1 Bar = Kg/cm2 - Cách Tính đổi đơn Vị đo áp Suất
Có thể bạn quan tâm
Là một kỹ thuật, kỹ sư điện nước không chỉ lắp đặt mà bạn còn phải biết các đơn vị, công suất, đơn vị đo áp suất là gì.. Để có thể dễ dàng tư vấn khách hàng cũng như xử lý sự cố đột ngột xảy ra. Tuy nhiên còn khá nhiều bạn không biết công thức, đơn vị đo áp suất… Cách tính áp suất như thế nào ? Đa phần đều là các bạn học hết lớp 9 rồi đi làm thì được các anh em đi trước chỉ dạy.
Nhằm chia sẻ cho bạn những kiến thức về áp suất dòng nước, đơn vị đo.. Cũng như những kiến thức cần thiết trong quá trình thi công điện nước. Bài viết này sẽ là hành trang dành cho các bạn mới bước vào nghề điện nước.Cũng như các bạn đã làm việc lâu năm nếu quên có thể xem lại để bổ sung những kiến thức mới.
Một số điều cần biết về đơn vị đo áp suất
Đơn vị đo áp suất được đưa ra dùng để đo lường theo quy chuẩn cụ thể như các đơn vị đo khối lượng. Đo lường độ cao hay các tiêu chuẩn kết nối thông thường. Hiện nay đơn vị đo áp suất của đồng hồ có các đơn vị đo áp suất chính như: kg/cm2, Kpa, Mpa,Psi, bar, cmHg…Bài viết này chia sẻ cho bạn một số hình ảnh về đồng hồ đo áp suất. Cũng như một số dạng đơn vị đo áp suất thông dụng nhất hiện nay.
Hình ảnh về đồng hồ đo áp suất
-
Đồng hồ đo áp suất chân không
-
Đồng hồ đo áp suất inox mặt dầu
-
Đồng hồ đo áp suất chân đứng vỏ thép ruột đồng
Thị trường hiện nay thì các đồng hồ đo áp suất chỉ hiển thị một loại đơn vị đo áp suất là Bar hay Psi. Ngoài ra bạn cũng có thể thấy một số loại khác hiển thị hai đơn vị cùng một lúc. Như vậy có thể giúp ta có thể xem được cả hai một cách dể dàng.
Hướng dẫn cách tính đổi đơn vị đo áp suất
Cách tính theo ” hệ mét ” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar
1 bar = 0.1 Mpa ( megapascal ) 1 bar = 1.02 kgf/cm2 1 bar = 100 kPa ( kilopascal ) 1 bar = 1000 hPa ( hetopascal ) 1 bar = 1000 mbar ( milibar ) 1 bar = 10197.16 kgf/m2 1 bar = 100000 Pa ( pascal )
Cách tính theo ” áp suất ” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm ( physical atmosphere ). 1 bar = 1.02 technical atmosphere. Tính theo ” hệ thống cân lường ” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn. 1 bar = 0.0145 Ksi ( kilopoud lực trên inch vuông ). 1 bar = 14.5 Psi ( pound lực trên inch vuông ). 1 bar = 2088.5 ( pound per square foot ). Tính theo ” cột nước ” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar. 1 bar = 10.19 mét nước ( mH2O ). 1 bar = 401.5 inc nước ( inH2O ). 1 bar = 1019.7 cm nước ( cmH2O ). Tính theo ” thuỷ ngân ” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar. 1 bar = 29.5 inHg ( inch of mercury ). 1 bar = 75 cmHg ( centimetres of mercury ). 1 bar = 750 mmHg ( milimetres of mercury ). 1 bar = 750 Torr.
Chỉ cần dựa vào các thông số hoặc các cách tính chuẩn theo áp suất hoặc hệ mét là bạn có thể quy đổi tất cả các loại đơn vị đo áp suất. Thật dễ dàng đúng không nào ? Hi vọng qua bài viết này các bạn có thể đổi đơn vị đo áp suất cũng như giải thích 1 bar = kg/cm2 rồi nhé.
Từ khóa » đo áp Suất Kg/cm2
-
Đổi Đơn Vị Áp Suất | Bar - Psi - Kpa - Mpa
-
Các Đơn Vị Áp Suất CHUẨN | Bar | Kg/cm2 | Psi | Kpa | Mpa | MmHg
-
Các đơn Vị đo áp Suất | Bar - Psi - Kpa - Mpa - Kg/cm2 - Atm
-
Đơn Vị đo áp Suất Khí Nén Bar, Mpa, Psi, Kg/cm2 Quy đổi
-
Kg/Cm2 Là Gì - Các Đơn Vị Áp Suất Chuẩn
-
Chuyển Đổi Đơn Vị Áp Suất Trực Tuyến Miễn Phí
-
Đơn Vị đo áp Suất | Loại Phổ Biến Bar - Psi - MPa - KPa - Pa - Vimi
-
Các đơn Vị đo áp Suất Phổ Biến Hiện Nay Và ứng Dụng
-
Các đơn Vị đo áp Suất Cần Biết| Bar, Kg/cm2, Psi, Kpa, Mpa - Van Nước
-
Chuyển Đổi Đơn Vị Đo Áp Suất – Hướng Dẫn Chi Tiết - Cao Phong
-
1 Bar Bằng Bao Nhiêu Kg, Psi, Kpa, Kg/cm2, MH2O, ... - Đánh Giá Máy
-
Bảng Quy đổi đơn Vị đo áp Suất Chuẩn
-
Chuyển đổi đơn Vị Mpa Dùng Trong đo Lường Chuẩn Nhất
-
Tổng Quan & đổi đơn Vị áp Suất Trong Công Nghiệp - Tuấn Hưng Phát