Lập CTHH Tạo Bởi Fe(III) Và OH(I) - Hoc24
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
Anh Thư Nguyễn Ngọc 31 tháng 10 2021 lúc 15:30 Lập CTHH tạo bởi Fe(III) và OH(I)
Lớp 8 Hóa học Bài 10: Hóa trị Những câu hỏi liên quan
- Huỳnh đạt
Lập CTHH của những hợp chất tạo bởi Fe(III) và O; Na(I) và SO4(II)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0
Gửi Hủy
Thư Phan * Fe (III) và O (II)
- CT dạng chung: \(\overset{III}{Fe_x}\overset{II}{O_y}\)
Theo QTHT: III.x = II.y
Chuyển tỉ lệ \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}=>x=2,y=3\)
=> CTHH: \(Fe_2O_3\)
* Na (I) và SO4 (II)CT dạng chung: \(\overset{I}{Na_x}\overset{II}{\left(SO_4\right)_y}\)
Theo QTHT: I.x = II.y
Chuyển tỉ lệ \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}=>x=2,y=1\\ \)
=> CTHH: \(Na_2SO_4\)
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
(っ◔◡◔)っ ♥ Aurora ♥ +, Gọi CTHH của hợp chất là: FexOy
Theo quy tắc hóa trị, ta có:
\(x.III=y.II\)
\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\Leftrightarrow x=2;y=3\)
\(\Rightarrow CTHH:Fe_2O_3\)
+, Gọi CTHH của hợp chất là: Nax(SO4)y
Theo quy tắc hóa trị, ta có:
\(x.I=y.II\)
\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\Leftrightarrow x=2;y=1\)
\(\Rightarrow CTHH:Na_2SO_{4_{ }}\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Phạm Ngọc Bảo Trâm 25 tháng 12 2022 lúc 14:44 viết cthh có dạng \(Fe_xO_y\)
theo đề: Fe có hóa trị III
O có hóa trị II
ta có: \(Fe_x^{III}O_y^{II}\) -> x= II; y=III (theo quy tắc đường chéo)
=> CTHH \(Fe_2O_3\)
viết CTHH có dạng \(Na_x\left(SO_4\right)_y\)
theo đề: Na có hóa trị I
\(\left(SO_4\right)\) có hóa trị II
ta có: \(Na_{x^{ }}^I\left(SO_4\right)_y^{II}\) => x= II; y= I (theo quy tắc đường chéo)
=> CTHH: \(Na_2\left(SO_4\right)\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Đoàn Bảo Lâm
Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất được cấu tạo bởi Fe (III) và nhóm Cl (I)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 10: Hóa trị 1 1
Gửi Hủy
misha Phương pháp giải
+ Với một chất có công thức aAxbByAaxBby trong đó a,b là hóa trị của A, B
x, y là chỉ số chân của A, B trong hợp chất
+ Theo quy tắc hóa trị ta có : a×x = b×y
Đại lượng nào chưa biết thì nắp vào công thức và tìm đại lượng đó.
+ Dựa vào bảng 1 – SGK Hóa 8 trang 42 để tính được phân tử khối của các chất
=>>>>>> ta có:Fe(OH)3=107đvC;
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Tú Nguyễn
Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tạo bởi:
P(III) và O; N (III) và H; Fe(II) và O; Cu(II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4; Ba và PO4; Fe(III) và SO4; NH4 (I) và NO3
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 21: Tính theo công thức hóa học 2 0
Gửi Hủy
Hoàng Tuấn Đăng 8 tháng 12 2016 lúc 21:46 P(III) và O: => P2O3
N (III) và H: => NH3
Fe(II) và O: => FeO
Cu(II) và O: => CuO
Ca và NO3:=> Ca(NO3)2
Ag và SO4:=> Ag2SO4
Ba và PO4: => Ba3(PO4)2
Fe(III) và SO4: => Fe2(SO4)3
NH4 (I) và NO3: => NH4NO3
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Trần Thành Đạt P(III) và O: P2O3 (điphotphoo trioxit)
N (III) và H: NH3
Fe(II) và O: FeO (Sắt oxit)
Cu(II) và OH: Cu(OH)2
Ca và NO3: Ca(NO3)2
Ag và SO4: Ag2SO4
Ba và PO4: Ba3(PO4)2
Fe(III) và SO4: Fe2(SO4)3
NH4 (I) và NO3: NH4NO3
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyen Ngoc Anh
Lập CTHH của các chất tạo bởi: Na; Ca; Fe (II); Fe (III) lần lượt với O; OH (I); SO4(II) và tính phân tử khối của các chất
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 13: Phản ứng hóa học 6 0
Gửi Hủy
Nguyễn Thành Minh 16 tháng 11 2018 lúc 19:09 chx lm hả mày
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
Khả Vân 16 tháng 11 2018 lúc 19:23 - Na2O
\(PTK_{Na_2O}=23\times2+16=62\left(đvC\right)\)
- NaOH
\(PTK_{NaOH}=23+16+1=40\left(đvC\right)\)
- Na2SO4
\(PTK_{Na_2SO_4}=23\times2+32+16\times4=142\left(đvC\right)\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Khả Vân 16 tháng 11 2018 lúc 19:24 - CaO
