cần báo giá tôn tân phước khanh mới nhất để so sánh với các loại tôn khác, bạn chưa biết mua ở đâu đảm bảo chất lượng giá thành tốt nhất.
Hãy tham khảo thông tin ngay sau đây hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Tôn Tân Phước Khanh là gì ?
Tôn Tân Phước Khanh là sản phẩm của Công Ty Cổ Phần Thương Mại và Sản Xuất Tôn Tân Phước Khanh, đã có mặt trên thị trường từ những năm 1993 đến nay, chủ yếu cung cấp tôn cho thị trường Miền Nam, với nhiều ưu điểm:
- Sản phẩm tôn Tân Phước Khanh có chất lượng cao
- Đa dạng về chủng loại, màu sắc, quy cách đáp ứng nhu cầu khách hàng
- Có khả năng chống ăn mòn, chống hoen ố, chống oxy hoá cao
- Thời gian sử dụng lâu dài, bảo hành từ 10 đến 20 năm
- Màu sắc đa dạng, tính thẩm mỹ cao
Nhược điểm: chi nhánh không nhiều, chủ yếu tập trung ở Miền Nam (những khách hàng ở Miền Trung và Miền Bắc tìm mua hơi khó khăn)
Tôn là gì ? Mọi thông tin cần biết về tôn – tole lợp nhà
Công ty tôn Tân Phước Khanh
- Công Ty Cổ Phần Thương Mại và Sản Xuất Tôn Tân Phước Khanh thành lập ngày 26 tháng 6 năm 1993
- Tháng 6 năm 2003, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng quốc tế ISO 9001:2008 của ba nước lớn: Mỹ, Anh và Nauy.
- Nhà máy sản xuất hiện đại tại tọa lạc tại khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu với diện tích sử dụng là 100.000m2.
- Nhà máy mạ màu công suất 80.000 tấn /năm, mạ tôn hợp kim nhôm kẽm công suất 150.000 tấn/năm
- Công suất 210.000 tấn/năm
- Cung cấp tôn lạnh (Alzinc), mạ kẽm, mạ màu trong và ngoài nước như : Mỹ, Úc, Đài Loan và các nước trong khu vực Đông Nam Á.
Giới thiệu về tôn Tân Phước Khanh
Tôn Tân Phước Khanh có những sản phẩm nào ?
Tôn Tân Phước Khanh cung cấp 3 sản phẩm chính là tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, cụ thể:
Tôn kẽm Tân Phước Khanh
Là loại tôn đáp ứng nhiều mục đích sử dụng như: làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và các ứng dụng khác.
Có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét cao, chống oxy hoá trong môi trường tự nhiên
Giảm tối đa bong tróc, trầy xước lớp mạ trong quá trình dập, cán, thi công
Tôn mạ kẽm: giá cả và mọi thứ cần biết của các nhà máy
Thông số kỹ thuật
Công nghệ | NOF (Lò đốt không oxy) |
Tiêu chuẩn | Nhật Bản – JIS G3302 Mỹ – ASTM A653 |
Độ dày | 0.1 – 0.55 mm |
Khổ rộng tôn | 750 – 1250 mm |
Đường kính trong | 508mm, 610 mm |
T-bend test | 0T – 1T |
Độ bền kéo | G350, G450, G550 |
Khối lượng mạ | Z80 – Z450 |
Trọng lượng cuộn | <= 15 tấn |
Cán láng | Theo yêu cầu |
Phủ hoá chất bảo vệ bề mặt băng tôn | Có |
Bề mặt tôn kẽm | Bề mặt tôn kẽm phẳng, sáng, không bị rỗ, lủng lỗ, trầy xước, rỉ sét … |
Thử phun muối | Tối thiểu 80 giờ. |
Tôn lạnh Tân Phước Khanh
- Có khả năng chống rỉ sét đặc biệt lâu dài, bền gấp 2 ~ 4 lần so với tôn kẽm.
- Chống ăn mòn cao
- Chịu nhiệt, kháng nhiệt khá tốt
- Bề mặt tôn lạnh Tân Phước Khanh có màu trắng bạc sáng và đẹp.
Ứng dụng
- Ngành xây dựng: dùng làm tấm lợp, vách tường, máng xối, máng nước, ống dẫn, hàng rào, các sản phẩm khác.
- Ngành nông nghiệp: làm Máng dẫn nước, silo, các sản phẩm khác.
- Phụ kiện cho các thiết bị công nghiệp:
- Bọc tấm cách nhiệt
- Phụ kiện cho thiết bị dẫn hơi nước nóng, ống khói, bộ tiền gia nhiệt, ống dẫn hơi nước, máy sấy khô, thùng chứa,
- Thiết bị rửa xe hơi, các sản phẩm khác.
- Phụ kiện điện:
- Vỏ bếp gas, vỏ lò nướng, lò sấy, tấm bức xạ cho máy sấy
- Máy điều hoà nhiệt độ, tủ lạnh, vỏ tủ, máy bán hàng tự động, máy giặt, tủ, kệ, bếp điện
- Đồ trang trí nội thất và các sản phẩm khác.
