Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chủ đề Update Mới Nhất - Hanka
Có thể bạn quan tâm
Học từ vựng tiếng Hàn luôn là nền móng cốt lỗi chủ đạo để bạn nâng cao khả năng NGHE, NÓI, ĐỌC, VIẾT và cả kỹ năng thông dịch tiếng Hàn. Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề là một trong nhiều phương pháp học tiếng Hàn đem lại hiệu quả cao, khiến bạn ghi sâu vào trí óc nhanh và lâu hơn tuy nhiên lại không gây nhàm chán.
Khi mới bắt đầu học bất kỳ môn ngoại ngữ nào cũng vậy, luôn bắt đầu từ việc học từ vựng đặc biệt đối với tiếng Hàn thì việc học từ vựng theo chủ đề hay học từ vựng bằng hình ảnh thì còn tốt hơn nữa. Đối với những bạn mới học mà chưa nắm chắc cách phát âm bảng chữ cái Hangeul tiếng Hàn thì cũng đừng quá lo lắng vì phần từ vựng này có cả phiên âm và dịch nghĩa đầy đủ cho bạn rồi.
Ngoài bảng từ vựng tiếng Hàn phổ biến sau đây, nếu bạn muốn bổ sung thêm kiến thức các từ vựng tiếng Hàn căn bản khác, thì hãy tìm đọc các loại sách từ vựng tiếng hàn theo chủ đề
Bạn nên tham khảo thêm quyển sách 3000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, quyển sách này được biện soạn theo giải pháp học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề ảnh kèm chú giải và thí dụ minh họa rất đầy đủ dễ hiểu mình để Link tải bản PDF bên dưới bài viết, nếu bạn thực sự có điều kiện thì hãy mua bản in để ủng hộ cho tác giả. Còn không thì tải bản PDF bên dưới về để xem cũng được.
>>Xem thêm: khóa học tiếng trung cho người mới bắt đầu từ con số 0 tròn chĩnh
Tiết lộ thêm với bạn là hiện nay có rất nhiều ứng dụng học tiếng Hàn trên Smart phone hỗ trợ không nhỏ trong lộ trình chinh phục tiếng Hàn từ con số 0 không chỉ của bạn mà còn của rất nhiều người nữa đấy.
Mục lục
- 1 Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng
- 1.1 Từ vựng tiếng Hàn về thời gian
- 1.2 Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu, thời tiết
- 1.3 Từ vựng chủ đề màu sắc
- 1.4 Từ vựng về hôn nhân
- 1.5 Từ vựng về gia đình
- 1.6 Từ vựng về nghề nghiệp
- 1.7 Từ vựng chủ đề tính cách
- 2 Từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh
Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng
Bài viết sau đây mình sẽ gửi đến cho bạn một số từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng và gần gữi nhất như: Từ vựng tiếng Hàn về thời gian,Từ vựng tiếng Hàn về gia đình, từ vựng tiếng Hàn về các món ăn, từ vựng tiếng Hàn về màu sắc, từ vựng tiếng Hàn về du lịch, từ vựng tiếng Hàn về khí hậu, từ vựng tiếng Hàn về trường học, từ vựng tiếng Hàn về trường học và từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp. Nào chúng ta bắt đầu thôi!!!
Từ vựng tiếng Hàn về thời gian
Từ vựng tiếng Hàn về thời gian gặp quá nhiều trong đời sống thường ngày để nói về sự kiện và ngày kỷ niệm , nói về giờ lên lớp, về sinh hoạt, về kế hoặc trong tương lai, để trò chuyện …. Một danh mục thống kê toàn bộ từ vựng tiếng hàn về thời gian là rất thiết thực nhằm giúp những mới học hệ thống một cách khoa học và ghi nhớ sâu và kỹ nhất.
