1 DaN Bằng Bao Nhiêu N, KN, Kg, G – Chuyển đổi đơn Vị DaN

Đôi khi trong cuộc sống hàng ngày chúng ta thường bắt gặp các thắc mắc liên quan tới việc chuyển đổi giữa các đơn vị N, kN, DaN, kg, gam như 1DaN bằng bao nhiêu N, kN, Kg? Hôm nay … sẽ giúp bạn giải đáp chi tiết về vấn đề này.

1DaN bằng bao nhiêu N, kN, MN, GN

Newton (N) là gì?

Newton – ký hiệu N – là đơn vị đo lực trong Hệ đo lường Quốc tế SI được lấy tên theo nhà bác học Issac Newton. Trong hệ đo lường này, N được coi là một dẫn xuất khi nó được định nghĩa từ các đơn vị đo cơ bản khác kilogram (kg), mét (m) và giây (s).

DaN là gì?

Dekanewton (ký hiệu là DaN) là một đơn vị đo lực bội số của N. Ngoài DaN là bội số của N thì còn có nhiều bội số khác như hN, kN, MN, GN…

1 DaN = 10 N = 0.1 hN = 0.01 kN = 0.001 MN = 0.0001 GN

Bảng thống kê DaN theo N, kN, hN, MN, GN…

1DaN bằng bao nhiêu Kg, g

Để xác định 1 DaN bằng bao nhiêu kg và g, ta cần sử dụng công thức sau:

F = m x a

  • Trong đó m là khối lượng, đơn vị kg
  • a là gia tốc, đơn vị m/s2
  • F là lực, đơn vị N

Một vật có khối lượng m = 10kg tại điều kiện a = 9,8m/s2 thì F = 1 x 9,8 = 9,8kg

Hay 1N = 9,8kg

Một vật có khối lượng m = 10kg tại điều kiện a = 10 m/s2 thì F = 1 x 10 = 10 kg

Hay 1N = 10kg

Mà 1DaN = 10N nên 1DaN = 0,98kg = 980g hoặc 1DaN = 1kg = 1000g (tùy vào điều kiện gia tốc a)

1.6/5 - (69 bình chọn)

Từ khóa » đơn Vị Dan/m2