Mục lục 1 Phạm vi áp dụng 3 2 Tiêu chuẩn viện dẫn 3 3 Thuật ngữ, đơn vị đo và ký hiệu 4 3.1 Thuật ngữ 4 3.2 Đơn vị đo 5 3.3 Ký hiệu và các thông số 5 4 Chỉ dẫn chung 9 4.1 Những nguyên tắc cơ bản 9 4.2 Những yêu cầu cơ bản về tính toán 10 4.3 Những yêu cầu bổ sung khi thiết kế kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước 16 4.4 Nguyên tắc chung khi tính toán các kết cấu phẳng và kết cấu khối lớn có kể đến tính phi tuyến của bê tông cốt thép 27 5 Vật liệu dùng cho kết cấu bê tông và bê tông cốt thép 29 5.1 Bê tông 29 5.1.1 Phân loại bê tông và phạm vi sủ dụng 29 5.1.2 Đặc trưng tiêu chuẩn và đặc trưng tính toán của bê tông 33 5.2 Cốt thép 42 5.2.1 Phân loại cốt thép và phạm vi sử dụng 42 5.2.2 Đặc trưng tiêu chuẩn và đặc trưng tính toán của cốt thép 44 6 Tính toán cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép theo các trạng thái giới hạn nhóm thứ nhất 54 6.1 Tính toán cấu kiện bê tông theo độ bền 54 6.1.1 Nguyên tắc chung 54 6.1.2 Tính toán cấu kiện bê tông chịu nén lệch tâm 55 6.1.3 Cấu kiện chịu uốn 59 6.2 Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép theo độ bền 59 6.2.1 Nguyên tắc chung 59 6.2.2 Tính toán theo tiết diện thẳng góc với trục dọc cấu kiện 59 A. Cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật, chữ T, chữ I và vành khuyên 62 B. Cấu kiện chịu nén lệch tâm tiết diện chữ nhật và vành khuyên 64 C. Cấu kiện chịu kéo đúng tâm 73 D. Cấu kiện chịu kéo lệch tâm tiết diện chữ nhật 73 E. Trường hợp tính toán tổng quát 75 6.2.3 Tính toán tiết diện nghiêng với trục dọc cấu kiện 78 6.2.4 Tính toán theo độ bền tiết diện không gian (cấu kiện chịu uốn xoắn đồng thời) 84 6.2.5 Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép chịu tác dụng cục bộ của tải trọng 87 A. Tính toán chịu nén cục bộ 87 B. Tính toán nén thủng 91 C. Tính toán giật đứt 92 D. Tính toán dầm g•y khúc 93 6.2.6 Tính toán chi tiết đặt sẵn 94 6.3 Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép chịu mỏi 96 7 Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép theo các trạng thái giới hạn thứ hai 98 7.1 Tính toán cấu kiện bê tông theo sự hình thành vết nứt 98 7.1.1 Nguyên tắc chung 98 7.1.2 Tính toán hình thành vết nứt thẳng góc với trục dọc cấu kiện 98 7.1.3 Tính toán theo sự hình thành vết nứt xiên với trục dọc cấu kiện 103 7.2 Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép theo sự mở rộng vết nứt 104 7.2.1 Nguyên tắc chung 104 7.2.2 Tính toán theo sự mở rộng vết nứt thẳng góc với trục dọc cấu kiện 104 7.2.3 Tính toán theo sự mở rộng vết nứt xiên với trục dọc cấu kiện 107 7.3 Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép theo sự khép lại vết nứt 109 7.3.1 Nguyên tắc chung 109 7.3.2 Tính toán theo sự khép lại vết nứt thẳng góc với trục dọc cấu kiện 109 7.3.3 Tính toán theo sự khép kín vết nứt xiên với trục dọc cấu kiện 109 7.4 Tính toán cấu kiện của kết cấu bê tông cốt thép theo biến dạng 110 7.4.1 Nguyên tắc chung 110 7.4.2 Xác định độ cong cấu kiện bê tông cốt thép trên đoạn không có vết nứt trong vùng chịu kéo 110 7.4.3 Xác định độ cong của cấu kiện bê tông cốt thép trên các đoạn