>> Bài viết bạn nên xem: Tất tần tật tài liệu & giáo trình tiếng Hàn file pdf cực hiếm dành cho những bạn muốn tự học tiếng Hàn tại nhà
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG HÀN |
1 | Bây giờ là mấy giờ? | 지금 몇시예요? [chi-cưm-miớt-xi-iê-iô?] |
2 | Thời gian | 시간 [xi-can] |
3 | Phút | 분 [bun] |
4 | Giờ | 시 [xi] |
5 | Ba mươi phút | 삼십분 [xam-xíp-bun] |
6 | Kém | 전 [chơn] |
7 | Bốn giờ kém năm | 네시 오분전 [chi-cưm-miớt-xi-iê-iô ] |
8 | Sáu giờ | 여섯시 [iơ-xớt-xi] |
9 | Bảy giờ rưỡi | 일곱시반/삼십분 [il-cốp-xi-ban ]/[ xam-xíp-bun] |
10 | Mười giờ mười phút | 열시 십분 [iơl-xi-xíp-bun] |
11 | Mười hai giờ kém năm | 열두시 오분 전 [iơl-tu-xi-ô-bun-chơn] |
12 | Một tiếng đồng hồ | 한시간 [hăn-xi-can] |
13 | Hai tiếng mười hai phút | 두시간 이십분 [tu-xi-can-i-xíp-bun] |
14 | Hai tiếng đồng hồ sau | 두시간 후 [tu-xi-can-hu] |
15 | Trước năm giờ | 두시간 후 [tu-xi-can-hu] |
16 | Xuân | 봄 [bôm] |
17 | Hạ | 여름 [iơ-rưm] |
18 | Thu | 여름 [ca-ưl] |
19 | Đông | 겨울 [ciơ-ul] |
20 | Ngày | 일 [il] |
21 | Tháng | 월 [uơl] |
22 | Năm | 년 [niơn] |
23 | Thứ hai | 월요일 [uơ-riô-il] |
24 | Thư ba | 화요일 [hoa-iô-il] |
25 | Thứ tư | 수요일 [xu-iô-il] |
26 | Thứ năm | 목요일 [ mốc-iô-il] |
27 | Thứ sáu | 금요일 [cưm-iô-il] |
28 | Thứ bảy | 토요일[thô-iô-il] |
29 | Chủ nhật | 일요일 [i-riô-il] |
30 | Tuần này | 이번주 [i-bơn-chu] |
31 | Tuần sau | 다음주 [ta-ưm-chu] |
32 | Tuần trước | 지난주 [chi-nan-chu] |
33 | Tháng này | 이번달 [i-bơn-tal] |
34 | Tháng sau | 다음달 [ta-ưm-tal] |
35 | Tháng trước | 지난달 [chi-nan-tal] |
36 | Hôm nay | 오늘 [ô-nưl] |
37 | Hôm qua | 어제 [ơ-chê] |
38 | Ngày mai | 내일 [ne-il] |
39 | Sáng | 아침 [a-shim] |
40 | Trưa | 점심 [chơm-xim] |
41 | Chiều | 오후 [ô-hu] |
42 | Tối | 저녁 [chơ-niớc] |
43 | Ban đêm | 밤 [bam] |
44 | Ban ngày | 낮 [nát] |
45 | Tháng 1 | 일월 [i-ruơl] |
46 | Tháng 2 | 이월 [i-uơl] |
47 | Tháng 3 | 삼월 [xam-uơl] |
48 | Tháng 4 | 사월 [xa-uơl] |
49 | Tháng 5 | 오월 [ô-uơl] |
50 | Tháng 6 | 유월 [iu-uơl] |
51 | Tháng 7 | 칠월 [shi-ruơl] |
52 | Tháng 8 | 팔월 [pa-ruơl] |
53 | Tháng 9 | 구월 [cu-uơl] |
54 | Tháng 10 | 시월 [xi-uơl] |
55 | Tháng 11 | 십일월 [xíp-i-ruơl] |
56 | Tháng 12 | 십이월 [xíp-i-uơl] |
57 | Năm nay | 금년 [cưm-niơn] |
58 | Năm sau | 내년 [ne-niơn] |
59 | Năm ngoái | 작년 [hác-niơn] |
60 | Ngày mồng năm | 오일 [ô-il] |
