1) Phân Biệt, Nhận Biết, Tách Và Tinh Chế Các Chất A) Dung Dịch HCl ...

Học liệu Hỏi đáp Đăng nhập Đăng ký
  • Học bài
  • Hỏi bài
  • Kiểm tra
  • ĐGNL
  • Thi đấu
  • Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
  • Trợ giúp
  • Về OLM

OLM cung cấp gói bải giảng điện tử PPT cho giáo viên đầu năm học

Thi thử và xem hướng dẫn giải chi tiết đề tham khảo 12 môn thi Tốt nghiệp THPT 2025

Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Cập nhật Hủy Cập nhật Hủy
  • Mẫu giáo
  • Lớp 1
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
  • ĐH - CĐ
K Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Tạo câu hỏi Hủy Xác nhận câu hỏi phù hợp
Chọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
  • Tất cả
  • Mới nhất
  • Câu hỏi hay
  • Chưa trả lời
  • Câu hỏi vip
LT Lê Thanh Tuyền 18 tháng 2 2020

1) Phân biệt, nhận biết, tách và tinh chế các chất

a) dung dịch HCl, KCl, KBr, NaI

b) dung dịch I2, Na2CO3, NaCl, NaBr

c)dung dịch KOH, HCl, HNO3, K2SO4,BaCl2

d) chất rắn CaCO3, K2CO3, NaCl, KNO3

e)chất rắn AgCl, KCl, BaCO3, KI

#Hóa học lớp 10 1 BA B.Thị Anh Thơ 18 tháng 2 2020

a)

- Nhúng quỳ tím:

Quỳ tím sang đỏ là HCl

Quỳ tím không chuyển màu là NaI, KBr, KCl

- Cho AgNO3

Kết tủa vàng là KBr

Kết tủa da cam là NaI

Kết tủa trắng là KCl

c)

-Dùng quỳ tím

+ Chuyển xanh là KOH

+ Chuyển đỏ là HNO3, HCl(N1)

+ Chuyển tím là K2SO4, BaCl2(N2)

- Cho AgNO3 vào N1

+ Kết tủa là HCl

+ K pư là HNO3

- Ba(OH)2 vào N2

+ Kết tủa là K2SO4

+ Kpư là BaCl2

d)

- Cho nước vào

+TH k tan là caco3

+ K tan là còn lại

- Cho các chất còn lại vào HCl

+ Xh khí là K2CO3

+ K pư là NaCl, KNO3

- Cho td vs agno3

+ Kết tủa trắng là nacl

+ K pư là kno3

e)

-Cho nước vào + TH k tan là BaCO3, AgCl(N1)

+ TH tan là KI, KCl(N2)

- Cho N1 vào HCl

+ TH kết tủa tan xh khí k màu là BaCO3

+ TH k tan là AgCl

- Cho N2 td vs AgNO3

+ Kết tủa trắng là KCl

+ Kết tủa da cam là KI

Đúng(0) Những câu hỏi liên quan KT Khôi Trần 3 tháng 2 2021 . Nhận biết các dung dịch sau: a. HCl, NaCl, NaOH, NaNO3 b. NaCl, NaBr, HCl, KOH c. KI, KCl, KBr, KNO3 d. NH4Cl, NaCl, HCl, NaBr #Hóa học lớp 10 1 MN Minh Nhân 3 tháng 2 2021

a)

Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử :

Cho quỳ tím lần lượt vào các dung dịch :

- Hóa đỏ : HCl

- Hóa xanh : NaOH

- Không ht : NaCl , NaNO3

Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào hai mẫu thử còn lại :

- Kết tủa trắng : NaCl

- Không ht : NaNO3

NaCl + AgNO3 => AgCl + NaNO3

b)

Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử :

- Hóa đỏ : HCl

- Hóa xanh : KOH

- Không hiện tượng : NaBr , NaCl

Cho dung dịch AgNO3 vào hai mẫu thử còn lại :

- Kết tủa trắng : NaCl

- Kết tủa vàng nhạt : NaBr

AgNO3 + NaCl => AgCl + NaNO3

NaBr + AgNO3 => NaNO3 + AgBr

c) Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các mẫu thử :

- Kết tủa trắng : KCl

- Kết tủa vàng nhat : KBr

- Kết tủa vàng đậm : KI

- Không hiện tượng : KNO3

KCl + AgNO3 => KNO3 + AgCl

KI + AgNO3 => KNO3 + AgI

KBr + AgNO3 => KNO3 + AgBr

d)

Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử :

- Hóa đỏ : HCl

Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các mẫu thử còn lại :

- Kết tủa vàng nhạt : NaBr

- Kết tủa trắng : NH4Cl , NaCl

Cho dung dịch NaOH vào hai chất còn lại :

- Sủi bọt khí mùi khai : NH4Cl

- Không ht : NaCl

NaBr + AgNO3 => NaNO3 + AgBr

NaCl + AgNO3 => NaNO3 + AgCl

HCl + AgNO3 => HNO3 + AgCl

NH4Cl + AgNO3 => NH4NO3 + AgCl

NH4Cl + NaOH => NaCl + NH3 + H2O

Chúc bạn học tốt !!!

Đúng(2) TD Thùy Dương 27 tháng 3 2021

Câu 2:nhận biết a)NaF,NaCl,NaBr,NaI b)NaCl,Na2SO4,NaBr,NaNO3 c)K2CO3,KCL,K2SO4,KI d)BaCl2,Na2S, K2SO4,NaBr e) K2SO4,FeCl2,CaCl2,KNO3 f)Al2(SO4)3,,KCL,Fe(NO3)3,NaI g) K2CO3,KNO3,KBr,KI h)Fe2(SO4)3, K2SO4,Na2CO3,NaNO3

#Hóa học lớp 10 4 LN Lê Ng Hải Anh 27 tháng 3 2021

a, _ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.

PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl_{\downarrow}+NaNO_3\)

+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.

PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)

+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng đậm, đó là NaI.

PT: \(NaI+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgI_{\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaF.

_ Dán nhãn.

b, _ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Na2SO4.

PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaCl, NaBr và NaNO3 (1).

_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.

PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl_{\downarrow}\)

+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.

PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NaNO3.

_ Dán nhãn.

c, _ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd HCl.

+ Nếu có khí không màu thoát ra, đó là K2CO3.

PT: \(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\uparrow\)

+ Nếu không có hiện tượng, đó là KCl, K2SO4. (1)

_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là K2SO4.

PT: \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow2KCl+BaSO_{4\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là KCl.

_ Dán nhãn.

Bạn tham khảo nhé!

Đúng(1) LN Lê Ng Hải Anh 27 tháng 3 2021

Hicc, sau khi gõ một hồi thì loạn cả mắt, nhìn phần c thiếu mất KI.

Bổ sung:

_ Ở thí nghiệm 1, KI không hiện tượng, xếp vào nhóm (1)

_ Ở thí nghiệm 2, KI không hiện tượng, xếp KCl và KI vào nhóm (2).

_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (2) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là KCl.

PT: \(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl_{\downarrow}\)

+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng, đó là KI.

PT: \(KI+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgI_{\downarrow}\)

Lần sau bạn nên đăng tách từng phần ra nhé!

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời BH Batri Htkt 9 tháng 5 2019

Nhận biết

a.K2SO3, K2S, KNO3, K2SO4 ,H2SO4

b. Na2S ,KCl, NaBr ,K2SO4, HCl

c.Phân biệt các dung dịch trên Bằng phương pháp hóa học NaCl, NaNO3, Na2SO4, HCl, HNO3

#Hóa học lớp 10 0 N Ngọc 30 tháng 11 2023

Phân biệt các chất 1) Dung dịch: HCl, HNO3, K2SO4, NaOH 2) Các kim loại: Fe, Al, Cu 3) Dung dịch: KOH, Ba(OH)2, HCl, HNO3 4) Dung dịch: HCl, NaOH, NaCl, H2SO4

#Hóa học lớp 9 2 LN Lê Ng Hải Anh 30 tháng 11 2023

1. - Trích mẫu thử.

- Nhỏ từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ hóa đỏ: HCl, HNO3 (1)

+ Quỳ hóa xanh: NaOH

+ Quỳ không đổi màu: K2SO4

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd AgNO3.

+ Có tủa trắng: HCl

PT: \(HCl+AgNO_3\rightarrow HNO_3+AgCl\)

+ Không hiện tượng: HNO3

- Dán nhãn.

2. - Trích mẫu thử.

- Cho từng mẫu thử pư với dd HCl.

+ Tan, có khí thoát ra: Fe, Al (1)

PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

+ Không hiện tượng: Cu

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd NaOH.

