Các đơn Vị đo áp Suất | Bar - Psi - Kpa - Mpa - Kg/cm2 - Atm
Có thể bạn quan tâm
Tìm hiểu về đo áp suất
Đo áp suất là phân tích lực tác dụng bằng chất lỏng ( chất lỏng hoặc khí ) trên bề mặt. Áp suất thường được đo bằng đơn vị lực trên một đơn vị diện tích bề mặt. Nhiều kỹ thuật đã được phát triển để đo áp suất và chân không. Dụng cụ dùng để đo và áp suất hiển thị trong một đơn vị không thể thiếu được gọi là đồng hồ đo áp lực hoặc đồng hồ đo chân không. Một áp kế là một ví dụ tốt, vì nó sử dụng diện tích bề mặt và trọng lượng của một cột chất lỏng để đo và chỉ áp suất. Tương tự, máy đo Bourdon được sử dụng rộng rãi là một thiết bị cơ học, vừa đo và chỉ ra và có lẽ là loại máy đo được biết đến nhiều nhất.
Máy đo chân không là máy đo áp suất được sử dụng để đo áp suất thấp hơn áp suất khí quyển xung quanh, được đặt là điểm 0, trong các giá trị âm (ví dụ: −15 psig hoặc −760 mmHg bằng tổng chân không). Hầu hết các đồng hồ đo đều đo áp suất liên quan đến áp suất khí quyển là điểm không, vì vậy hình thức đọc này được gọi đơn giản là "áp suất đo". Tuy nhiên, bất cứ điều gì lớn hơn tổng chân không về mặt kỹ thuật là một dạng áp lực. Để đọc rất chính xác, đặc biệt là ở áp suất rất thấp, một máy đo sử dụng tổng chân không làm điểm 0 có thể được sử dụng, cho phép đọc áp suất ở quy mô tuyệt đối.
Cách chuyển đổi đơn vị đo áp suất
Trên thị trường hiện nay đơn vị đo áp suất thông dụng nhất là Bar và Psi, tuy nhiên do phát sinh từ nhiều trường phái mà hiện tại có nhiều đơn vị đo áp suất khác nhau, điều này làm cho việc sử dụng đơn vị đo trở nên rất khó khăn. Để mọi người tiện việc tra cứu các đơn vị đo Công ty HT Việt Nam giới thiệu quy đổi của các đơn vị đo áp suất phổ biến hiện nay
Pascal | Bar | Technical atmosphere | Standard atmosphere | Torr | Pounds per square inch | |
---|---|---|---|---|---|---|
(Pa) | (bar) | (at) | (atm) | (Torr) | (psi) | |
1 Pa | ≡ 1 N/m2 | 10−5 | 1.0197×10−5 | 9.8692×10−6 | 7.5006×10−3 | 0.0001450 |
1 bar | 105 | ≡ 100 kPa | 1.0197 | 0.98692 | 750.06 | 14.503773 |
1 at | 98066.5 | 0.980665 | ≡ 1 kgf/cm2 | 0.967841 | 735.559240 | 14.223343 |
1 atm | 101325 | 1.01325 | 1.0332 | 1 | 760 | 14.695948 |
1 Torr | 133.32236 | 0.001333 | 0.001 359 51 | 1/760 ≈ 0.00131 | 1 Torr ≈ 1 mmHg | 0.0193367 |
1 psi | 6894.7572 | 0.068947 | 0.070306 | 0.068045 | 51.714 32 | ≡ 1 lbf/in2 |
Dựa vào bảng tính trên ta có thể qui đồi tất cả các loại đơn vị đo áp suất có trên thế giới hiện hành . Hy vọng bài viết này có thể giúp ích cho tất cả mọi người chưa hiểu rõ về các loại đơn vị đo áp suất .
Hiện nay công ty chúng tôi là đơn vị cung cấp các dòng sản phẩm đồng hồ đo áp suất Wise nổi tiếng Hàn Quốc. Đồng hồ đo áp suất Wise có rất nhiều ưu điểm như sau:
- Chất lượng đồng hồ tốt tương đương với hàng tiêu chuân Châu Âu G7
- Giá cả phải chăng, đáp ứng với chất lượng sản phẩm
- Dải sản phẩm rất rộng, đủ kích cỡ đường kính mặt, kiểu chân
- Kiểu dáng thiết kế đẹp, bền chịu áp lực và va đập tốt
- Chế độ bảo hành tốt
Từ khóa » đo áp Suất Kg/cm2
-
Đổi Đơn Vị Áp Suất | Bar - Psi - Kpa - Mpa
-
Các Đơn Vị Áp Suất CHUẨN | Bar | Kg/cm2 | Psi | Kpa | Mpa | MmHg
-
Đơn Vị đo áp Suất Khí Nén Bar, Mpa, Psi, Kg/cm2 Quy đổi
-
Kg/Cm2 Là Gì - Các Đơn Vị Áp Suất Chuẩn
-
1 Bar = Kg/cm2 - Cách Tính đổi đơn Vị đo áp Suất
-
Chuyển Đổi Đơn Vị Áp Suất Trực Tuyến Miễn Phí
-
Đơn Vị đo áp Suất | Loại Phổ Biến Bar - Psi - MPa - KPa - Pa - Vimi
-
Các đơn Vị đo áp Suất Phổ Biến Hiện Nay Và ứng Dụng
-
Các đơn Vị đo áp Suất Cần Biết| Bar, Kg/cm2, Psi, Kpa, Mpa - Van Nước
-
Chuyển Đổi Đơn Vị Đo Áp Suất – Hướng Dẫn Chi Tiết - Cao Phong
-
1 Bar Bằng Bao Nhiêu Kg, Psi, Kpa, Kg/cm2, MH2O, ... - Đánh Giá Máy
-
Bảng Quy đổi đơn Vị đo áp Suất Chuẩn
-
Chuyển đổi đơn Vị Mpa Dùng Trong đo Lường Chuẩn Nhất
-
Tổng Quan & đổi đơn Vị áp Suất Trong Công Nghiệp - Tuấn Hưng Phát