61 | Ngày hai mươi lăm | 이십오일 [i-xíp-ô-il] |
62 | Một ngày | 하루 [ha -ru] |
63 | Hai ngày | 이틀 [thưl] |
64 | Ba ngày | 삼일 [xam-il] |
65 | Bốn ngày | 사일 [xa-il] |
66 | Năm ngày | 오일 [ô-il] |
67 | Một tháng | 한달 [hăn-tal] |
68 | Hai tháng | 두달 [tu-tal] |
69 | Năm tháng | 오개월 [ô-ce-uơl] |
70 | Mười một tháng | 십일개월 [xíp-il-ce-uơl] |
71 | Một năm | 일년 [i-liơn] |
72 | Hai năm | 이년 [i-niơn] |
73 | Ba năm | 삼년 [xam-nion] |
74 | Mười lăm năm | 십오년 [xíp-ô-niơn.] |
Một số mẫu câu nói thời gian tham khảo thêm:
*Ngày mồng năm tháng sáu năm 2000. —->이천년 유월 오일.—->i-shơn-niơn iu-uơl ô-il
*Hôm nay là ngày mấy? —->오늘은 몇일 입니까?—->ô-nư-rưn miơ-shil-im-ni-ca
*Hôm nay ngày mồng năm tháng sáu. —->오늘은 유월 오일 입니다.—->ô-nư-rưn iu-uơl ô-il im-ni-tà
*Hôm qua là thứ tư. —->어제는 수요일 이었어요.—->ơ-chê-nưn xu-iô-il i-ớt-xơ-iô
*Hôm nay là ngày mấy tháng năm? —->오늘은 오월 몇일 입니까?—-> ô-nư-rưn ô-uơl miơ-shil im-ni-ca
Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu, thời tiết
Trong đời sống thường ngày để trò chuyện với vài người bạn mới quen hoặc mối liên hệ sơ thì để chọn một đề tài để trò chuyện quả không dễ. Một trong các đề tài mà rất nhiều người thường hay lựa chọn đó là nói về khí hậu và thời tiết. Đây chính là một chủ đề rộng và mang tính không rỏ ràng nên có nhiều thứ để nói và cũng dễ nói. Bên viết bên dưới mình xin thống kê nhiều từ vựng tiếng Hàn về đề tài này để bạn đọc tăng vốn từ vựng và kể chuyện cùng người Hàn dễ hơn.
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG HÀN |
75 | Bầu Trời | 하늘 |
76 | Trời Trong Xanh | 하늘이 맑다 |
77 | Mây | 구름 |
78 | Sương Mù | 안개 |
79 | Mây Giăng | 구름이 끼다 |
80 | Sương Mù Giăng | 안개가 끼다 |
81 | Gió Thổi | 바람이 불다 |
82 | Mưa | 비가 오다 |
83 | Mưa Rào | 소나기 |
84 | Ấm Áp | 따뜻하다 |
85 | Nóng | 덥다 |
86 | Lạnh | 춥다 |
87 | Dễ Chịu | 시원하다 |
88 | Mát Mẻ | 서늘하다 |
89 | Mưa Đá | 싸락눈 |
90 | Băng Giá | 서리 |
91 | Sấm | 천동 |
92 | Sét | 번개 |
93 | Lũ Lụt | 홍수 |
94 | Bão | 태풍 |
95 | Bão Tuyết | 폭설 |
96 | Độ Ẩm | 습기 |
97 | Mùa Mưa Dầm | 장마철 |
98 | Mùa Mưa | 우기 |
99 | Mùa Nắng | 건기 |
100 | Mùa Xuân | 봄 |
101 | Mùa Hè | 여 름 |
102 | Mùa Thu | 가을 |
103 | Mùa Đông | 겨울 |
104 | Thời Tiết Trong Lành | 날씨가 맑다 |
105 | Khí Hậu Ôn Hòa | 온화한 기후 |
106 | Nhiệt Độ Thấp Nhất | 최저 기온 |
