Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chủ đề Update Mới Nhất - Hanka

Học từ vựng tiếng Hàn luôn là nền móng cốt lỗi chủ đạo để bạn nâng cao khả năng NGHE, NÓI, ĐỌC, VIẾT và cả kỹ năng thông dịch tiếng Hàn. Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề là một trong nhiều phương pháp học tiếng Hàn đem lại hiệu quả cao, khiến bạn ghi sâu vào trí óc nhanh và lâu hơn tuy nhiên lại không gây nhàm chán.

Khi mới bắt đầu học bất kỳ môn ngoại ngữ nào cũng vậy, luôn bắt đầu từ việc học từ vựng đặc biệt đối với tiếng Hàn thì việc học từ vựng theo chủ đề hay học từ vựng bằng hình ảnh thì còn tốt hơn nữa. Đối với những bạn mới học mà chưa nắm chắc cách phát âm bảng chữ cái Hangeul tiếng Hàn thì cũng đừng quá lo lắng vì phần từ vựng này có cả phiên âm và dịch nghĩa đầy đủ cho bạn rồi.

tổng hợp từ vựng tiếng hàn theo chủ đề

Ngoài bảng từ vựng tiếng Hàn phổ biến sau đây, nếu bạn muốn bổ sung thêm kiến thức các từ vựng tiếng Hàn căn bản khác, thì hãy tìm đọc các loại sách từ vựng tiếng hàn theo chủ đề

Bạn nên tham khảo thêm quyển sách 3000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, quyển sách này được biện soạn theo giải pháp học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề ảnh kèm chú giải và thí dụ minh họa rất đầy đủ dễ hiểu mình để Link tải bản PDF bên dưới bài viết, nếu bạn thực sự có điều kiện thì hãy mua bản in để ủng hộ cho tác giả. Còn không thì tải bản PDF bên dưới về để xem cũng được.

>>Xem thêm: khóa học tiếng trung cho người mới bắt đầu từ con số 0 tròn chĩnh

Tiết lộ thêm với bạn là hiện nay có rất nhiều ứng dụng học tiếng Hàn trên Smart phone hỗ trợ không nhỏ trong lộ trình chinh phục tiếng Hàn từ con số 0 không chỉ của bạn mà còn của rất nhiều người nữa đấy.

Mục lục

  • 1 Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng
    • 1.1 Từ vựng tiếng Hàn về thời gian
    • 1.2 Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu, thời tiết
    • 1.3 Từ vựng chủ đề màu sắc
    • 1.4 Từ vựng về hôn nhân
    • 1.5 Từ vựng về gia đình
    • 1.6 Từ vựng về nghề nghiệp
    • 1.7 Từ vựng chủ đề tính cách
  • 2 Từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh

Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng

Bài viết sau đây mình sẽ gửi đến cho bạn một số từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng và gần gữi nhất như: Từ vựng tiếng Hàn về thời gian,Từ vựng tiếng Hàn về gia đình, từ vựng tiếng Hàn về các món ăn, từ vựng tiếng Hàn về màu sắc, từ vựng tiếng Hàn về du lịch, từ vựng tiếng Hàn về khí hậu, từ vựng tiếng Hàn về trường học, từ vựng tiếng Hàn về trường học và từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp. Nào chúng ta bắt đầu thôi!!!

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian gặp quá nhiều trong đời sống thường ngày để nói về sự kiện và ngày kỷ niệm , nói về giờ lên lớp, về sinh hoạt, về kế hoặc trong tương lai, để trò chuyện …. Một danh mục thống kê toàn bộ từ vựng tiếng hàn về thời gian là rất thiết thực nhằm giúp những mới học hệ thống một cách khoa học và ghi nhớ sâu và kỹ nhất.

>> Bài viết bạn nên xem: Tất tần tật tài liệu & giáo trình tiếng Hàn file pdf cực hiếm dành cho những bạn muốn tự học tiếng Hàn tại nhà

