10 Từ Thường Dùng Nhất Của Hàn Quốc

  • slider
  • slider
  • Học Tiếng Hàn
  • Trung tâm học tiếng Hàn
  • Khóa học tiếng Hàn
  • Trung tâm du học Hàn
  • Con người Hàn
  • Du lịch Hàn
  • Hỏi Đáp
  • Tin tổng hợp
Học Tiếng Hàn » Khóa học tiếng Hàn
  • Tweet this article

10 từ thường dùng nhất của Hàn Quốc

10 từ tiếng Hàn sau đây đã được tìm thấy là những từ được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Hàn theo từ và cụm từ tiếng Hàn Sử dụng theo thống kê tần số sử dụng hằng ngày.

10 từ tiếng Hàn hay dùng (danh từ)

1. 사람 (Người)2. 때 (chốt lát, thời gian, khi nào)3. 일 (Công việc)4. 말 (Từ, Ngôn ngữ, Bài phát biểu)5. 사회 (Xã hội)6. 속 (Bên trong)7. 문제 (Vấn đề)8. 문화 (Văn hóa)9. 집 (Nhà, nhà)10. 경우 (Trường hợp, Trường hợp)Nếu tôi sử dụng 5 từ đầu để làm một câu:사람 이 사회 에서 일할 때 말 을 조심 해야 한다.= Khi một người làm việc trong một xã hội, anh ta / cô ấy cần phải cẩn thận với ngôn ngữ / từ / lời nói của họ.)Với 5 từ tiếp theo, tôi có thể thực hiện câu này:문화 속 문제 의 경우 먼저 집 에서 부터 다 다.= Trong trường hợp của một vấn đề bên trong văn hoá, người ta cần giải quyết nó (bắt đầu) từ nhà.>> Xem thêm: Từ vựng thường ngày tiếng Hàn cơ bản 

10 từ tiếng Hàn hay dùng (Tính từ)

1. 없다 = có / không2. 그렇다 = được như vậy (Có)3. 같다 = giống nhau4. 어떻다 = làm thế nào5. 이렇다 = theo cách này6. 다르다 = khác7. 크다 = lớn / lớn8. 많다 = nhiều9. 좋다 = tốt10. 이러하다 = 이렇다 (이렇다 là một dạng hợp đồng của 이러하다)1. 시간 이 없어 = Không có thời gian (để mất).시간 = thời gian없어 = không có2. 그래 = Vâng. Vâng. Được rồi. ĐƯỢC.Lưu ý: 그래 là dạng nói không chính thức của 그렇다.3. 이 사진 은 저 사진 과 같아 = Ảnh này giống với bức ảnh đó.사진 = ảnh이 사진 = ảnh này저 사진 = ảnh đó같아 = giống nhau4. 이 옷 어때? = Làm thế nào về những bộ quần áo?Lưu ý: 어때 là dạng nói không chính thức của 어떻다.옷 = quần áo이 옷 = những bộ quần áo어때 = làm thế nào, làm thế nào học từ vựng tiếng hàn mỗi ngàyHọc từ vựng tiếng Hàn 5. 김밥 은 이렇게 만들어 = Đây là cách bạn tạo Gim-bab (sushi cuộn Hàn Quốc). ( Liên quan đến Gim-bab (cuộn sushi Hàn Quốc)).김밥 = cuộn sushi Hàn Quốc이렇게 = như thế này만들어 = make이렇다 → 이렇게 (Tính từ) = như thế này이렇게 mô tả 만들어 (make)이렇게 만들어 = làm theo cách này어떻다 → 어떻게 (Tính từ) = làm thế nào어떻게 만들어? = Làm thế nào (làm bạn) làm?>> Xem thêm: Học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu 

10 từ tiếng Hàn hay dùng (Động từ)