107 | Nhiệt Độ Cao Nhất | 최고 기온 |
108 | Thời Tiết | 날씨 |
109 | Thời Tiết Xấu | 날씨가 안 좋다 |
110 | Khí Hậu | 기후 |
111 | Bầu Trời U Ám | 하늘 흐리다 |
112 | U Ám | 흐리다 |
113 | Tuyết | 눈 |
114 | Tuyết Rơi | 눈이 오다 |
115 | Se Lạnh | 쌀쌀하다 |
116 | Bão | 태풍 |
117 | Thời Tiết Tốt | 날씨가 좋다 |
118 | Say Nắng | 더위를 먹다: |
119 | Lá Rơi | 잎이 떨어지다 |
120 | Phong Cảnh Đẹp | 경치가 아름답다 |
121 | Gió | 바람 |
122 | Mùa | 계절 |
123 | Phong Cảnh | 경치 |
124 | Mưa Xuân | 봄비 |
125 | Hoa Nở | 꽃이 피다 |
126 | Hạn Hán | 가뭄 |
127 | Biển | 바다 |
128 | Núi | 산 |
129 | Sông | 강 |
130 | Vào Thu ( Lá Đổi Màu ) | 단풍이 들다 |
131 | Tạnh Mưa | 비가 그치다 |
132 | Nhiệt Độ | 기온 |
133 | Sóng Biển | 파도 |
134 | Áp Thấp Nhiệt Đới | 열대성 저기압 |
135 | Áp Thấp | 저기압 |
136 | Dự Báo Thời Tiết | 일기 예보 |
137 | Mặt Trời | 태양 |
138 | Đất | 땅 |
139 | Giọt Nước Mưa | 빗방울 |
140 | Mưa Bụi | 가랑비 |
Từ vựng chủ đề màu sắc
Mọi người cùng mình tìm hiểu một số đề tài từ vựng tiếng Hàn về màu sắc nhé, để xem 50 sắc thái trong tiếng Hàn là như thế nào nhé!
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG HÀN |
141 | Màu Cam | 렌지색 |
142 | Màu Đen | 검은 |
143 | Màu Đỏ | 빨간,붉은 |
144 | Màu Hồng | 분홍색 |
145 | Màu Kem | 유황색 , 크림색 |
146 | Màu Lam | 청록색 |
147 | Màu Nâu | 갈색 , 밤색 |
148 | Nước Biển | 짙은 감색 |
149 | Màu Tím | 보라색 |
150 | Màu Trắng | 흰색 ,백색 |
151 | Màu Vàng | 노란색 |
152 | Màu Xám | 회색 |
153 | Xám Tro | 회백색 |
154 | Hồng Nhạt | 장밋빛 |
155 | Đỏ Nhạt | 옅은 빨간 |
156 | Đỏ Sẫm | 강렬한 색 |
157 | Nâu Đen | 암갈색 |
158 | Hơi Trắng | 약간 흰 |
159 | Màu Xanh Da Trời | 푸른 ,남색 |
160 | Xanh Lá Cây Đậm | 암녹색 |
161 | Màu Xanh Lá Cây Nhạt | 옅은 푸른 색 |
162 | Đỏ Tươi | 심홍색 |
163 | Đỏ Chói | 주홍색 |
164 | Đỏ Tía | 자줏빛, 자색 |
Từ vựng về hôn nhân
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG HÀN |
165 | Lập Gia Đình | 결혼 |
166 | Kết Hôn Lần Đầu | 초혼 |
167 | Tái Hôn | 재혼 |
168 | Người Đã Lập Gia Đình | 기혼자 |
169 | Giới Thiệu, Coi Mắt, Ra Mắt | 맞선 |
170 | Chưa Kết Hôn | 미혼 |
171 | Hôn Nhân | 혼인 |
172 | Hôn Thú | 혼수 |
173 | Hôn Lễ | 혼례 |
174 | Trinh Nữ | 숫처녀 |
175 | Trai Tân | 숫총각 |
176 | Phụ Nữ Già, Chưa Có Chồng | 노처녀 |
177 | Đàn Ông Già Chưa Vợ | 노총각 |
178 | Thiếu Nữ | 처녀 |
179 | Ngày Kỷ Niệm Kết Hôn | 결혼 기념일 |
180 | Nhẫn Kết Hôn | 결혼반지 |
181 | Lễ Kết Hôn | 결혼식 |
182 | Cung Hợp | 궁합 |
