1- Lập CTHH Của Những Hợp Chất 2 Nguyên Tố Sau: A) Fe (III) Và Br ...
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
1- Lập CTHH của những hợp chất 2 nguyên tố sau: a) Fe (III) và Br (hóa trị 1) b) Al (III) và O c) Na (hóa trị 1) và PO4 (III) d) Ba (II) và CO3 (II)
2- Trong số các CTHH dưới đây, CTHH nào sai, sửa lại cho đúng? a) NaO b) CuS c) Ba(OH)2 d) Fe(II)Cl e) H2Br g) Ag(hóa trị 1)Cl2
3- Hãy tính thể tích (đktc) của: a) Hh khí gồm 6,6g CO2 và 22,4g N2 A. 3,36l B. 17,921 C. 21,281l D. 14,56l b) Hh khí gồm 1,12l CO 3,36l CO2 và 5,6l N2 (đktc) A.22,4l B. 33,6l C. 16,8l D. 11,2l
4- Tính khối lượng của: a) Hh rắn gồm 0,2 mol Fe và 0,5 mol Cu A. 39,2g B. 40,8g C. 44,8g D. 60g b) HH khí gồm 1,21l , CO 3,36l CO2 và 5,6l N2 (đktc) A. 15g B. 45g C. 30g D. 60g
5- Hãy cho biết khối lượng của 16g khí oxi a) Có bao nhiêu mol khí oxi? b) Có bao nhiêu phân tử oxi? c) Có thể tích là bao nhiêu? (đktc)
6- Tìm thể tích (đktc) và khối lượng của hh khí A gồm: 0,2 mol SO2, 0,5 mol CO, 0,35 mol N2.
Loga Hóa Học lớp 12 0 lượt thích 832 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ1- Lập CTHH của những hợp chất 2 nguyên tố sau: a) FeBr3 b) Al2O3 c) Na3PO4 d) BaCO3
2- Trong số các CTHH dưới đây, CTHH nào sai, sửa lại cho đúng? a) Na2O b) CuS c) Ba(OH)2 d) FeCl2 e) HBr g) AgCl
3- Hãy tính thể tích (đktc) của:
a) Hh khí gồm 6,6g CO2 và 22,4g N2
nCO2 = 6,6/44 = 0,15
nN2 = 22,4/28 = 0,8
—> n khí = 0,95 —> V = 0,95.22,4 = 21,28 lít
b) Hh khí gồm 1,12l CO 3,36l CO2 và 5,6l N2 (đktc)
V = 1,12 + 3,36 + 5,6 = 10,08
4- Tính khối lượng của:
a) Hh rắn gồm 0,2 mol Fe và 0,5 mol Cu
m = 0,2.56 + 0,5.64 = 43,2 gam
b) HH khí gồm 1,12l CO 3,36l CO2 và 5,6l N2 (đktc)
nCO = 0,05
nCO2 = 0,15
nN2 = 0,25
—> m = 0,05.28 + 0,15.44 + 0,25.28 = 15
5- Hãy cho biết khối lượng của 16g khí oxi
a) Có bao nhiêu mol khí oxi?
nO2 = 16/32 = 0,5 mol
b) Có bao nhiêu phân tử oxi?
Số phân tử = 0,5.6,02.10^23 = 3,01.10^23
c) Có thể tích là bao nhiêu? (đktc)
V = 0,5.22,4 = 11,2
6- Tìm thể tích (đktc) và khối lượng của hh khí A gồm: 0,2 mol SO2, 0,5 mol CO, 0,35 mol N2.
V = 22,4(0,2 + 0,5 + 0,35) = 23,52
m = 0,2.64 + 0,5.28 + 0,35.28 = 36,6
Vote (0) Phản hồi (0) 6 năm trướcCác câu hỏi liên quan
Dipeptit X và tripeptit Y đều được tạo thành từ một amino axit no (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH). Cho 19,8 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 33,45 gam muối. Mặt khác cho 28,35 gam Y tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch Z, cô cạn Z thu được m gam chất rắn. Giá trị m gần nhất với
A. 52 B. 50 C. 49 D. 54
Hỗn hợp E chứa peptit mạch hở X (tạo bởi Gly và Ala) và este hai chức mạch hở Y (tạo bởi etylen glicol và một axit đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đun nóng m gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 25,32 gam hỗn hợp muối F. Lấy toàn bộ F đem đốt cháy thu được Na2CO3, N2, 30,8 gam CO2, 10,44 gam H2O. Biết số mắt xích của X nhỏ hơn 8. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.18.