1. 하다 = làm2. 있다 = Hãy, có / là3. 되다 = Trở thành4. 보다 = Xem, xem, nhìn5. 대하다 = Hãy về, đối xử, mặt (động từ),6. 위 하다 = Hãy chăm sóc cho7. 말하다 = Nói, Gọi, Đọc, Trò chuyện8. 가다 = Đi9. 받다 = Nhận10. 보이다 = được nhìn thấyCâu ví dụ3. 되다박근혜 당선자 는 한국 의 의 의 의 되었다 = Ứng viên thành công, Geun-Hye Park, trở thành nữ tổng thống đầu tiên của Hàn Quốc.박근혜 = Park Geun-Hye (Công viên Geun-Hey)당선자 = Ứng cử viên / người được bầu cử thành công당선 = bầu cử (được bầu, trúng cử (một cuộc bầu cử))(선거 = bầu cử (quá trình))(투표 = bỏ phiếu)한국 = (Cộng hoà) Hàn Quốc첫 = đầu tiên여성 = nữ대통령 = Tổng thống되었다 = đã trở thành (dạng viết không chính thức) học từ vựng tiếng hàn mỗi ngày5. 대하다한국어 에 대한 정보 는 구글 에서 있다 = Về thông tin về ngôn ngữ Hàn Quốc, bạn có thể tìm thấy rất nhiều thông tin về Google.한국어 = tiếng Hàn (ngôn ngữ)대한 = về정보 = thông tin구글 = Google에서 = tại / trong많이 = rất nhiều찾다 = tìm찾을 수 있다 = có thể tìm thấy (dạng viết không chính thức)6. 위 하다너를 위한 선물 이야! = (Đây là) một món quà cho bạn!너 = bạn위한 = cho선물 = hiện tại10. 보이다크리스마스 날 시내 에 많은 사람들 이 보였다 = Vào ngày Giáng sinh, rất nhiều người đã được nhìn thấy ở trung tâm thành phố / trung tâm thành phố.크리스마스 날 = Ngày Giáng sinh시내 = trung tâm thành phố / trung tâm thành phố많은 = rất nhiều (trong), nhiều사람들 = người보였다 = được nhìn thấy (dạng viết không chính thức)>> Xem thêm: Sự kết hợp trong câu tiếng Hàn thông dụng 

10 từ tiếng Hàn hay dùng (Phó từ)

1. 더 = nhiều hơn2. 다시 = một lần nữa3. 안 = không4. 잘 = tốt5. 가장 = nhất6. 함께 = cùng nhau7. 바로 = ngay8. 모두 = tất cả (mọi người)9. 없이 = không có10. 다 = tất cả (thường là mọi thứ)Câu ví dụ1. 더 주세요 = Hãy cho tôi thêm더 = nhiều hơn주다 = cho주세요 = vui lòng cho2. 다시 할까요? = Tôi sẽ làm lại không?다시 = một lần nữa하다 = làm할까요? = chúng ta sẽ làm gì?3. 안 먹었 어요 = Tôi đã không ăn (tôi không ăn)안 = không먹다 = ăn안먹다 = không ăn먹었어 = ăn (ăn)안 먹었어 = không ăn (đã không ăn) - dạng nói thân mật / không chính thức안먹었 어요 = dạng nói chuyện lịch sự4. 잘 했어! = (Bạn) đã làm tốt!잘 = tốt하다 = làm했어 = đã làm (dạng thông thường)5. 가장 빨라 = (Đó là / Ngài / Cô ấy / Họ) nhanh nhất가장 = nhất (bậc nhất)빠르다 = nhanh빨라 = nhanh (dạng nói hiện nay)6. 함께 가자 = Hãy cùng nhau đi함께 = cùng nhau가다 = đi가자 = đi thôi7. 바로 시작 하죠. = Chúng ta hãy bắt đầu ngay, đúng không?바로 = ngay시작 하다 = bắt đầu시작 하죠 = chúng ta hãy bắt đầu, phải không?8. 모두 모 이면 먹자 = Nếu mọi người tụ tập với nhau, chúng ta hãy ăn.모두 = tất cả mọi người (tất cả)모이다 = thu thập모 이면 = nếu tập hợp먹다 = ăn먹자 = chúng ta hãy ăn9. 줄리 없이 놀게? = Chúng ta sẽ vui vẻ mà không có Julie?줄리 = Julie없이 = không놀다 = vui vẻ / chơi놀게? = chúng ta (chúng ta) có vui chơi / chơi?10. 다 같이 놀자! = Hãy vui chơi / chơi với nhau!다 = tất cả놀다 = vui vẻ / chơi놀자 = vui chơi / vui chơi같이 = cùng nhau học từ vựng tiếng hàn mỗi ngày 