từ vựng tiếng hàn về thời gian

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN
1 Bây giờ là mấy giờ? 지금 몇시예요? [chi-cưm-miớt-xi-iê-iô?]
2 Thời gian 시간  [xi-can]
3 Phút  분 [bun]
4 Giờ  시 [xi]
5 Ba mươi phút 삼십분 [xam-xíp-bun]
6 Kém 전  [chơn]
7 Bốn giờ kém năm 네시 오분전 [chi-cưm-miớt-xi-iê-iô ]
8 Sáu giờ 여섯시 [iơ-xớt-xi]
9 Bảy giờ rưỡi 일곱시반/삼십분  [il-cốp-xi-ban ]/[ xam-xíp-bun]
10 Mười giờ mười phút 열시 십분 [iơl-xi-xíp-bun]
11 Mười hai giờ kém năm 열두시 오분 전  [iơl-tu-xi-ô-bun-chơn]
12 Một tiếng đồng hồ  한시간  [hăn-xi-can]
13 Hai tiếng mười hai phút 두시간 이십분 [tu-xi-can-i-xíp-bun]
14 Hai tiếng đồng hồ sau 두시간 후 [tu-xi-can-hu]
15 Trước năm giờ 두시간 후 [tu-xi-can-hu]
16 Xuân  봄 [bôm]
17 Hạ 여름 [iơ-rưm]
18 Thu 여름 [ca-ưl]
19 Đông 겨울 [ciơ-ul]
20 Ngày 일 [il]
21 Tháng 월 [uơl]
22 Năm 년 [niơn]
23 Thứ hai 월요일 [uơ-riô-il]
24 Thư ba 화요일 [hoa-iô-il]
25 Thứ tư 수요일 [xu-iô-il]
26 Thứ năm 목요일 [ mốc-iô-il]
27 Thứ sáu 금요일 [cưm-iô-il]
28 Thứ bảy 토요일[thô-iô-il]
29 Chủ nhật 일요일 [i-riô-il]
30 Tuần này 이번주 [i-bơn-chu]
31 Tuần sau 다음주 [ta-ưm-chu]
32 Tuần trước 지난주 [chi-nan-chu]
33 Tháng này 이번달 [i-bơn-tal]
34 Tháng sau 다음달 [ta-ưm-tal]
35 Tháng trước 지난달 [chi-nan-tal]
36 Hôm nay 오늘 [ô-nưl]
37 Hôm qua 어제 [ơ-chê]
38 Ngày mai 내일 [ne-il]
39 Sáng 아침 [a-shim]
40 Trưa 점심 [chơm-xim]
41 Chiều 오후 [ô-hu]
42 Tối 저녁 [chơ-niớc]
43 Ban đêm 밤 [bam]
44 Ban ngày 낮 [nát]
45 Tháng 1 일월 [i-ruơl]
46 Tháng 2 이월 [i-uơl]
47 Tháng 3  삼월 [xam-uơl]
48 Tháng 4 사월 [xa-uơl]
49 Tháng 5 오월 [ô-uơl]
50 Tháng 6 유월 [iu-uơl]
51 Tháng 7 칠월 [shi-ruơl]
52 Tháng 8  팔월 [pa-ruơl]
53 Tháng 9 구월 [cu-uơl]
54 Tháng 10 시월 [xi-uơl]
55 Tháng 11 십일월 [xíp-i-ruơl]
56 Tháng 12 십이월 [xíp-i-uơl]
57 Năm nay 금년 [cưm-niơn]
58 Năm sau 내년 [ne-niơn]
59 Năm ngoái 작년 [hác-niơn]
60 Ngày mồng năm 오일 [ô-il]
61 Ngày hai mươi lăm 이십오일 [i-xíp-ô-il]
62 Một ngày 하루 [ha -ru]
63 Hai ngày 이틀  [thưl]
64 Ba ngày 삼일 [xam-il]
65 Bốn ngày 사일 [xa-il]
66 Năm ngày 오일 [ô-il]
67 Một tháng 한달 [hăn-tal]
68 Hai tháng 두달 [tu-tal]
69 Năm tháng 오개월 [ô-ce-uơl]
70 Mười một tháng 십일개월 [xíp-il-ce-uơl]
71 Một năm 일년 [i-liơn]
72 Hai năm 이년 [i-niơn]
73 Ba năm 삼년 [xam-nion]
74 Mười lăm năm 십오년 [xíp-ô-niơn.]