B. 21.
C. 19.
D. 20.
Cho 4,95 gam hỗn hợp 2 muối nitrat kim loại khan (trong đó có 1 muối của kim loại kiềm) được nung nóng. Sản phẩm tạo ra gồm 1,38 gam chất rắn A và hỗn hợp khí và hơi. Nếu đem hỗn hợp này nung đến 1000 °C (p = 1 atm) thì có thể tích là 6,26 lit khi đó khí NO2 bị phân tích thành NO và O2. Tìm công thức của 2 muối.
Cho m gam hỗn hợp gồm Zn, Mg và Fe3O4 (oxi chiếm 25% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 4,704 mol HNO3 (lấy dư 20% so với lượng phản ứng), sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và thấy thoát ra 3,696 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 bằng 491/33. Cô cạn dung dịch X thu được (3m + 15,13) gam muối. Nếu cho 4,789 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, sau đó lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của a gần nhất với
A. 98 gam B. 92 gam C. 100 gam D. 101 gam
Có một oleum công thức H2SO4.3SO3. Cần bao nhiêu gam oleum này để pha vào 100ml dung dịch H2SO4 40% (d = 1,31 g/ml) để tạo ra oleum có hàm lượng SO3 là 10%?
Có 2 dung dịch mỗi dung dịch đều chứa 2 cation và 2anion không trùng nhau trong các ion sau : K+ 0,15mol ; Mg2+ 0,1mol; NH4+ 0,25mol; H+ 0,2mol ; CL-0,1mol; SO42- 0,075mol ; NO3- 0,25mol; CO32- 0,15mol .
Một dung dịch NaCl nóng chứa 60g NaCl trong 120g nước được làm lạnh ở 20 độ C. Biết độ tan NaCl ở 20 độ C là 36g. Hãy cho biết
a) Khối lượng NaCl tan trong dung dịch
b) khối lượng NaCl tách ra khỏi dung dịch
Điện phân dung dịch hỗn hợp X gồm NaCl và AlCl3 (điện cực trơ, màng ngăn xốp), cường độ dòng điện 2A không đổi. Khi khí màu vàng lục vừa hết thoát ra ở anot thì dừng điện phân, người ta thấy tiêu tốn 14475 giây, trong bình điện phân xuất hiện 1,56 gam kết tủa. Tỉ lệ mol giữa NaCl và AlCl3 trong dung dịch hỗn hợp X là
A. 4 : 3. B. 2 : 3.
C. 3 : 4. D. 3 : 2.
Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 có tỷ lệ mol tương ứng là 2:1. Điện phân 100 gam dung dịch X với I = 12 A, thời gian điện phân là 2 giờ 37,5 giây thu được dung dịch Y và 4,72 gam chất rắn. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm (FeS2, FeS, S) vào dung dịch Y thu được dung dịch Z chỉ chứa 1 chất tan có nồng độ là:
A. 5% B. 5,31%
C. 5,93% D. 5,75%
Tổng số hạt trong X là 46, số hạt không mang điện bằng 53,33% số hạt mang điện. Viết cấu hình e, xác định số obitan chứa e ghép đôi và số e độc thân.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » Fe Và Oh
-
Lập CTHH Của Chất Tạo Bởi Fe ( II ) Va O, Cu ( II ) Va OH, Fe ( III ) Va ...
-
Lập CTHH Và Tính PTK Của Các Hợp Chất Gồm: A/ Fe (III) Và Nhóm O
-
Lập Công Thức Hóa Học Nhanh Của Hợp Chất Tạo Bởi Fe(III) Và OH (I)
-
Lập CTHH Tạo Bởi Fe(III) Và OH(I) - Hoc24
-
Công Thức Hóa Học Của Fe III Và OH - Xây Nhà
-
Cho Fe (ii) Và Oh (i), Công Thức Hóa Học Nào Sau đây Viết đúng?
-
Lập Công Thức Hóa Học Của Fe Và O
-
1. Lập Công Thức Hóa Học Của Các Hợp Chất Tạo Bởi Một Nguyên ...
-
Y=1 =>CTHH: FeO _Bài Tập áp Dụng: 1. Lập Công Thức Hóa Học Và ...
-
Top 29 Lập Công Thức Hóa Học Fe(iii) Và O 2022
-
Cu(2) Và (OH); Ca Và(NO3); Ag Và (SO4) ; Ba Và (PO4); Fe(3) Và (SO)4
-
Lập CTHH Và Tính PTK Của Các Hợp Chất Gồm: A/ Fe (III) Và Nhóm OH B
-
Lập Công Thức Hóa Học Của Hợp Chất Tạo Bởi Fe(II) Và NO3 I