10 từ tiếng Hàn hay dùng (Âm thanh)

1. 참 = thực sự, thật sự; rất, rất nhiều, khá2. 그래 = có, ok, tất cả các quyền3. 아 = Ah, oh4. 뭐 = cái gì?5. 자 = Vâng (chúng ta, có bạn đi, ở đây nó được)6. 아니 = không (dạng thông báo không thường xuyên)7. 예 = Có (dạng thông thạo)8. 응 = Có (hình thức nói chuyện bình thường)9. 글쎄 = Vâng .. (Tôi không biết)10. 아아 = Ah ~ ah (Tôi hiểu bây giờ)Câu ví dụ1. 여기 참 좋다 = Nơi này thực sự tốt여기 = địa điểm này참 = thực sự, thật sự; rất, rất nhiều, khá좋다 = tốt2. 그래, 가자 = OK, chúng ta hãy đi그래 = có, ok, tất cả các quyền가자 = đi thôi3. 아, 뭐라고? = Ôi, bạn (nói gì)?아 = Ah, oh뭐라고? = bạn (nói gì)?4. 뭐? = Cái gì?5. 자, 가자 = Vâng, chúng ta đi.자 = Vâng (chúng ta, có bạn đi, đây là)가자 = đi thôi6. 아니, 안했는데 = Không, tôi đã không làm điều đó (chưa làm), bạn biết đấy.아니 = Không (bình thường)했는데 = Tôi đã làm nó (tôi đã làm nó), bạn biết안했는데 = Tôi đã không làm điều đó (tôi chưa làm điều đó), bạn biết đấy7. 예 = Có (lịch sự)8. 응 = Có (bình thường)9. 글쎄, 잘 모르겠 는데 = Vâng, tôi không biết rõ, bạn biết đấy.글쎄 = Vâng .. (Tôi không biết)잘 = Vâng, đúng, đầy đủ, triệt để모르다 / 모르겠다 = không biết모르겠어 = không biết (dạng thông thường)모르겠 는데 = không biết, bạn biết đấy.10. 아아 = Ah ~ ah (Tôi hiểu bây giờ)Nguồn: Internet

Tin liên quan

  • Tăng tốc nghe tiếng Hàn với 5 phương pháp đã được kiểm chứng
  • Nên bắt đầu học tiếng Hàn từ đâu?
  • Những điều cần biết về học tiếng Hàn trực tuyến
  • Học cách đếm số tiếng Hàn nâng cao
  • Hình vị và từ ngữ pháp tiếng Hàn
  • ​Cách viết tiểu luận tiếng Hàn
  • Từ vựng thường ngày tiếng Hàn cơ bản
  • Học tiếng Hàn qua bài hát I'll Get Over You
  • Sự kết hợp trong câu tiếng Hàn thông dụng
  • Ngữ pháp tiếng Hàn Động từ cơ bản
  • Cách sử dụng đại từ danh xưng tiếng Hàn
  • Các từ vựng miêu tả thời tiết trong tiếng Hàn Quốc
  • Tiếng Hàn và các cấu trúc câu đơn giản
  • Nguyên âm, phụ âm, thành ngữ trong tiếng Hàn
  • Top những trang web học tiếng Hàn online miễn phí
  • Chia sẻ kinh nghiệm để học tốt tiếng Hàn cơ bản
  • Bí quyết học tiếng Hàn với bảng chữ cái và cách phát âm
  • Một số danh từ và động về trang phục và màu sắc của tiếng Hàn
  • Cách học tiếng hàn giao tiếp siêu hiệu quả
  • Cách học tiếng Hàn cực nhanh cho người học cơ bản