Một số mẫu câu nói thời gian tham khảo thêm:

*Ngày mồng năm tháng sáu năm 2000. —->이천년 유월 오일.—->i-shơn-niơn iu-uơl ô-il

*Hôm nay là ngày mấy? —->오늘은 몇일 입니까?—->ô-nư-rưn miơ-shil-im-ni-ca

*Hôm nay ngày mồng năm tháng sáu. —->오늘은 유월 오일 입니다.—->ô-nư-rưn iu-uơl ô-il im-ni-tà

*Hôm qua là thứ tư. —->어제는 수요일 이었어요.—->ơ-chê-nưn xu-iô-il i-ớt-xơ-iô

*Hôm nay là ngày mấy tháng năm? —->오늘은 오월 몇일 입니까?—-> ô-nư-rưn ô-uơl miơ-shil im-ni-ca

Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu, thời tiết

Trong đời sống thường ngày để trò chuyện với vài người bạn mới quen hoặc mối liên hệ sơ thì để chọn một đề tài để trò chuyện quả không dễ. Một trong các đề tài mà rất nhiều người thường hay lựa chọn đó là nói về khí hậu và thời tiết. Đây chính là một chủ đề rộng và mang tính không rỏ ràng nên có nhiều thứ để nói và cũng dễ nói. Bên viết bên dưới mình xin thống kê nhiều từ vựng tiếng Hàn về đề tài này để bạn đọc tăng vốn từ vựng và kể chuyện cùng người Hàn dễ hơn.

tiếng hàn về thời tiết

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN
75 Bầu Trời 하늘
76 Trời Trong Xanh 하늘이 맑다
77 Mây 구름
78 Sương Mù 안개
79 Mây Giăng 구름이 끼다
80 Sương Mù Giăng 안개가 끼다
81 Gió Thổi 바람이 불다
82 Mưa 비가 오다
83 Mưa Rào 소나기
84 Ấm Áp 따뜻하다
85 Nóng 덥다
86 Lạnh 춥다
87 Dễ Chịu 시원하다
88 Mát Mẻ 서늘하다
89 Mưa Đá 싸락눈
90 Băng Giá 서리
91 Sấm 천동
92 Sét 번개
93 Lũ Lụt 홍수
94 Bão 태풍
95 Bão Tuyết 폭설
96 Độ Ẩm 습기
97 Mùa Mưa Dầm  장마철
98 Mùa Mưa 우기
99 Mùa Nắng 건기
100 Mùa Xuân
101 Mùa Hè 여 름
102 Mùa Thu  가을
103 Mùa Đông 겨울
104 Thời Tiết Trong Lành 날씨가 맑다
105 Khí Hậu Ôn Hòa 온화한 기후
106 Nhiệt Độ Thấp Nhất 최저 기온
107 Nhiệt Độ Cao Nhất 최고 기온
108 Thời Tiết 날씨
109 Thời Tiết Xấu 날씨가 안 좋다
110 Khí Hậu  기후
111 Bầu Trời U Ám 하늘 흐리다
112  U Ám 흐리다
113 Tuyết  눈
114 Tuyết Rơi  눈이 오다
115 Se Lạnh 쌀쌀하다
116 Bão 태풍
117 Thời Tiết Tốt 날씨가 좋다
118 Say Nắng 더위를 먹다:
119 Lá Rơi  잎이 떨어지다
120 Phong Cảnh Đẹp  경치가 아름답다
121 Gió  바람
122 Mùa 계절
123  Phong Cảnh 경치
124 Mưa Xuân  봄비
125  Hoa Nở 꽃이 피다
126 Hạn Hán 가뭄
127 Biển  바다
128 Núi
129 Sông
130  Vào Thu ( Lá Đổi Màu ) 단풍이 들다
131  Tạnh Mưa 비가 그치다
132 Nhiệt Độ 기온
133  Sóng Biển  파도
134 Áp Thấp Nhiệt Đới 열대성 저기압
135 Áp Thấp  저기압
136 Dự Báo Thời Tiết 일기 예보
137 Mặt Trời 태양
138 Đất  땅
139 Giọt Nước Mưa 빗방울
140 Mưa Bụi 가랑비

Từ vựng chủ đề màu sắc

Mọi người cùng mình tìm hiểu một số đề tài từ vựng tiếng Hàn về màu sắc nhé, để xem 50 sắc thái trong tiếng Hàn là như thế nào nhé!

từ vựng tiếng hàn về màu sắc

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN
141 Màu Cam 렌지색
142 Màu Đen 검은
143 Màu Đỏ 빨간,붉은
144 Màu Hồng 분홍색
145 Màu Kem 유황색 , 크림색
146 Màu Lam 청록색
147 Màu Nâu 갈색 , 밤색
148 Nước Biển 짙은 감색
149 Màu Tím 보라색
150 Màu Trắng 흰색 ,백색
151 Màu Vàng 노란색
152 Màu Xám 회색
153 Xám Tro 회백색
154 Hồng Nhạt 장밋빛
155 Đỏ Nhạt 옅은 빨간
156 Đỏ Sẫm 강렬한 색
157 Nâu Đen 암갈색
158 Hơi Trắng 약간 흰
159 Màu Xanh Da Trời 푸른 ,남색
160 Xanh Lá Cây Đậm 암녹색
161 Màu Xanh Lá Cây Nhạt 옅은 푸른 색
162 Đỏ Tươi 심홍색
163 Đỏ Chói 주홍색
164 Đỏ Tía 자줏빛, 자색