183 | Sợi Tơ Hồng | 금실 |
184 | Lấy Vợ | 장가 가다 |
185 | Chú Rể | 신랑 |
186 | Cô Dâu | 신부 |
187 | Phòng Tân Hôn | 신방 |
188 | Tân Hôn | 신혼 |
189 | Vợ Chồng Mới Cưới | 신혼부부 |
190 | Du Lịch Tân Hôn | 신혼여행 |
191 | Ái Tình, Tình Cảm | 애정 |
192 | Hứa Hôn, Đính Hôn | 약혼 |
193 | Phụ Nữ Đã Đính Hôn | 약혼녀 |
194 | Nhẫn Đính Hôn | 약혼반지 |
195 | Lễ Đính Hôn | 약혼식 |
196 | Yêu Đương, Hẹn Hò | 연애하다 |
197 | Nói Chuyện Hôn Nhân | 혼담 |
198 | Khách Mừng | 하객 |
199 | Lễ Vật | 예물 |
200 | Áo Cưới | 웨딩드레스 |
201 | Nhà Chồng | 시댁 |
Từ vựng về gia đình
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG HÀN |
202 | Cụ ông | 증조 할아버지 |
203 | Cụ bà | 증조 할머니 |
204 | Ông | 할아버지 |
205 | Bà | 할머니 |
206 | Ông nội | 친할아버지 |
207 | Bà nội | 친할머니 |
208 | Bà ngoại | 외할머니 |
209 | Ông ngoại | 외할아버지 |
210 | Mẹ ,má | 어머니 |
211 | Bố, ba | 아버지 |
212 | Tôi | 나 |
213 | Anh (em gái gọi) | 오빠 |
214 | Anh (em trai gọi) | 형 |
215 | Chị (em gái gọi) | 언니 |
216 | Chị (em trai gọi) | 누나 |
217 | Anh rể (em trai gọi) | 매형 |
218 | Anh rể (em gái gọi) | 형부 |
219 | Chị dâu | 형수 |
220 | Em | 동생 |
221 | Em trai | 남동생 |
222 | Em gái | 여동생 |
223 | Em rể (đối với anh vợ) | 매부 |
224 | Em rể (đối với chị vợ | 제부 |
225 | Cháu | 조카 |
226 | (Họ hàng bên nội) | 친가 친척 |
227 | Anh chị em | 형제 |
228 | Bác ,anh của bố | 큰아버지 |
229 | Bác gái (vợ của bác – 큰아버지) | 큰어머니 |
230 | Chú ,em của bố | 작은아버지 |
231 | Thím | 작은어머니 |
232 | Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình) | 삼촌 |
233 | Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố) | 고모부 |
234 | Anh chị em họ | 사촌 |
235 | (Họ hàng bên ngoại) | 외가 친척 |
236 | Cậu hoặc bác trai (anh mẹ) | 외삼촌 |
237 | Mợ (vợ của 외삼촌) | 외숙모 |
238 | Dì hoặc bác gái (chị của mẹ) | 이모 |
239 | Chú (chồng của 이모) | 이모부 |
240 | Con của cậu (con của 외삼촌) | 외(종)사촌 |
241 | Con của dì (con của 이모) | 이종사촌 |
242 | (Gia đình nhà vợ) | 처가 식구 |
243 | Vợ | 아내 |
244 | Bố vợ | 장인 |
245 | Mẹ vợ | 장모 |
246 | Anh ,em vợ (con trai) | 처남 |
247 | Em vợ (con gái) | 처제 |
248 | Chị vợ | 처형 |
249 | (Gia đình nhà chồng) | 시댁 식구 |
250 | Chồng | 남편 |
251 | Bố chồng | 시아버지 |
252 | Mẹ chồng | 시어머니 |
253 | Anh chồng | .시아주버니 (시형) |
254 | Vợ của anh chồng | 형님 |
255 | Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng) | 시동생 |