Tôn lạnh: giá cả và mọi thứ cần biết của các nhà máy
Thông số kỹ thuật
Công nghệ | NOF (lò đốt không oxy) |
Tiêu chuẩn | Nhật Bản – JIS G3321 Mỹ – ASTM A792 / A792M Úc: AS 1397 (G550) / AS 1365 (G300) |
Độ dày | 0.16 – 1.2 mm |
Khổ rộng tôn | 750 – 1250 mm |
Đường kính trong | 508, 610 mm |
Độ uốn | 0T – 1T |
Độ bền kéo | G350 , G450, G550 |
Khối lượng mạ | AZ50 – AZ200 |
Trọng lượng cuộn | <= 15 tấn |
Cán láng | Theo yêu cầu |
Phủ hoá chất bảo vệ bề mặt băng tôn | Có |
Bề mặt tôn lạnh | Bề mặt tôn lạnh TPK phẳng, sáng, không bị rỗ, lủng lỗ, trầy xước, rỉ sét |
Phun sương muối | Tối thiểu 500 giờ |
Tôn màu Tân Phước Khanh
Tôn mạ mạ màu Tân Phước Khanh là sản phẩm tôn kẽm và tôn lạnh được phủ một lớp sơn tăng tính thẩm mỹ, độ bền cho tôn
Chất lượng theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3321:1998, Indonesia (SNI), Malaysia (SIRIM) và tiêu chuẩn ISO 9001:2008.
- Đa dạng màu sắc, tính thẩm mỹ cao
- Chống ăn mòn cao, gỉ sét cao
- Tuổi thọ cao, thời gian sử dụng lâu dài
- Chịu sự khắc nghiệt của môi trường tốt, độ bền vượt trội.
Tôn cán sóng Tân Phước Khanh
Bao gồm các loại tôn cán sóng vuông, tròn, sóng ngói, seam lock … tôn 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng …
Tôn giả ngói Tân Phước Khanh
Tôn sóng ngói TPK có nhiều màu cho khách hàng lựa chọn, là sản phẩm chất lượng cao, phù hợp với nhà biệt thự, tôn vinh sự sang trọng, giàu có của gia chủ
Giá tôn sóng ngói (tất cả các nhà máy)
Tôn cách nhiệt PU Tân Phước Khanh
So sánh giá tôn sóng ngói các nhà máy khác
Giá tôn Tân Phước Khanh
Chúng tôi cập nhật giá tôn Tân Phước Khanh chung để quý khách tham khảo, bao gồm giá tôn kẽm, giá tôn lạnh, giá tôn màu, giá tôn PU …
Xin lưu ý: giá tôn Phước Khanh dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo chung, để có bảng giá chính xác, bạn vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn giá chính xác theo số lượng, quy cách và vị trí giao hàng cho đơn hàng của bạn
1) Bảng giá tôn kẽm Tân Phước Khanh
- Độ dày tôn: 2,4 dem đến 5,0 dem
- Trọng lượng (kg/m) từ 2,1 đến 4,5
- Khổ tôn: 1,07 mét (khổ khả dụng 1 mét)
- Chiều dài cắt theo yêu cầu
Độ dày | Trọng Lượng (kg/m) | Giá (đ/m) |
2 dem 40 | 2.10 | 47.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 48.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 51.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 54.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 56.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 60.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 66.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 72.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 74.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 77.000 |
2) Bảng giá tôn lạnh Tân Phước Khanh
- Khổ rộng tôn 1,07 mét
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu
Độ dày tôn | Trọng lượng tôn (kg/m) | Giá (đ/m) |
3 dem 00 | 2.50 | 44.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 53.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 55.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 58.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 60.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 65.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 69.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 70.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 75.000 |
3) Bảng giá tôn màu Tân Phước Khanh
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 45.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 49.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 50.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 52.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 57.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 59.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 63.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 65.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 71.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 72.000 |
6 DEM 00 | 5.40 | 90.000 |
4) So sánh giá tôn Tân Phước Khanh với các thương hiệu khác
Bạn có thể xem bảng giá của các thương hiệu tôn khác ngay dưới đây:
- Bảng giá tôn Đông Á
- Bảng giá tôn Hoa Sen
- Bảng giá tôn Việt Nhật
- Bảng giá tôn Hòa Phát
- Bảng giá tôn Phương Nam
Lưu ý về bảng báo giá tôn Tân Phước Khanh trên
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Hàng mới 100%, không cong vẹo, gỉ sét
- Có giấy tờ nguồn gốc rõ ràng
- Giao hàng miễn phí (tphcm)
- Xuất hóa đơn đỏ cho khách có yêu cầu
Từ khóa » Giá Tôn Tân Phước Khanh
-
Bảng Giá Tôn Tân Phước Khanh Mới Cập Nhật Từ Nhà Máy Hôm Nay
-
Báo Giá Tôn Tân Phước Khanh 2022 Rẻ Nhất Tphcm
-
Bảng Báo Giá Tôn Tân Phước Khanh Năm 2021 - Kho Thép Miền Nam
-
Bảng Giá Tôn Màu Hoa Sen, Đông Á, Phước Khanh, Zacs
-
Công Ty Tôn Tân Phước Khanh - Công Ty Sản Xuất Tôn Chất Lượng Cao
-
Tôn Tân Phước Khanh - Sản Phẩm Chất Lượng, Giá Thành ưu đãi
-
Tôn Phước Khanh - Sắt Thép Mạnh Phát
-
Giá Tôn Tân Phước Khanh - Tôn TPK Có Tốt Không ? - YouTube
-
TÔN TÂN PHƯỚC KHANH - TÔN SẮT THÉP
-
Công Ty CP TM & SX Tôn Tân Phước Khanh - Trang Vàng
-
Công Ty Tôn Tân Phước Khanh - Home | Facebook
-
Tôn Tân Phước Khanh - Báo Giá Và Mọi Thứ Cần Biết - YouTube
-
Dự án Nhà Máy Tôn Tân Phước Khanh. - Công Ty TNHH MTV Anmec