Từ vựng về hôn nhân

hôn nhân

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN
165 Lập Gia Đình 결혼
166 Kết Hôn Lần Đầu 초혼
167 Tái Hôn 재혼
168 Người Đã Lập Gia Đình 기혼자
169 Giới Thiệu, Coi Mắt, Ra Mắt 맞선
170 Chưa Kết Hôn 미혼
171 Hôn Nhân 혼인
172 Hôn Thú 혼수
173 Hôn Lễ 혼례
174 Trinh Nữ 숫처녀
175 Trai Tân 숫총각
176 Phụ Nữ Già, Chưa Có Chồng  노처녀
177 Đàn Ông Già Chưa Vợ 노총각
178 Thiếu Nữ 처녀
179 Ngày Kỷ Niệm Kết Hôn 결혼 기념일
180 Nhẫn Kết Hôn 결혼반지
181 Lễ Kết Hôn 결혼식
182 Cung Hợp 궁합
183 Sợi Tơ Hồng 금실
184 Lấy Vợ 장가 가다
185 Chú Rể 신랑
186 Cô Dâu 신부
187 Phòng Tân Hôn 신방
188 Tân Hôn 신혼
189 Vợ Chồng Mới Cưới 신혼부부
190 Du Lịch Tân Hôn 신혼여행
191 Ái Tình, Tình Cảm 애정
192 Hứa Hôn, Đính Hôn 약혼
193 Phụ Nữ Đã Đính Hôn  약혼녀
194 Nhẫn Đính Hôn 약혼반지
195 Lễ Đính Hôn 약혼식
196 Yêu Đương, Hẹn Hò 연애하다
197 Nói Chuyện Hôn Nhân 혼담
198 Khách Mừng  하객
199 Lễ Vật 예물
200 Áo Cưới 웨딩드레스
201 Nhà Chồng 시댁

Từ vựng về gia đình

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN
202 Cụ ông 증조 할아버지
203 Cụ bà 증조 할머니
204 Ông 할아버지
205 할머니
206 Ông nội 친할아버지
207 Bà nội 친할머니
208 Bà ngoại 외할머니
209 Ông ngoại 외할아버지
210 Mẹ ,má 어머니
211 Bố, ba 아버지
212 Tôi
213 Anh (em gái gọi) 오빠
214 Anh (em trai gọi)
215 Chị (em gái gọi) 언니
216 Chị (em trai gọi) 누나
217 Anh rể (em trai gọi) 매형
218 Anh rể (em gái gọi) 형부
219 Chị dâu 형수
220 Em 동생
221 Em trai 남동생
222 Em gái 여동생
223 Em rể (đối với anh vợ) 매부
224 Em rể (đối với chị vợ 제부
225  Cháu 조카
226 (Họ hàng bên nội) 친가 친척
227 Anh chị em 형제
228 Bác ,anh của bố 큰아버지
229 Bác gái (vợ của bác – 큰아버지) 큰어머니
230 Chú ,em của bố 작은아버지
231 Thím 작은어머니
232 Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình) 삼촌
233 Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố) 고모부
234 Anh chị em họ 사촌
235 (Họ hàng bên ngoại) 외가 친척
236 Cậu hoặc bác trai (anh mẹ) 외삼촌
237 Mợ (vợ của 외삼촌) 외숙모
238 Dì hoặc bác gái (chị của mẹ) 이모
239 Chú (chồng của 이모) 이모부
240 Con của cậu (con của 외삼촌) 외(종)사촌
241 Con của dì (con của 이모) 이종사촌
242 (Gia đình nhà vợ) 처가 식구
243 Vợ 아내
244 Bố vợ 장인
245 Mẹ vợ 장모
246 Anh ,em vợ (con trai) 처남
247 Em vợ (con gái) 처제
248 Chị vợ 처형
249 (Gia đình nhà chồng) 시댁 식구
250 Chồng 남편
251 Bố chồng 시아버지
252 Mẹ chồng 시어머니
253 Anh chồng .시아주버니 (시형)
254 Vợ của anh chồng 형님
255 Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng) 시동생
256 Gọi em trai chồng một cách tôn trọng 도련님
257 Gọi em gái chồng 아가씨
258 Vợ của em ,hoặc anh chồng 동서
259 Anh chị em chồng (nói chung) 시숙

