10 TỪ GHÉP Trong Tiếng Đức Khiến Bạn NGỠ NGÀNG
Có thể bạn quan tâm
Từ ghép là một trong những hiện tượng ngữ pháp không đơn giản khi bạn học tiếng Đức.
Một vài từ ghép khá khá khá … dài. Tuy nhiên, điều quan trọng là chúng ta cần phải nắm rõ cách chúng được cấu tạo nên. Danh sách dưới đây gồm các dạng của từ ghép trong tiếng Đức, một số là dãy chữ cái dài ngoằng (tưởng như bất tận 😦 ), một số thì nói đơn giản là bạn sẽ gặp chúng hàng ngày nếu ở Đức 🙂
- Unabhängigkeitserklärungen
Mark Twain nhắc đến từ này trong cuốn “A Tramp Abroad” của ông. Ông viết, nếu chúng ta dịch từ này sang tiếng anh thì sẽ được “independencedeclarations.” Tuy nhiên, đơn giản trong tiếng Anh, từ đó sẽ được chia thành 2 từ như sau: “independence declarations.” . Người Đức đã nối 2 từ die Unabhängigkeit (độc lập) and die Erklärungen (tuyên bố) vào với nhau để thành 1 từ gồm 26 chữ cái.
- einkaufen gehen
Đơn giản nghĩa của cụm từ đó là “going shopping” (đi mua sắm), nhưng điều quan trọng đó là động từ ghép này tồn tại. Bạn có nhận thấy rằng 2 từ trên không viết liền với nhau?
Không giống như các loại động từ ghép khác thường được thêm các tiền tố như ab, ent or mit, các động từ ghép này vẫn chia tách thành 2 như 2 từ riêng biệt. Tuy nhiên, chúng lại đi theo cặp với nhau và trở thành 1 động từ đơn.
- Siebentausendzweihundertvierundfünfzig
Cái từ khổng lồ này có thể đơn giản hóa nếu bạn viết nó: 7254. Nhưng bạn cần phải biết cách viết số bằng chữ, bởi bạn chẳng thể nào biết khi nào bạn được yêu cầu phải làm điều đó 🙂 Đây là một ví dụ ngẫu nhiên về cách ghép từ trong tiếng Đức khi nói về số và mọi con số đều được ghép như thế.
- Schneeeule
Không có lỗi đánh máy nào ở đây cả. Đúng là có tới 3 chữ “e” đứng cạnh nhau. Được ghép từ 2 danh từ: Schnee (tuyết) and Eule (con cú), nghĩa của nó đơn giản là “con cú trắng” . Mặc dù việc them âm nối ở giữa là khá phổ biến để hỗ trợ việc phát âm dễ dàng hơn. Chúng ta không thể xóa bớt 1 chữ cái đi chỉ vì nó khiến cho từ trở nên “là lạ”. Tóm lại, mỗi chữ cái được đặt ở đó là có lý do của nó: nếu ta bỏ bớt một chữ “e” thì phát âm sẽ trở nên khó khan
- Fallschirmspringerschule
Từ nó thoạt nhìn có vẻ phức tạp. Nếu bạn tách các từ ra, thì mọi chuyện sẽ dễ dàng hơn rất nhiều: der Fallschirm (cái dù), der Springer (người nhảy) and die Schule (trường học). Tất cả những gì chúng ta cần làm bây giờ là ghép nghĩa của từ lại: trường học nhảy dù.
- Nahrungsmittelunverträglichkeit
Từ vừa dài vừa khó đọc này được ghép bởi: das Nahrungsmittel (thức ăn) and die Unverträglichkeit (không dung nạp). Còn nghĩa của cả từ: hiện tượng cơ thể bạn phản ứng lại (tiêu chảy, dị ứng …) khi bạn ăn một số loại thức ăn nhất định => người Việt hay quen dùng: dị ứng với loại đồ ăn nào đó :)))
- Schweinswal
Cần phải ghi nhớ rằng từ ghép không phải lúc nào cũng có nghĩa gộp của các từ được ghép lại. Đây chính là một ví dụ tuyệt vời cho điều đó. Der Schweinswal được tạo thành bởi das Schwein (con lợn, con heo) and der Wal (cá voi), tuy nhiên nghĩa của nó không phải „Cá voi lợn” hay “Cá voi heo” mà là “Cá heo”.