256 | Gọi em trai chồng một cách tôn trọng | 도련님 |
257 | Gọi em gái chồng | 아가씨 |
258 | Vợ của em ,hoặc anh chồng | 동서 |
259 | Anh chị em chồng (nói chung) | 시숙 |
Từ vựng về nghề nghiệp
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG HÀN |
260 | Bác Sĩ | 의사 |
261 | Bảo Mẫu | 유모 |
262 | Bộ Đội | 군인 |
263 | Bồi Bàn Nam | 웨이터 |
264 | Bồi Bàn Nữ | 웨이트리스 |
265 | Ca Sỹ | 가수 |
266 | Sĩ Quan Cảnh Sát | 경찰관 |
267 | Đồn Cảnh Sát | 경찰서 |
268 | Cảnh Sát Giao Thông | 교통 경찰관 |
269 | Cầu Thủ | 선수 |
270 | Chủ Tịch Nước | 국가주석 |
271 | Nhân Viên Công Chức | 공무원 |
272 | Công Chứng Viên | 공증인 |
273 | Người Lao Động | 노동자 |
274 | Đạo Diễn | 감독 |
275 | Đầu Bếp | 요리사 |
276 | Diễn Viên | 배우, 연주자 |
277 | Dược Sĩ | 약사 |
278 | Gia Sư | 가정교사 |
279 | Tổng Giám Đốc | 회장 |
280 | Giám Đốc | 사장 |
281 | Phó Giám Đốc | 부장 |
282 | Quản Đốc (Sau Phó Giám Đốc) | 과장 |
283 | Trưởng Nhóm | 팀장 |
284 | Giáo Sư | 교수 |
285 | Giáo Viên | 선생님 |
286 | Hiệu Trưởng | 교장 |
287 | Hoạ Sĩ | 화가 |
288 | Học Sinh Cấp 1 | 초등학생 |
289 | Học Sinh Cấp 2 | 중학생 |
290 | Họ Sinh Cấp 3 | 고등학생 |
291 | Học Sinh | 학생 |
292 | Hướng Dẫn Viên | 안내원 |
293 | Kiểm Lâm | 산림감시원 |
294 | Người Lái Taxi | 택시 기사 |
295 | Lập Trình Viên Máy Tính | 컴퓨터프로그래머 |
296 | Luật Sư | 변호사 |
297 | Nhân Viên Bán Hàng | 판매원 |
298 | Người Dẫn Chương Trình | 진행자 (엠씨,사회자) |
299 | Người Gác Cổng | 문지기 |
300 | Người Giúp Việc | 가정부,집사 |
301 | Người Mẫu | 모델 |
302 | Khoa Học Gia | 과학자 |
303 | Nhà Văn | 문학가 |
304 | Nhạc Trưởng | 악단장 |
305 | Nhân Viên Bảo Vệ | 경비원 |
306 | Nhân Viên Bưu Điện | 우체국사무원 |
307 | Nhân Viên Công Ty Du Lịch | 여행사직원 |
308 | Nhân Viên Dự Báo Thời Tiết | 기상요원 |
309 | Nhân Viên Chuyển Hàng | 배달원 |
310 | Nhân Viên Kế Toán | 회계원 |
311 | Nhân Viên Môi Giới Bất Động Sản | 부동산중개인 |
312 | Nhân Viên Ngân Hàng | 은행원 |
313 | Nhân Viên Tiếp Tân | 접수원 |
314 | Nhân Viên Tiếp Tân | 상담원 |
315 | Nhiếp Ảnh Gia | 사진작가 |
316 | Nông Dân | 농부 |
317 | Ngư Dân | 어부 |
318 | Phi Công | 비행기조종사 |
319 | Phóng Viên, Nhà Báo | 기자 |
320 | Quản Đốc | 공장장 |
321 | Quản Gia | 파출부 |
322 | Sinh Viên | 대학생 |
323 | Tác Giả | 작가 |
324 | Tài Xế | 운전사 |
325 | Thợ Cắt Tóc | 이발사 |
326 | Thợ Chăm Sóc Hoa | 꽃장수 |
327 | Thợ Chụp Ảnh | 사진사 |
328 | Thợ Điện | 전기기사 |