+ Tan, có khí thoát ra: Al

PT: \(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)

+ Không tan: Fe.

- Dán nhãn.

Đúng(2) LN Lê Ng Hải Anh 30 tháng 11 2023

3. - Trích mẫu thử.

- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ tím hóa xanh: KOH, Ba(OH)2 (1)

+ Quỳ hóa đỏ: HCl, HNO3 (2)

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với K2SO4

+ Có tủa trắng: \(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2+2KOH+BaSO_4\)

+ Không hiện tượng: KOH

- Cho mẫu thử nhóm (2) pư với dd AgNO3.

+ Có tủa trắng: HCl

PT: \(HCl+AgNO_3\rightarrow HNO_3+AgCl\)

+ Không hiện tượng: HNO3

- Dán nhãn.

4. - Trích mẫu thử.

- Nhỏ từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ hóa đỏ: HCl, H2SO4 (1)

+ Quỳ hóa xanh: NaOH

+ Quỳ không đổi màu: NaCl

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd BaCl2

+ Có tủa trắng: H2SO4

PT: \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)

+ Không hiện tượng: HCl

- Dán nhãn.

Đúng(2) Xem thêm câu trả lời B Bunnècácbạn 6 tháng 9 2021

Nhận biết :

a)Các chất rắn: Ca(OH)2,Fe(OH)2,NaCl, Na2SO4

b)Dung Dịch NaOH, Ca(OH)2 ,H2SO4,HCl

c) Dung Dịch NaCl, Na2SO4,Na2CO3, BaCl2

#Hóa học lớp 9 3 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 6 tháng 9 2021

c)

- Đổ dd HCl vào từng dd

+) Xuất hiện khí: Na2CO3

PTHH: \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\)

+) Không hiện tượng: Các dd còn lại

- Đổ dd Ba(OH)2 dư vào các dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4

PTHH: \(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaOH+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaCl và BaCl2

- Đổ dd K2SO4 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: BaCl2

PTHH: \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow2KCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaCl

Đúng(2) 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 6 tháng 9 2021

a) Dễ thấy chất rắn màu trắng xanh là Fe(OH)2

- Đổ nước vào từng chất rắn rồi khuấy đều

+) Tan tạo dd vẩn đục: Ca(OH)2

+) Tan: NaCl và Na2SO4

- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lạ

+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4

PTHH: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaCl

Đúng(2) Xem thêm câu trả lời NT Ngô Triệu Phi Tuyết 22 tháng 4 2020

Nhận biết các lọ mất nhãn sau: 1.NaOH ,HCl , HNO3, NaCl,NaI 2.KOH,Ba(OH)2, KNO3,K2SO4,H2SO4 3.NaOH,KCl ,NaNO3,K2SO4,HCl 4.NaF, NaCl, NaBr ,NaI 5.Na2SO4 , NaCl , NaNO3

#Hóa học lớp 10 0 HO Huyenanhmobile39 Ok 27 tháng 1 2022 Câu 4: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: a/ Ba(OH)2, HNO3, KNO3,HCl.b/ HCl, NaCl, NaOH, , NaBr.c/ NaOH, HCl, NaCl, NaNO3.d/ CaCl2, KOH, KBr, HNO3Câu 6: Cho 30g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng hết với 200g dung dịch HCl thu được 5600ml khí (đktc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại. b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại. c. Tính nồng độ %...Đọc tiếp

Câu 4: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau

: a/ Ba(OH)2, HNO3, KNO3,HCl.

b/ HCl, NaCl, NaOH, , NaBr.

c/ NaOH, HCl, NaCl, NaNO3.

d/ CaCl2, KOH, KBr, HNO3

Câu 6: Cho 30g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng hết với 200g dung dịch HCl thu được 5600ml khí (đktc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại. b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại. c. Tính nồng độ % HCl.

#Hóa học lớp 10 5 GN GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 27 tháng 1 2022

Câu 6:

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\ a,n_{Zn}=n_{H_2}=0,25\left(mol\right)\Rightarrow m_{Zn}=0,25.65=16,25\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{Cu}=m_{hh}-m_{Zn}=30-16,25=13,75\left(g\right)\\ b,\%m_{Zn}=\dfrac{16,25}{30}.100\approx54,167\%\Rightarrow\%m_{Cu}\approx45,833\%\\ c,n_{HCl}=2.n_{H_2}=2.0,25=0,5\left(mol\right)\Rightarrow C\%_{ddHCl}=\dfrac{0,5.36,5}{200}.100=9,125\%\)

Đúng(2) GN GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 27 tháng 1 2022

Câu 4:

a) - Thử với lượng nhỏ mỗi chất.