Từ vựng về nghề nghiệp

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN
260 Bác Sĩ 의사
261 Bảo Mẫu 유모
262 Bộ Đội 군인
263 Bồi Bàn Nam 웨이터
264 Bồi Bàn Nữ 웨이트리스
265 Ca Sỹ 가수
266 Sĩ Quan Cảnh Sát 경찰관
267 Đồn Cảnh Sát 경찰서
268 Cảnh Sát Giao Thông 교통 경찰관
269 Cầu Thủ 선수
270 Chủ Tịch Nước 국가주석
271 Nhân Viên Công Chức 공무원
272 Công Chứng Viên 공증인
273  Người Lao Động 노동자
274 Đạo Diễn 감독
275 Đầu Bếp 요리사
276 Diễn Viên 배우, 연주자
277 Dược Sĩ 약사
278 Gia Sư 가정교사
279 Tổng Giám Đốc 회장
280 Giám Đốc 사장
281 Phó Giám Đốc 부장
282 Quản Đốc (Sau Phó Giám Đốc) 과장
283 Trưởng Nhóm 팀장
284 Giáo Sư 교수
285  Giáo Viên 선생님
286 Hiệu Trưởng 교장
287 Hoạ Sĩ 화가
288 Học Sinh Cấp 1 초등학생
289 Học Sinh Cấp 2 중학생
290 Họ Sinh Cấp 3 고등학생
291 Học Sinh 학생
292 Hướng Dẫn Viên 안내원
293 Kiểm Lâm 산림감시원
294 Người Lái Taxi 택시 기사
295 Lập Trình Viên Máy Tính 컴퓨터프로그래머
296 Luật Sư 변호사
297 Nhân Viên Bán Hàng 판매원
298 Người Dẫn Chương Trình 진행자 (엠씨,사회자)
299 Người Gác Cổng  문지기
300 Người Giúp Việc 가정부,집사
301 Người Mẫu 모델
302 Khoa Học Gia 과학자
303 Nhà Văn 문학가
304 Nhạc Trưởng 악단장
305 Nhân Viên Bảo Vệ 경비원
306 Nhân Viên Bưu Điện 우체국사무원
307 Nhân Viên Công Ty Du Lịch 여행사직원
308 Nhân Viên Dự Báo Thời Tiết 기상요원
309 Nhân Viên Chuyển Hàng 배달원
310 Nhân Viên Kế Toán 회계원
311 Nhân Viên Môi Giới Bất Động Sản 부동산중개인
312  Nhân Viên Ngân Hàng 은행원
313 Nhân Viên Tiếp Tân 접수원
314 Nhân Viên Tiếp Tân 상담원
315 Nhiếp Ảnh Gia 사진작가
316 Nông Dân 농부
317 Ngư Dân 어부
318 Phi Công 비행기조종사
319 Phóng Viên, Nhà Báo 기자
320 Quản Đốc 공장장
321 Quản Gia 파출부
322 Sinh Viên 대학생
323 Tác Giả 작가
324 Tài Xế 운전사
325 Thợ Cắt Tóc 이발사
326 Thợ Chăm Sóc Hoa 꽃장수
327 Thợ Chụp Ảnh 사진사
328 Thợ Điện 전기기사
329 Thợ In 인쇄공
330 Thợ Kim Hoàn 보석상인
331 Thợ Kính Mắt 안경사
332 Thợ Làm Bánh 제빵사
333 Thợ Làm Vườn 원예가[사], 정원사
334 Thợ May 재단사
335 Thợ Mỏ 갱내부
336 Thợ Mộc 목수
337 Thợ Sơn 페인트공
338 Thợ Sửa Chữa 수리자
339 Thợ Sửa Máy 정비사
340 Thợ Sửa Ống Nước 배관공
341  Thợ Làm Tóc, Vẽ Móng Tay… 미용사
342 Người Thông Dịch 통역사
343 Thư Kí 비서
344 Thủ Tướng 총리
345 Thuyền Trưởng 선장
346 Tiến Sĩ 박사
347 Cầu Thủ  선수
348 Y Tá 간호사
349 Tổng Thống 대통령
350 Thành Viên Quốc Hội 국회회원
351 Nghệ Sĩ 연예인
352 Biên Dịch Viên 번역가
353 Du Học Sinh 유학생
354 Tu Nghiệp Sinh 연수생
355 Thạc Sĩ 석사
356 Tiến Sĩ 박사
357 Thợ Sắt 철근공
358 Lính Cứu Hoả 소방관
359 Nhạc Sĩ 작곡가
360 Nghệ Nhân Làm Gốm 도예가
361 Người Lồng Tiếng 성우
362 Phát Thanh Viên 아나운서