329 | Thợ In | 인쇄공 |
330 | Thợ Kim Hoàn | 보석상인 |
331 | Thợ Kính Mắt | 안경사 |
332 | Thợ Làm Bánh | 제빵사 |
333 | Thợ Làm Vườn | 원예가[사], 정원사 |
334 | Thợ May | 재단사 |
335 | Thợ Mỏ | 갱내부 |
336 | Thợ Mộc | 목수 |
337 | Thợ Sơn | 페인트공 |
338 | Thợ Sửa Chữa | 수리자 |
339 | Thợ Sửa Máy | 정비사 |
340 | Thợ Sửa Ống Nước | 배관공 |
341 | Thợ Làm Tóc, Vẽ Móng Tay… | 미용사 |
342 | Người Thông Dịch | 통역사 |
343 | Thư Kí | 비서 |
344 | Thủ Tướng | 총리 |
345 | Thuyền Trưởng | 선장 |
346 | Tiến Sĩ | 박사 |
347 | Cầu Thủ | 선수 |
348 | Y Tá | 간호사 |
349 | Tổng Thống | 대통령 |
350 | Thành Viên Quốc Hội | 국회회원 |
351 | Nghệ Sĩ | 연예인 |
352 | Biên Dịch Viên | 번역가 |
353 | Du Học Sinh | 유학생 |
354 | Tu Nghiệp Sinh | 연수생 |
355 | Thạc Sĩ | 석사 |
356 | Tiến Sĩ | 박사 |
357 | Thợ Sắt | 철근공 |
358 | Lính Cứu Hoả | 소방관 |
359 | Nhạc Sĩ | 작곡가 |
360 | Nghệ Nhân Làm Gốm | 도예가 |
361 | Người Lồng Tiếng | 성우 |
362 | Phát Thanh Viên | 아나운서 |
Từ vựng chủ đề tính cách
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG HÀN |
363 | Đùa Giỡn | 장난하다 |
363 | Hư Hỏng, M | 막되다 ~ |
363 | Cao Quý | -고귀하다 |
363 | Ich Kỷ | -이기적인 |
363 | Vị Tha | -무욕하다 |
363 | Cứng Đầu, | -완고하다 |
363 | Án Thành, | -찬성하다 |
363 | Chân Thậ | 믿기쉬운 |
363 | Đáng Tin | 신용하다 |
363 | Lạnh Lùng | 냉정하다 |
363 | Kiêu Ngạo, | 자만하다 |
363 | Tính Lãng | 낭만적이다 |
363 | Tính Lạc Quan | 낙천적이다 |
363 | Tính Bi Quan | 비관적이다 |
363 | Hiền Lành, | 착하다 |
363 | Kĩ Càng, Tỉ Mỉ, Cẩn Thận | 꼼꼼하다 |
363 | Tấm Lòng Ấm Áp | 따뜻하다 |
363 | Lạnh Lùng | 마음이 차갑 |
363 | Nhạy Cảm | 예민하다 |
363 | Chu Đáo, Â | 자상하다 |
363 | Lưỡng Lự , | 망설이다 |
363 | Sành Điệu | 멋있다 |
363 | Cẩu Thả | 얼렁뚱땅하다 |
363 | Chịu Khó | 부지런하다 |
363 | Nghiêm Khắc | 엄하다 |
363 | Cứng Nhắc | 무뚝뚝하다 |
363 | Bạo Lực | 폭력적이다 |
363 | Khôn Khéo | 현명하다 |
363 | Khó Tính, | 까다롭다 |
363 | Nhã Nhặn | 얌전하다 |
363 | Lịch Sự | 점찬하다 |
363 | Đáng Yêu | 사랑스럽다 |
363 | Đáng Ghét | 얄밉다 |
363 | Bướng Bỉ | 고집이 세다 |
363 | Ngại Ngùng | 부끄럽다 |
363 | Xấu Hổ, Mắt | 창피하다 |
363 | Tự Đắc, Tự | 거만하다 |
363 | Xấu Hổ | 쪽팔리다 |
363 | Thông Minh | 똑똑하다 |
363 | Đần Độn. | 어리석다 |
363 | Tâm Địa | 심통이 사납 |
363 | Dũng Cảm | 용감하다 |
363 | Xấu Hổ, Ngại | 부럽다 |
363 | Hiếu Thảo | 효도하다 |
363 | Bất Hiếu. | 불효하다 |
363 | Lo Lắng | 고민이 많다 |
363 | Người | 애교가 많은 |
363 | Kiêu Căng, | 도도하다 |