có vết nứt trong vùng chịu kéo 112 7.4.4 Xác định độ võng 117 8 Các yêu cầu cấu tạo 122 8.1 Yêu cầu chung 122 8.2 Kích thước tối thiểu của tiết diện cấu kiện 122 8.3 Lớp bê tông bảo vệ 122 8.4 Khoảng cách tối thiểu giữa các thanh cốt thép 125 8.5 Neo cốt thép không căng 125 8.6 Bố trí cốt thép dọc cho cấu kiện 128 8.7 Bố trí cốt thép ngang cho cấu kiện 130 8.8 Liên kết hàn cốt thép và chi tiết đặt sẵn 133 8.9 Nối chồng cốt thép không căng (nối buộc) 134 8.10 Mối nối các cấu kiện của kết cấu lắp ghép 137 8.11 Các yêu cầu cấu tạo riêng 138 8.12 Chỉ dẫn bổ sung về cấu tạo cấu kiện bê tông cốt thép ứng lực trước 139 9 Các yêu cầu tính toán và cấu tạo kết cấu bê tông cốt thép khi sửa chữa lớn nhà và công trình 140 9.1 Nguyên tắc chung 140 9.2 Tính toán kiểm tra 141 9.3 Tính toán và cấu tạo các kết cấu phải gia cường 143 Phụ lục A Bê tông dùng cho kết cấu bê tông và bê tông cốt thép 147 A.1 Công thức xác định cấp độ bền chịu nén (kéo) của bê tông 147 A.2 Tương quan giữa cấp độ bền của bê tông và mác bê tông theo cường độ 147 A.3 Tương quan giữa cường độ chịu nén tiêu chuẩn của bê tông (cường độ lăng trụ) và cấp độ bền chịu nén của bê tông 148 Phụ lục B (Tham khảo) Một số loại thép thường dùng và hướng dẫn sử dụng 148 B.1 Phân loại thép theo giới hạn chảy của một số loại thép 148 B.2 Phương pháp quy đổi thép tương đương 148 B.3 áp dụng các hệ số tính toán 148 B.4 Yêu cầu cấu tạo 148 B.5 Quy định về hàn cốt thép 148 B.6 Quy định về nối cốt thép 148 Phụ lục C Độ võng và chuyển vị của kết cấu 148 C.1 Phạm vi áp dụng 148 C.2 Chỉ dẫn chung 148 C.3 Độ võng theo phương đứng của các cấu kiện 148 C.4 Độ võng giới hạn theo phương ngang của cột và các kết cấu h•m do tải trọng cầu trục 148 C.5 Chuyển vị theo phương ngang và độ võng của nhà khung, các cấu kiện riêng lẻ và các gối đỡ băng tải do tải trọng gió, độ nghiêng của móng và tác động của nhiệt độ và khí hậu 148 C.6 Độ vồng của các cấu kiện của kết cấu sàn giữa các tầng do lực nén trước 148 C.7 Phương pháp xác định độ võng và chuyển vị (tham khảo) 148 Phụ lục D Các nhóm chế độ làm việc của cầu trục và cẩu treo 148 Phụ lục E Các đại lượng dùng để tính toán theo độ bền 148 Phụ lục F Hệ số (beta) để tính độ võng của dầm đơn giản 148 Phụ lục G Bảng chuyển đổi đơn vị kỹ thuật cũ sang hệ đơn vị SI 148 .................. Phụ lục G Bảng chuyển đổi đơn vị kỹ thuật cũ sang hệ đơn vị SI Đại lượng Đơn vị kỹ thuật cũ Hệ đơn vị Si Quan hệ chuyển đổi Tên gọi Ký hiệu Lực kG T (tấn) Niutơn kilô Niutơn mêga Niutơn N kN MN 1 kG = 9,81 N # 10 N 1 kN = 1 000 N 1 T = 9,81 kN #10 kN 1 MN = 1 000 000 N Mômen kGm Tm Niutơn mét kilô Niutơn mét Nm kNm 1 kGm = 9,81 Nm # 10 Nm 1 Tm = 9,81 kNm # 10 kNm ứng suất; Cường độ; Mô đun đàn hồi kG/mm2 kG/cm2 T/m2 Niutơn/mm2 Pascan Mêga Pascan N/mm2 Pa - MPa 1 Pa = 1 N/m2 # 0,1 kG/m2 1 kPa = 1 000 Pa = 1 000 N/m2 = 100 kG/m2 1 MPa = 1 000 000 Pa = 1000kPa 100 000 kG/m2 =10 kG/cm2 1 MPa = 1 N/mm2 : 1 kG/mm2 = 9,81 N/mm2: 1 kG/cm2 = 9,81 104 N/m2 # 0,1MN/m2 = 0,1 MPa 1 kG/ m2 = 9,81 N/m2 = 9,81 Pa # 10 N/m2 =1daN/m2 .................. Download: TCXDVN 356 : 2005 pw: tuvanxdgtag |