- Bảng nhận biết:

dd Ba(OH)2dd HNO3dd KNO3dd HCl
Quỳ tímXanhĐỏTímĐỏ
dd AgNO3Đã nhận biếtKhông hiện tượngĐã nhận biếtKết tủa trắng

\(PTHH:AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+HNO_3\)

Đúng(1) Xem thêm câu trả lời TN Tú Nguyễn 29 tháng 1 2019

Nhận biết :

a) KOH,K2SO4,KCl,KNO3

b) HCl,NaOH,Ba(OH)2,Na2SO4

c) NaC,HCl,KOH,NaNO3,HNO3,Ba(OH)2

d) NaCl,NaBr,NAI,HCl,H2SO4,NaOH

#Hóa học lớp 9 1 KV KHUÊ VŨ 29 tháng 1 2019

- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự.

- Cho quỳ tím vào từng mẫu thử. Mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là KOH, không làm quỳ tím chuyển màu là K2SO4, KCl, KNO3.

- Cho Ba(OH)2 vào từng mẫu thử không làm quỳ tím chuyển màu. Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là K2SO4, không có hiện tượng gì là KCl, KNO3.

Ba(OH)2 + K2SO4 ----> 2KOH + BaSO4

- Cho AgNO3 vào hai mẫu thử còn lại. Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là KCl, không có hiện tượng gì là KNO3.

AgNO3 + KCl ----> AgCl + KNO3

Đúng(1) M Meliodas 8 tháng 7 2021

Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất sau

a,Các dung dịch NaCl,HCl,Na2SO4,H2SO4

b,Các dung dịch NaCl,MgCl2,AlCl3

c,Các chất rắn CaO,Ca(OH)2,CaCO3

d,Các chất rắn Na2CO3,CaCO3,BaSO4

#Hóa học lớp 9 1 DT Đào Thu Hiền 8 tháng 7 2021

a)

NaCl

Na2SO4

HCl

H2SO4

Quỳ tím

Không hiện tượng

Không hiện tượng

Quỳ tím chuyển đỏ

Quỳ tím chuyển đỏ

BaCl2

Không hiện tượng

Xuất hiện kết tủa trắng

Không hiện tượng

Xuất hiện kết tủa trắng

PTHH: Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4↓

H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4↓

b)

NaCl

MgCl2

AlCl3

NaOH (thêm dần đến dư)

Không hiện tượng

Xuất hiện kết tủa trắng, không tan khi cho dư NaOH

Xuất hiện kết tủa dạng keo trắng, tan dần khi cho dư NaOH

PTHH: MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + 2NaCl

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl

NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O

c)

CaO

Ca(OH)2

CaCO3

Quỳ tím

Không hiện tượng

Quỳ tím chuyển xanh

Không hiện tượng

HCl

Không hiện tượng

__

Có khí thoát ra

PTHH: CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O

CaO + HCl → CaCl2 + H2O

d)

Na2CO3

CaCO3

BaSO4

CaSO4

Xuất hiện kết tủa trắng

Không hiện tượng

Không hiện tượng

HCl

__

Có khí thoát ra

Không hiện tượng

PTHH: CaSO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CaCO3↓

2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O

Đúng(2) Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên
  • Tuần
  • Tháng
  • Năm
  • ND Nguyễn Đăng Nhân 10 GP
  • LP Lê Phương Thảo 10 GP
  • NL Nguyễn Lê Phước Thịnh 4 GP
  • NM Nguyễn Mai Thảo VIP 4 GP
  • LN Lưu Nguyễn Hà An 2 GP
  • NN Nguyễn Ngọc Vy 2 GP
  • AA admin (a@olm.vn) 0 GP
  • VT Vũ Thành Nam 0 GP
  • CM Cao Minh Tâm 0 GP
  • NV Nguyễn Vũ Thu Hương 0 GP
Học liệu Hỏi đáp Link rút gọn Link rút gọn Học toán với OLM Để sau Đăng ký
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng Đóng
Yêu cầu VIP

Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.

Từ khóa » Nhận Biết K2co3 Kcl Kbr Ki