363 | Khuynh Hư | 긍정적이다 |
363 | Khuynh Hư | 부정적이다 |
363 | Độc Đoán | 독단적이다 |
363 | Hung Dữ | 잔악하다 |
Còn rất nhiều chủ đề khác nữa mình đã tổng hợp thành một file Google Drive các bạn bấm TẢI VỀ rồi học theo nhé! Con bây giờ mình muốn giới thiệu đến các bạn.
>> Xem thêm: Bảng chữ cái Hangeul đầy đủ và chi tiết nhất
Từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh
Học thuộc từ vựng tiếng Hàn là một vấn đề khá nan giản với những ai mới học vì cần tìm hiểu một lượng từ lớn trong khi đó mình chưa quen. Do đó, bạn cần tìm một cách học đơn giản, khẩn trương, hữu hiệu như học tiếng Hàn bằng bức ảnh các đề tài từ vựng quen thân như chào hỏi, con người, đồ vật, nghề nghiệp, hoạt động thường ngày, …
Việc học qua bức ảnh tạo nên cảm nhận hào hứng, tăng khả năng chú trọng và tránh nhàm chán trong tiến trình học. Thông qua bức ảnh kích thích thần kinh thị giác, ghi nhận nổi bật đối với từ mới, từ đó hỗ trợ mọi người học lĩnh giáo nhanh và nhớ dai hơn.
Cuốn sách này gồm 115 trang, được biên soạn tỷ mỉ chi tiết, dễ hiểu cho người mới làm quen với tiếng Hàn. Hi vọng với quyển sách này sẽ hữu ích với người học. Nếu có điều kiện hãy ra hiệu sách gần nhất mua để ủng hộ tác giả, còn không có điệu kiện bạn hãy tải bản pdf mà chúng tôi đã tổng hợp TẠI ĐÂY
Từ khóa » Những Từ Tiếng Hàn Hay Nhất
-
200+ Tính Từ Trong Tiếng Hàn Mà Bạn Nhất định Phải Ghi Nhớ
-
Tính Từ Trong Tiếng Hàn – TOP 150+ Tính Từ PHỔ BIẾN NHẤT
-
100+ Những Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Hàng Ngày Thông Dụng Nhất
-
1001+ Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chủ đề Thông Dụng Nhất - Du Học HVC
-
15 Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Thông Dụng
-
59 Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Có Phiên âm được Sử Dụng Nhiều Nhất
-
CÁC CỤM TỪ TIẾNG HÀN PHỔ BIẾN - Green Academy
-
Các Từ Vựng Tiếng Hàn Cơ Bản Cho Người Mới Bắt Đầu - Blog
-
10 Từ Thường Dùng Nhất Của Hàn Quốc
-
Top 13 Trang Web Học Tiếng Hàn Online Miễn Phí, Tốt Nhất 2022
-
Từ điển Hàn-Việt
-
Học Tiếng Hàn Trực Tuyến - Cách Học Nói Dễ Dàng Nhất | Memrise
-
Giảng Viên Ngôn Ngữ Hàn Quốc DNU Bật Mí “siêu Phương Pháp ...
-
10 Cụm Từ Tiếng Hàn Mang ý Nghĩa Riêng, Rất Khó để Dịch Ra Tiếng Việt