Nhận Biết Các Hoá Chất Mất Nhãn Sau: A) Dung Dịch: HCl, KCl, KBr ...
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án- Đăng nhập
- |
- Đăng ký
Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng kýLưu vào
+
Danh mục mới
- kudoshinichi36
- Chưa có nhóm
- Trả lời
0
- Điểm
17
- Cảm ơn
0
- Hóa Học
- Lớp 10
- 10 điểm
- kudoshinichi36 - 21:11:15 17/02/2020
- Hỏi chi tiết
- Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI
kudoshinichi36 rất mong câu trả lời từ bạn. Viết trả lờiTRẢ LỜI
- phamhang2210
- Chưa có nhóm
- Trả lời
33
- Điểm
970
- Cảm ơn
18
- phamhang2210
- Câu trả lời hay nhất!
- 17/02/2020
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Đáp án:
a.-Nhúng quỳ tím:quỳ tím sang đỏ là HClquỳ tím 0 chuyển màu là NaI, KBr, KCl-cho AgNO3kết tủa vàng là KBrkết tủa da cam là NaIkết tủa trắng là KCl
b.
-Dùng hồ tinh bột--> I2
-Cho CaCl2--> Na2CO3( Do xh kết tủa trắng CaCO3)
-Còn lại là NaCl và NaBr. Cho AgCl
+xh kết tủa trắng (AgCl)--> NaCl
+xh kết tủa vàng nhạt (AgBr)-->NaBr
c.-quỳ tím: + xanh là KOH + đỏ là HNO3, HCl + không đổi màu: K2SO4, BaCl2 - Cho AgNO3 vào HNO3 và HCl: + xuất hiện kết tủa trắng (AgCl)--> HCl + k pư là HNO3 - Ba(OH)2 vào K2SO4 và BaCl2: + xh kết tủa trắng (BaSo4) --> K2SO4 + k pư là BaCl2
d.
- Cho nước vào +k tan là caco3 + k tan là còn lại - Cho các chất còn lại vào HCl + xh khí là K2CO3 + k pư là NaCl, KNO3-Cho td vs agno3+ kết tủa trắng là nacl+ k pư là kno3
e.
Hòa nước vào 4 chất
- Ko tan => AgCl, BaCO3
+ Dùng HCl => Có khí CO2 => BaCO3
+ Ko hiện tượng => AgCl
- Tan là KCl, KI cho dd AgNO3
+ Kết tủa trắng => KCl
+ Kết tủa vàng => KI
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar3 voteGửiHủy
- Cảm ơn 2
- diemhuongsphh
- Chưa có nhóm
- Trả lời
714
- Điểm
26488
- Cảm ơn
984
ý b viết nhầm chút, Đoạn còn lại là NaCl và NaBr. Ta dùng AgNO3 để nhận biết. Chắc viết nhầm thành AgCl
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiTham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí
Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiLý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng
- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
- Inbox: m.me/hoidap247online
- Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Nhận Biết K2co3 Kcl Kbr Ki
-
Bằng Phương Pháp Hoá Học Hãy Nhận Biết Các Dung Dịch Riêng Biệt ...
-
1.Nhận Biết Các Dung Dịch Sau: KCl, K2CO3, K2SO4, KNO3 - Hoc24
-
KCl, K2SO4, K2CO3, HCl, KNO3 Câu Hỏi 483968
-
Bảng Nhận Biết A) K2SO3 , BACL2 , K2SO4 , KBR B) K2CO3 , KCL ...
-
KCl, K2SO4, K2CO3, HCl, KNO3 - MTrend
-
Nhận Biết Các Hóa Chất Mất Nhãn Sau: A)Dung Dịch:HCl,KCl,KBr,NaI ...
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Phân Biệt KNO3, KCl, K2S; K2SO4
-
CO Thể Nhận Biết KOH Và K2SO4 Bằng Thuốc Thử Nào - Tiny Quà Tặng
-
1) Phân Biệt, Nhận Biết, Tách Và Tinh Chế Các Chất A) Dung Dịch HCl ...
-
Môn Hóa Học Lớp 10 Bảng Nhận Biết A) K2SO3 , BACL2 , K2SO4 ...
-
Để Nhận Biết 5 Dd Bị Mất Nhãn Kcl, Kbr, Ki, Koh, Hcl Có Thể Dùng Trực ...
-
Top 30 Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn Bằng Phương Pháp Hóa ...
-
Bài 5.72 Trang 56 Sách Bài Tập (SBT) Hóa Học 10