\(PTK_{CaO}=40+16=56\left(đvC\right)\)
- Ca(OH)2
\(PTK_{Ca\left(OH\right)_2}=40+2\times\left(16+1\right)=74\left(đvC\right)\)
- CaSO4
\(PTK_{CaSO_4}=40+32+16\times4=136\left(đvC\right)\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- jfbdfcjvdshh
lập cthh của hợp chất tạo bởi:
1. Fe (II) và O
2. Cu (I) và O
3. AI (III) và O
4. S (IV) và O
5. P (V) và O
6. C (IV) và H
7. P (III) và H
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 9: Công thức hóa học 2 0
Gửi Hủy
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 FeO
Cu2O
Al2O3
SO2
P2O5
CH4
PH3
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Quỳnh Anh 11 tháng 10 2021 lúc 19:34 1. FeO
2.CuO
3.Al2O3
4.SO4
5.P2O5
6.CH4
7. PH3
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nam Bão Tố
Lập CTHH của hợp ch chất ất tạo bởi nguyên tố.Tính phân tử hoá học của hợp chất đó
Fe( III) và Cl(I)
Al (III) và So4 (II)
Ba (II) và Co3 (II)
Fe (II) và OH ( I)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 9: Công thức hóa học 2 0
Gửi Hủy
Buddy FeCl3 PTK=162,5 đvC
Al2(SO4)3 PTK=342đvC
BaCO3 PTK=198 đvC
Fe(OH)2 PTK=90 đvC
Đúng 0 Bình luận (1) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
Buddy FeCl3
Al2(SO4)3
BaCO3
Fe(OH)2
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
- nguyễn thùy duyên
Câu 2: Lập công thức hóa học
Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe (III) và Cl(I)
Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Mg (II) và nhóm hydroxide OH (I)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 2
Gửi Hủy
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 FeCl3 và Mg(OH)2
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- nhattien nguyen
-
Dạng bài tập 1: Lập CTHH của những hợp chất sau tạo bởi:
| P ( III ) và O;Fe (II) và Cl (I), | N ( III )và H;Ba và PO4; | S (III) và O;Fe (III) và SO4, | Cu (II) và OH; Al (III) và S (II)Cu (I) và S (II); NH4 (I) và NO3 |
Dạng bài tập 2: Định luật bảo toàn khối lượngCâu 1: Có thể thu được kim loại sắt bằng cách cho khí cacbon monoxit CO tác dụng với sắt (III)oxit . Khối lượng của kim loại sắt thu được là bao nhiêu khi cho 16,8 kg CO tác dụng hết với 32kg sắt (III) oxit thì có 26,4 kg CO2 sinh ra.Câu 2: Đốt cháy hết 9 gam kim loại magie Mg trong không khí thu được 15 g hỗn hợp chấtmagie oxit MgO. Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với oxi trong không khí.a. Viết phản ứng hóa học trên.b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.c. Tính khối lượng của khí oxi phản ứng.Câu 3: Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong không khí sinh ra 6,4g khí sunfurơ (SO2).a) Viết PTHH xảy ra?b) Tính khối lượng của khí oxi đã tham gia phản ứng?Dạng bài tập 4: Phương trình hóa họcCho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cácchất trong phản ứng.
| 1/ Al + O2---> Al2O33/ Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O5/ Al + HCl---> AlCl3 + H27/ Fe2O3 + H2SO4---> Fe2(SO4)3 +H2O | 2/ K + O2 ---> K2O4/ Al2O3 + HCl ---> AlCl3 + H2O6/ FeO + HCl ---> FeCl2 + H2O8/ NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O |
m = n × M (g) (g)m n= (mol) , M =m Mn
| 9/ Ca(OH)2 + FeCl3 ---> CaCl2 + Fe(OH)311/ Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O13/ CaCl2 + AgNO3 ---> Ca(NO3)2 + AgCl15/ N2O5 + H2O---> HNO317/ Al + CuCl2---> AlCl3 + Cu19/ SO2 + Ba(OH)2 ---> BaSO3 + H2O | 10/ BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + HCl12/ Fe(OH)3 + HCl ---> FeCl3 + H2O14/ P + O2 ---> P2O516/ Zn + HCl ---> ZnCl2 + H218/ CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O20/ KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 |
Dạng bài tập 5: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chấtCâu 1: Hãy tính :- Số mol và số phân tử CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)- Thể tích (ở đktc) và số mol của 9.1023 phân tử khí H2Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (ở đktc):- Có bao nhiêu mol oxi?- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?- Có khối lượng bao nhiêu gam?