Từ vựng chủ đề tính cách

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN
363 Đùa Giỡn  장난하다
363 Hư Hỏng, M  막되다 ~
363 Cao Quý -고귀하다
363 Ich Kỷ -이기적인
363 Vị Tha -무욕하다
363 Cứng Đầu, -완고하다
363 Án Thành, -찬성하다
363 Chân Thậ 믿기쉬운
363 Đáng Tin 신용하다
363 Lạnh Lùng 냉정하다
363 Kiêu Ngạo, 자만하다
363 Tính Lãng 낭만적이다
363 Tính Lạc Quan 낙천적이다
363 Tính Bi Quan 비관적이다
363 Hiền Lành, 착하다
363 Kĩ Càng, Tỉ Mỉ, Cẩn Thận 꼼꼼하다
363 Tấm Lòng Ấm Áp 따뜻하다
363 Lạnh Lùng 마음이 차갑
363 Nhạy Cảm 예민하다
363 Chu Đáo, Â 자상하다
363 Lưỡng Lự , 망설이다
363 Sành Điệu 멋있다
363 Cẩu Thả 얼렁뚱땅하다
363 Chịu Khó 부지런하다
363 Nghiêm Khắc 엄하다
363 Cứng Nhắc 무뚝뚝하다
363 Bạo Lực 폭력적이다
363 Khôn Khéo 현명하다
363 Khó Tính, 까다롭다
363 Nhã Nhặn 얌전하다
363 Lịch Sự 점찬하다
363 Đáng Yêu 사랑스럽다
363 Đáng Ghét 얄밉다
363 Bướng Bỉ 고집이 세다
363 Ngại Ngùng 부끄럽다
363 Xấu Hổ, Mắt 창피하다
363 Tự Đắc, Tự 거만하다
363 Xấu Hổ 쪽팔리다
363 Thông Minh 똑똑하다
363 Đần Độn. 어리석다
363 Tâm Địa 심통이 사납
363 Dũng Cảm 용감하다
363 Xấu Hổ, Ngại 부럽다
363 Hiếu Thảo 효도하다
363 Bất Hiếu. 불효하다
363 Lo Lắng 고민이 많다
363 Người 애교가 많은
363 Kiêu Căng, 도도하다
363 Khuynh Hư 긍정적이다
363 Khuynh Hư 부정적이다
363 Độc Đoán 독단적이다
363 Hung Dữ 잔악하다

Còn rất nhiều chủ đề khác nữa mình đã tổng hợp thành một file Google Drive các bạn bấm TẢI VỀ rồi học theo nhé! Con bây giờ mình muốn giới thiệu đến các bạn.

>> Xem thêm: Bảng chữ cái Hangeul đầy đủ và chi tiết nhất

Từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh

Học thuộc từ vựng tiếng Hàn là một vấn đề khá nan giản với những ai mới học vì cần tìm hiểu một lượng từ lớn trong khi đó mình chưa quen. Do đó, bạn cần tìm một cách học đơn giản, khẩn trương, hữu hiệu như học tiếng Hàn bằng bức ảnh các đề tài từ vựng quen thân như chào hỏi, con người, đồ vật, nghề nghiệp, hoạt động thường ngày, …

Việc học qua bức ảnh tạo nên cảm nhận hào hứng, tăng khả năng chú trọng và tránh nhàm chán trong tiến trình học. Thông qua bức ảnh kích thích thần kinh thị giác, ghi nhận nổi bật đối với từ mới, từ đó hỗ trợ mọi người học lĩnh giáo nhanh và nhớ dai hơn.

từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh pdf

Cuốn sách này gồm 115 trang, được biên soạn tỷ mỉ chi tiết, dễ hiểu cho người mới làm quen với tiếng Hàn. Hi vọng với quyển sách này sẽ hữu ích với người học. Nếu có điều kiện hãy ra hiệu sách gần nhất mua để ủng hộ tác giả, còn không có điệu kiện bạn hãy tải bản pdf mà chúng tôi đã tổng hợp TẠI ĐÂY

Từ khóa » Những Từ Tiếng Hàn Hay Nhất