Trung tâm học tiếng Hàn

  • Địa chỉ học tiếng Hàn chất lượng tại quận 10
  • Top 10 trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín tại TP. HCM
  • Thông tin về học phí các khóa học tiếng Hàn cần biết
  • Những trung tâm dạy tiếng Hàn có học phí rẻ nhất TP. HCM
  • Nên học tiếng Hàn Quốc ở đâu tại TP. HCM
  • Top những trung tâm dạy tiếng Hàn giá rẻ mà chất lượng
  • ​Một số mẹo để làm thế nào học tiếng Hàn hiệu quả
  • Chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Hàn Quốc đơn giản cho bạn
  • Học tiếng Hàn qua phim ảnh có hiệu quả không?
  • 5 thủ thuật học tiếng Hàn hiệu quả nhất

Du lịch Hàn

  • Top 10 món ăn ngon nhất Hàn Quốc Trong văn hoá ẩm thực Hàn Quốc, đồ ăn của họ mang đậm nét văn hoá...
  • Tìm hiểu về ẩm thực Hàn Quốc Khi chúng tôi sẵn sàng chào tạm biệt mùa hè nóng nực tại Hàn Quốc,...
  • Những điều thú vị cần làm ở Hàn Quốc Trong khi Seoul là thành phố lớn nhất và sôi động nhất ở Hàn Quốc,...
  • Những địa danh du dịch nổi tiếng của Hàn Quốc Nếu bạ thích thú với du dịch bụi, là mọt người thích khám phá và có...
  • Những nơi tuyệt vời để đi ngoài Seoul Seoul là một thành phố tuyệt vời. Có rất nhiều nơi mở cửa suốt ngày...
  • Top 10 điểm nổi bật nhất của Hàn Quốc Giống như tất cả các nước khác, Hàn Quốc có các điểm tham quan đại...
  • Địa điểm du lịch Hàn Quốc lý tưởng Giống như tất cả các nước, Hàn Quốc có điểm tham quan đại diện mà...
  • ​Trải nghiệm du lịch Hàn Quốc Nếu bạn muốn trải nghiệm sự kỳ diệu và lộng lẫy của mùa thu ở châu...
  • Mẹo học tiếng Hàn qua hình ảnh Để học tiếng Hàn tốt bạn cần có phương pháp học hiệu quả. Hôm nay,...
  • Tại sao nên đi du lịch hàn quốc ít nhất một lần trong đời Hàn Quốc cung cấp các dịch vụ du lịch rất hấp dẫn và chất lượng,...

Tin tổng hợp

  • Du lịch hàn quốc điểm đến là những khu vườn tuyệt đẹp
  • Tổng hợp những địa điểm du lịch nổi tiếng ở Singapore
Học Tiếng Hàn | Trung tâm học tiếng Hàn | Khóa học tiếng Hàn | Trung tâm du học Hàn | Con người Hàn | Du lịch Hàn | Hỏi Đáp | Copyright @ http://tienghan.info/[email protected]141A/15/6 Ðường 3/2, P. 15, Q.11, TPHCM© Copyright 2012 tienghan.info, All rights reserved. ® tienghan.info giữ bản quyền nội dung trên website này. 10 từ thường dùng nhất của Hàn Quốc Toggle navigation Học Tiếng Hàn
  • Học Tiếng Hàn
  • Trung tâm học tiếng Hàn
  • Khóa học tiếng Hàn
  • Trung tâm du học Hàn
  • Con người Hàn
  • Du lịch Hàn
  • Hỏi Đáp
Học Tiếng Hàn

Từ khóa » Những Từ Tiếng Hàn Hay Nhất