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 2 0
Gửi Hủy
Minh Hiếu Mấy câu sau tương tự nha
Gọi CTTQ: \(P_xO_y\)
Theo quy tắc hóa trị
⇒ \(III.x=II.y\)
⇒ \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\)
⇒ \(CTHH:P_2O_3\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Phát Lê Tấn 29 tháng 12 2021 lúc 21:01 dài quá e
a thấy thế mày mà ko lm đc thì hơi chán
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- nhattien nguyen
-
Dạng bài tập 1: Lập CTHH của những hợp chất sau tạo bởi:
| P ( III ) và O;Fe (II) và Cl (I), | N ( III )và H;Ba và PO4; | S (III) và O;Fe (III) và SO4, | Cu (II) và OH; Al (III) và S (II)Cu (I) và S (II); NH4 (I) và NO3 |
Dạng bài tập 2: Định luật bảo toàn khối lượngCâu 1: Có thể thu được kim loại sắt bằng cách cho khí cacbon monoxit CO tác dụng với sắt (III)oxit . Khối lượng của kim loại sắt thu được là bao nhiêu khi cho 16,8 kg CO tác dụng hết với 32kg sắt (III) oxit thì có 26,4 kg CO2 sinh ra.Câu 2: Đốt cháy hết 9 gam kim loại magie Mg trong không khí thu được 15 g hỗn hợp chấtmagie oxit MgO. Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với oxi trong không khí.a. Viết phản ứng hóa học trên.b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.c. Tính khối lượng của khí oxi phản ứng.Câu 3: Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong không khí sinh ra 6,4g khí sunfurơ (SO2).a) Viết PTHH xảy ra?b) Tính khối lượng của khí oxi đã tham gia phản ứng?Dạng bài tập 4: Phương trình hóa họcCho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cácchất trong phản ứng.
| 1/ Al + O2---> Al2O33/ Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O5/ Al + HCl---> AlCl3 + H27/ Fe2O3 + H2SO4---> Fe2(SO4)3 +H2O | 2/ K + O2 ---> K2O4/ Al2O3 + HCl ---> AlCl3 + H2O6/ FeO + HCl ---> FeCl2 + H2O8/ NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O |
m = n × M (g) (g)m n= (mol) , M =m Mn
| 9/ Ca(OH)2 + FeCl3 ---> CaCl2 + Fe(OH)311/ Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O13/ CaCl2 + AgNO3 ---> Ca(NO3)2 + AgCl15/ N2O5 + H2O---> HNO317/ Al + CuCl2---> AlCl3 + Cu19/ SO2 + Ba(OH)2 ---> BaSO3 + H2O | 10/ BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + HCl12/ Fe(OH)3 + HCl ---> FeCl3 + H2O14/ P + O2 ---> P2O516/ Zn + HCl ---> ZnCl2 + H218/ CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O20/ KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 |
Dạng bài tập 5: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chấtCâu 1: Hãy tính :- Số mol và số phân tử CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)- Thể tích (ở đktc) và số mol của 9.1023 phân tử khí H2Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (ở đktc):- Có bao nhiêu mol oxi?- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?- Có khối lượng bao nhiêu gam?
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 2 0
Gửi Hủy
Minh Hiếu Câu 1
Ta có:
PTHH: Fe2O3 + CO =(nhiệt)=> Fe + CO2Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:mFe = mFe2O3 + mCO - mCO2 = 16,8 + 32 - 26,4 = 22,4 kg
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Minh Hiếu Câu 2
a ) Phương trình hóa học của phản ứng :
2Mg + O2--> 2MgO
b ) Phương trình bảo toàn khối lượng :
mMg + mo2 = mMgO
c ) Tính khối lượng của oxi đã phản ứng :
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng , ta có :
mMg + mo2 = mMgO
9g + mo2= 15g
mo2 = 15g - 9g
mo2 = 6g
⇒ mo2= 6g
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Fe Và Oh
-
Lập CTHH Của Chất Tạo Bởi Fe ( II ) Va O, Cu ( II ) Va OH, Fe ( III ) Va ...
-
Lập CTHH Và Tính PTK Của Các Hợp Chất Gồm: A/ Fe (III) Và Nhóm O
-
Lập Công Thức Hóa Học Nhanh Của Hợp Chất Tạo Bởi Fe(III) Và OH (I)
-
Công Thức Hóa Học Của Fe III Và OH - Xây Nhà
-
Cho Fe (ii) Và Oh (i), Công Thức Hóa Học Nào Sau đây Viết đúng?
-
Lập Công Thức Hóa Học Của Fe Và O
-
1. Lập Công Thức Hóa Học Của Các Hợp Chất Tạo Bởi Một Nguyên ...
-
Y=1 =>CTHH: FeO _Bài Tập áp Dụng: 1. Lập Công Thức Hóa Học Và ...
-
Top 29 Lập Công Thức Hóa Học Fe(iii) Và O 2022
-
Cu(2) Và (OH); Ca Và(NO3); Ag Và (SO4) ; Ba Và (PO4); Fe(3) Và (SO)4
-
1- Lập CTHH Của Những Hợp Chất 2 Nguyên Tố Sau: A) Fe (III) Và Br ...
-
Lập CTHH Và Tính PTK Của Các Hợp Chất Gồm: A/ Fe (III) Và Nhóm OH B
-
Lập Công Thức Hóa Học Của Hợp Chất Tạo Bởi Fe(II) Và NO3 I