- unternehmen
Đây cũng là một ví dụ khác cùa việc chuyển nghĩa. Unter (bên dưới) and nehmen (lấy, dùng), bạn có thể nghĩ rằng nghĩa của nó là lấy cái gì đó bên dưới. Nhưng thực sự nghĩa của nó là kinh doanh, thực hiện.
- Rechtsschutzversicherungsgesellschaften
Hầu hết các từ ghép dài trong tiếng Đức nằm trong lĩnh vực Luật pháp hay Kinh doanh. Nhưng nó hoàn toàn không có nghĩa là bạn không gặp chúng trong thường ngày. Bạn không bao giờ biết khi nào bạn cần một số tư vấn pháp lý bằng tiếng Đức. Và bất cứ khi nào bạn có nhu cầu tìm đến các công ty cung cấp dịch vụ tư vấn pháp luật thì đây chính là từ khóa bạn cần khi tìm kiếm trên Google.
- Donaudampfschiffahrtselektrizitätenhauptbetriebswerkbauunterbeamtengesellschaft
Độ dài của từ này khiến cho người đọc muốn ngẩn ngơ, và thậm chí nó còn có cả 1 trang Wikipedia về nó. Năm 1996, Kỷ lục Guinness thế giới đã ghi nhận đây là từ dài nhất tiếng Đức (79 chữ cái).
Bạn có thể không bao giờ cần biết đến một từ tiếng Đức về Hiệp hội các cán bộ chi nhánh của Tổng bộ dịch vụ điện cho tàu trên song Donau (Đa-nuýp), nhưng nó vẫn tồn tại.
Và bạn có thể dùng nó để gây ấn tượng với các bạn người Đức.
Bạn cảm thấy tự tin khi ghép các từ trong tiếng Đức với nhau rồi chứ? Một khi bạn thành thạo cách ghép từ, chắc chắn bạn sẽ thích chúng.
Biên tập: Cesle – Theo trang Fluentu.com
Chia sẻ:
Từ khóa » Chữ Dài Nhất Trong Tiếng đức
-
Tiếng Đức Có Những Từ Dài 'nhất Thế Giới' Vì Ghép Nhiều ý Làm Một
-
Từ Tiếng Đức Dài Nhất Là Gì? - EFERRIT.COM
-
Từ Dài Nhất Trong Tiếng Đức Sẽ Biến Mất - Nguoi Dua Tin
-
️⁉ VÌ SAO TIẾNG ĐỨC CÓ NHỮNG TỪ DÀI CẢ TRANG GIẤY?
-
Hiện Tượng Kỳ Lạ Trong Ngôn Ngữ: Đi Tìm Từ... Dài Nhất Thế Giới!
-
Bảng Chữ Cái Và Cách Phát âm Trong Tiếng Đức
-
Hiện Tượng Kỳ Lạ Trong Tiếng Đức - DWN VIỆT NAM
-
Tiếng Đức Có Những Từ Dài 'Nhất Thế Giới' - Bình Trung
-
15 Sự Thật Ngạc Nhiên Về Tiếng Đức - MaxCare | Du Học Đức
-
10 Từ Tiếng Đức đặc Biệt đến Nỗi Bạn Sẽ Không Nghĩ Là Nó Có Thực
-
Tìm Hiểu Về Bảng Chữ Cái Tiếng Đức - Pennacademy Deutsch
-
Tìm Hiểu Về Bảng Chữ Cái Tiếng Đức Dành Cho Người Mới Bắt đầu
-
Cách Phát Âm Bảng Chữ Cái Tiếng Đức Chuẩn Cho Người Mới Bắt ...